intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê ứng dụng (TS Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 7 Ước lượng các tham số tổng thể

Chia sẻ: Fvdx Fvdx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

146
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong chương Ước lượng các tham số tổng thể, người học sẽ có thể: nắm được các khái niệm khoảng tin cậy, độ tin cậy,mức ý nghĩa alpha, và mối liên hệ giữa tham số mẫu và tham số tổng thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê ứng dụng (TS Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 7 Ước lượng các tham số tổng thể

  1. Chương 7 ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ TỔNG THỂ Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi học xong chương này, người học sẽ có thể: ● Nắm được các khái niệm: khoảng tin cậy, độ tin cậy, mức ý nghĩa alpha, và mối liên hệ giữa tham số mẫu và tham số tổng thể ● Biết cách xác định ước lượng khoảng cho trung bình và tỷ lệ tổng thể ● Hiểu phân phối Student và biết cách tra bảng xác suất phân phối Student ● Biết cách xác định cỡ mẫu khi cần hạn chế sai số do lấy mẫu ● Biết cách xác định ước lượng khoảng đối với các chênh lệch trung bình và tỷ lệ của hai tổng thể © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 2
  3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH ● Ước lượng trung bình tổng thể ● Ước lượng tỷ lệ tổng thể ● Xác định cỡ mẫu cho bài toán ước lượng ● Ước lượng trên 2 tổng thể © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 3
  4. Bảng Trang 187 (1 – alpha).100% alpha/2 z alpha/2 80% 0,1 1,282 85% 0,075 1,440 90% 0,05 1,645 95% 0,025 1,960 98% 0,01 2,326 99% 0,005 2,576 99,80% 0,001 3,090 99,90% 0,0005 3,291 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 5
  5. 7.1.1 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp biết    x  z / 2    x  z / 2 hoặc   x e n n  e  z / 2 n ● TD Trang 189 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 6
  6. 7.1.2 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp không biết  ● 7.1.2.1 Trường hợp cỡ mẫu lớn (n ≥ 30) ● Thay  bằng s ● Công thức giống hệt trường hợp biết    x e s e  z /2 n © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 7
  7. 7.1.2 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp không biết  ● 7.1.2.2 Trường hợp cỡ mẫu nhỏ (n < 30) ● Mô tả phân phối Student (Gosset 1908) x  t s/ n © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 8
  8. s s x  t n 1; / 2    x  t n 1; / 2 n n © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 9
  9. 7.2 ƯỚC LƯỢNG TỶ LỆ TỔNG THỂ ● Điều kiện: cỡ mẫu đủ lớn p  ps  e ● n.p ≥ 5; n.(1-p) ≥ 5 ps (1  ps ) ● hoặc e  z / 2 ● n.ps ≥ 5; n.(1-ps) ≥ 5 n ● TD Trang 195 – Tỷ lệ người thuận tay trái © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 10
  10. 7.3 XÁC ĐỊNH CỠ MẪU CHO BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG ● 7.3.1 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng TB tổng thể ● 7.3.2 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể ● 7.3.3 Xác định cỡ mẫu trong trường hợp tổng thể hữu hạn © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 11
  11. 7.3.1 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng TB tổng thể ● Công thức ước lượng n để z / 2 2 2 sai số không vượt quá e n 2 e ● TD Trang 196 hoặc 2 2 z / 2 s n 2 e © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 12
  12. 7.3.2 Xác định cỡ mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể ● Khi ước lượng được giá trị của p, z / 2 p (1  p ) 2 tính theo công thức  n e2 ● Nếu không biết p là bao nhiêu, lấy 2 0, 25z / 2 p = 0,5 n 2 e ● TD Trang 197 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 13
  13. 7.3.3 Xác định cỡ mẫu trong trường hợp tổng thể hữu hạn ● Tính n bình thường nN ● Kiểm tra điều kiện: Nếu n/N > n*  0,05, thì cần điều chỉnh cỡ n  N 1 mẫu theo công thức: ● Cỡ mẫu cuối cùng là n* © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 14
  14. 7.4 ƯỚC LƯỢNG TRÊN HAI TỔNG THỂ ● 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập ● 7.4.1.2 Trường hợp lấy mẫu cặp ● 7.4.2 Ước lượng chênh lệch tỷ lệ của 2 tổng thể © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 15
  15. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập ● (a) Biết phương sai của 2 tổng thể ● TD Trang 199-200 – Thời gian mua sắm tại cửa hàng của nhóm nam và nhóm nữ  12  22 1   2  ( x1  x2 )  z / 2  n1 n2 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 16
  16. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập (b) Không biết phương sai của 2 tổng thể, cỡ mẫu lớn ● Thay phương sai tổng thể bằng phương sai mẫu s12 s2 2 1   2  ( x1  x2 )  z / 2  n1 n2 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 17
  17. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy mẫu độc lập (c) Không biết phương sai của 2 tổng thể, cỡ mẫu nhỏ, giả định 2 phương sai bằng nhau ● Thay phương sai tổng thể bằng phương sai mẫu ● Thay 2 phương sai mẫu bằng một phương sai chung sP ● TD Trang 201 ( n1  1) s12  ( n2  1) s2 2 sp  2 n1  n2  2 1 1 1   2  ( x1  x2 )  t n  n 2  2; / 2  sp  1 n1 n2 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 18
  18. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.1 Trường hợp lấy 2 s s  2 2 mẫu độc lập    1 2 (d) Không biết phương sai df   n1 n2  2 2 của 2 tổng thể, cỡ mẫu nhỏ, s 2 1 s  2 2 2 phương sai không bằng     nhau  n1    n2  ● Thay phương sai tổng thể n1  1 n2  1 bằng phương sai mẫu ● Tính bậc tự do df s12 s2 2 1   2  ( x1  x2 )  t df ; / 2  n1 n2 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 19
  19. 7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp) ● 7.4.1.2 Trường hợp lấy mẫu cặp sD 1   2  d  tn 1; / 2  ● Mẫu cặp: n ● 2 mẫu có cỡ mẫu giống nhau ● Có đặc điểm tương đồng nhau, trừ đặc điểm quan tâm, tức là các yếu tố ngoại lai được kiểm soát ● Tạo biến chênh lệch D = X1 – X2, tức di = x1i – x2i ● TD: Bảng 7.3 Trang 205 – So sánh xăng thông thường và xăng tổng hợp © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2