YOMEDIA
Bài giảng Thống kê đầu tư và xây dựng - Chương 2: Thống kê hoạt động đầu tư
Chia sẻ: Hỷ Hỷ
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:36
40
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Chương 2 - Thống kê hoạt động đầu tư. Nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Thống kê hoạt động đầu tư, thống kê kết quả đầu tư, thống kê hiệu quả đầu tư. Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê đầu tư và xây dựng - Chương 2: Thống kê hoạt động đầu tư
- NỘI DUNG CHÍNH CỦA THỐNG KÊ ĐẦU TƯ
1. Thống kê hoạt động đầu tư
2. Thống kê kết quả đầu tư
3. Thống kê hiệu quả đầu tư
- NHIỆM VỤ CỦA THỐNG KÊ ĐẦU TƯ
1 Tính khối lượng VĐT thực hiện
2 Nghiên cứu cơ cấu VĐT thực hiện
3 Phân tích tình hình thực hiện VĐT
4 N/c quy mô và biến động VĐT
5 N/c thực trạng xây dựng dở dang
6 N/c kết quả và hiệu quả đầu tư
- THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Nội dung
cụ thể
- 1.1. Tổng mức vốn đầu tư
1.
Hệ thống chỉ
tiêu phản ánh 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
hoạt động
đầu tư
1.3. Khối lượng vốn đầu tư thực hiện
1.4. Nhóm chỉ tiêu về dự án đầu tư
- 1.1. Tổng mức vốn đầu tư
Quy mô (khối lượng VĐT): Là chỉ tiêu tổng hợp tính bằng
tiền theo giá trị dự toán, phản ánh chi phí để tái sản xuất
giản đơn và tái sản xuất mở rộng các CSVCKT
Theo giá trị dự toán Khía cạnh thống kê
- 1.1. Tổng mức đầu tư
Trên khía cạnh
thống kê
Là chỉ tiêu tuyệt Phạm vi tính:
đối, thời kỳ. Tính cho toàn bộ
Tính theo đơn vị nền kinh tế, cho
giá trị. từng ngành,
từng đơn vị có
tiến hành hoạt
động đầu tư
- 1.1. Tổng mức đầu tư
Giá trị dự toán
Theo giá trị dự toán: Là việc xem
xét trên cơ sở khối lượng công Để phân biệt với chỉ
việc, trên cơ sở định mức về vật tiêu vốn đầu tư thực
tư, lao động … để xác định chi phí hiện (dự toán và
thực hiện khối lượng công việc
đó thực tế)
- 1.1. Tổng mức đầu tư
Giá trị dự toán
Vai trò của dự toán
-Xác định phí tổn,
Mục đích giá trị công trình
- Là cơ sở lập kế
Khái niệm -Giúp chủ ĐT hoạch ĐT, cấp phát
biết được số tiền vốn
Là dự tính giá phải chi cho việc - Là cơ sở lập kế
trị công trình đầu tư hoạch thực hiện,
trên cơ sở tính - Là căn cứ xét tính toán các chỉ
chọn thầu, phê tiêu để so sánh
toán theo các
duyệt VĐT, làm phương án và ký
chuẩn mực kết hợp đồng.
quyết toán
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
1
Cấu thành
3 thuật ngữ
khác nhau
2
Kết cấu
3
Cơ cấu
- Tại sao phải nghiên cứu cơ cấu?
Add Your Title
Cụ thể:
Add Your Title - Thực hiện phân
chia đối tượng n/c
Mục đích: thành các loại hình
Phân tổ thống khác nhau;
kê: Từ tổng Nghiên cứu -Biểu hiện kết cấu
của đối tượng
thể thống kê dưới nhiều nghiên cứu;
phân chia tổng khía cạnh - Biểu diễn mối liên
thể thành các hệ giữa các tiêu
thức
bộ phận theo
các tiêu thức
khác nhau
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
Chi phí xây lắp
a) Theo
nội dung
Chi phí thiết bị
(đặc điểm
công nghệ)
Chi phí khác
- Chi phí xây lắp
• Chi phí phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ (có tính đến giá trị
vật tư, vật liệu được thu hồi nếu có);
• Chi phí san lấp mặt bằng xây dựng;
• Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ, phục vụ
thi công, nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
nếu có;
• Chi phí xây dựng các hạng mục công trình;
• Chi phí lắp đặt thiết bị (đối với thiết bị cần lắp đặt);
• Chi phí di chuyển lớn thiết bị thi công và lực lượng xây dựng
(nếu có).
- Chi phí thiết bị
• Chi phí mua sắm thiết bị, công nghệ, trang thiết bị
khác phục vụ sản xuất, làm việc, sinh hoạt của công
trình;
• Chi phí vận chuyển từ cảng và nơi mua đến công
trình, chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container (nếu có),
chi phí bảo quản, bảo dưỡng tại kho bãi tại hiện
trường;
• Thuế và chi phí bảo hiểm thiết bị công trình.
- Chi phí khác
(Chia theo các giai đoạn của quá trình đầu tư và xây dựng)
• Chi phí khác ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
• Chi phí khác ở giai đoạn thực hiện đầu tư
• Chi phí khác ở giai đoạn kết thúc đầu tư, xây dựng đưa dự án
vào sử dụng.
(Nội dung cụ thể xem thêm trong SGK (T39)
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
Vốn xây dựng
b) Theo cơ
cấu công Vốn lắp đặt thiết bị, máy móc
nghệ
Vốn mua sắm thiết bị, máy móc, dụng
cụ, công cụ
Vốn đầu tư cơ bản và chi phí khác
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
Vốn đầu tư cho dự án nhóm A
c) Theo
phân cấp
Vốn đầu tư cho dự án nhóm B
quản lý
Vốn đầu tư cho dự án nhóm C
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
Vốn đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
c) Theo
lĩnh vực
Vốn đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật
hoạt động
Vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
d) Theo đặc điểm
hoạt động của
KQĐT
Vốn đầu tư cơ Vốn đầu tư vận hành:
bản: Vốn đầu tư tạo ra các TSLĐ cho các
nhằm tái sản cơ sở SXKD dịch vụ mới
xuất các tài sản hình thành, tăng thêm
cố định TSLĐ cho các cơ sở hiện
có, duy trì hoạt động
CSVC không thuộc các
DN
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
e) Theo giai đoạn
hoạt động của
KQĐT
Vốn đầu tư cho Vốn đầu tư cho
lĩnh vực sản xuất lĩnh vực lưu
thông dịch vụ
- 1.2. Cơ cấu vốn đầu tư
Vốn đầu tư ngắn hạn
g) Theo
thời gian
Vốn đầu tư trung hạn
thực hiện
và phát
huy tác
dụng Vốn đầu tư dài hạn
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...