intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê thương mại – Nguyễn Văn Vũ An

Chia sẻ: Hoài Thương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

168
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thống kê thương mại" trình bày các nội dung: Những vấn đề chung, thống kê dự trữ vật tư hàng hoá, thống kê chi phí lưu thông và kết quả kinh doanh thương mại, thống kê KQKD thương mại, thống kê nguồn lực và hiệu quả SXKD thương mại,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê thương mại – Nguyễn Văn Vũ An

  1. THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI GI ẢNG VI Ê N: NGUYỄ N VĂN VŨ AN B Ộ MÔ N: T ÀI CH Í NH – NGÂN H ÀNG
  2. Chương 1. Những vấn đề chung 2 1. Đối tượng nghiên cứu Thống kê xã hội Lấy hoạt động mua bán, trao Thống kê đổi hàng hoá thương mại làm đối tượng nghiên cứu 6/11/2015
  3. 2. Phạm vi nghiên cứu 3 Quá trình lưu chuyển hàng hoá Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh 6/11/2015
  4. 3. Nhiệm vụ 4 Đảm bảo thông tin Đảm bảo thông tin số liệu, phục vụ số liệu, phục vụ tổ quản lý kinh tế nhà chức, quản lý kinh nước doanh TM Xây dựng và hoàn Theo dõi, thống thiện hệ thống chỉ kê các kết quả tiêu và phân tích hoạt hoạt động kinh động thương mại doanh Điều tra, thu thập Theo dõi chi phí và tổng hợp số liệu kinh doanh và về lưu chuyển hàng giá cả hàng hoá,… hoá,… 6/11/2015
  5. 4. Phương pháp nghiên cứu 5  Phương pháp điều tra thống kê để thu thập số liệu trong thống kê  Cung cấp số liệu cho các tổ chức thống kê nhà nước  Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo thông tin phục vụ tổ chức quản lý của các đơn vị cơ sở 6/11/2015
  6. 4. Phương pháp nghiên cứu 6  Phân tổ số liệu điều tra  Theo thành phần kinh tế xã hội: Công ty quốc doanh, ngoài quốc doanh,…  Theo ngành hàng kinh doanh: Nông sản, dược phẩm,…  Theo đặc điểm của đơn vị KD: Chuyên doanh và kinh doanh tổng hợp; các đơn vị kinh doanh chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp  Theo nguồn hàng: SX trong nước, nhập khẩu, sử dụng lại phế thải, dư liệu  Theo đối tượng bán: Tiêu dùng trong nước cho sản xuất, sinh hoạt, xuất khẩu, dự trữ các loại 6/11/2015
  7. 4. Phương pháp nghiên cứu 7  Vận dụng các chỉ tiêu  Số tuyệt đối  Số tương đối  Số bình quân 6/11/2015
  8. 4. Phương pháp nghiên cứu 8  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian  Nêu lên mức bình quân theo thời gian, biến động tương đối, tuyệt đối  Biểu hiện xu hướng ngắn hạn  Dự báo thống kê ngắn hạn 6/11/2015
  9. 4. Phương pháp nghiên cứu 9  Phương pháp chỉ số  Phương pháp hồi quy tương quan  Phương pháp bảng thống kê  Phương pháp biểu đồ, đồ thị 6/11/2015
  10. Chương 2. Thống kê lưu chuyển hàng hoá 10 1. Lưu chuyển hàng hoá và các phạm trù 1.1. Khái niệm: Lưu chuyển hàng hoá là quá trình đưa sản phẩm vật chất từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng thông qua quan hệ mua bán, hàng – tiền. 6/11/2015
  11. 1.2. Ý nghĩa của thống kê lưu chuyển hàng hoá 11 • Đánh giá sự phát triển kinh tế, xã hội • Đánh giá sự giao lưu kinh tế giữa các vùng 1 • Tính toán và phân tích mức sống của dân cư • Tính toán GDP theo phương pháp SD cuối cùng 2 • Tính toán và phân tích các chỉ tiêu: Năng suất lao động.. • Nắm được khối lượng HH, vật tư, N.cứu cân đối H-T 3 6/11/2015
  12. 1.3. Các phạm trù của lưu chuyển hàng hoá 12 Người bán Người mua • Những người có hàng • Người mua TLSX hoá đem bán trên thị phục vụ cho SX trường • Người mua vật phẩm • Cụ thể, người sản xuất, tiêu dùng các tổ chức thương • Người mua chuyển bán nghiệp, thương nhân trên thị trường 6/11/2015
  13. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê lưu chuyển HH 13 2 .1. Quy mô lưu chuyển hàng hoá  Lượng hàng hoá lưu chuyển (q)  Lượng hàng hoá mua vào – qM  Lượng hàng hoá bán ra – qB  Mức lưu chuyển hàng hoá (pq)  Để X/Đ chính xác quy mô lưu chuyển HH cần làm sáng tỏ vấn đề thời điểm được tính là mua hoặc bán. 6/11/2015
  14. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 14  Theo nguồn hàng: Được tính cho HH mua vào  Xét toàn bộ nền KT: Dự trữ, SX, NK  Từng doanh nghiệp: Ngoài các nguồn trên còn có mua từ các đơn vị thương mại khác trong và ngoài hệ thống 6/11/2015
  15. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 15  Theo nhóm hàng, loại hàng, ngành hàng: Được tính cho cả HH mua vào và bán ra  Nhóm nông sản và công nghệ phẩm  Lương thực thực phẩm và phi lương thực thực phẩm 6/11/2015
  16. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 16  Theo kĩ thuật bảo quản: HH chậm hư hỏng ít hao hụt và HH dễ hư hỏng hao hụt  Theo đối tượng bán  Bán cho miền núi – đồng bằng  Bán cho nông thôn – thành thị  Bán cho các đối tượng cụ thể khác  Theo các đơn vị thành viên của tổng thể thương nghiệp được xem xét 6/11/2015
  17. 2.3. Số khâu luân chuyển hàng hoá 17  Mc: Mức bán chung  MTT: Mức bán thuần tuý 6/11/2015
  18. 2.4. Chất lượng hàng hoá 18  Tỷ trọng hàng hoá theo phẩm cấp - dPC: Được X/Đ bằng cách chia lượng tuyệt đối HH theo từng bậc phẩm cấp cho lượng tuyệt đối của toàn bộ HH 6/11/2015
  19. 2.4. Chất lượng hàng hoá 19  Hệ số phẩm cấp (Bậc phẩm cấp bình quân) -  C – Bậc phẩm cấp HH  qc – Lượng HH mua vào hoặc bán ra tương ứng với từng bậc phẩm cấp 6/11/2015
  20. 2.4. Chất lượng hàng hoá 20  Giá bình quân phẩm cấp –  p – Đơn giá HH từng loại theo phẩm cấp  q – Lượng HH tương ứng với các mức giá phẩm cấp 6/11/2015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2