intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế Tax - Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chia sẻ: Roong KLoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

93
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày các quy định chung về thuế thu nhập doanh nghiệp, các quy định cụ thể về thuế thu nhập doanh nghiệp, đặc điểm, vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp, khái niệm về thuế thu nhập doanh nghiệp, công thức và kỹ thuật tính toán để xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong từng trường hợp cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế Tax - Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI<br /> KHOA QUẢN TRỊ - BỘ MÔN THUẾ<br /> <br /> Bài giảng :<br /> <br /> THUẾ<br /> TAX<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> Các nội dung – mục tiêu<br /> <br /> © Các nội dung<br /> ¿ Các quy định chung về thuế TNDN<br /> ¿ Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> ©Mục tiêu<br /> Sau khi học xong chương này học viên có khả năng<br /> <br /> ¿ Hiểu rõ đặc điểm, vai trò của thuế TNDN<br /> ¿ Nắm vững công thức và kỹ thuật tính toán để<br /> xác định số thuế TNDN phải nộp trong từng<br /> trường hợp cụ thể.<br /> <br /> Chương 5:<br /> <br /> THUẾ<br /> THU NHẬP<br /> DOANH NGHIỆP<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> Các quy định chung về thuế TNDN<br /> © Khái niệm về thuế TNDN<br /> ¿ Là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của<br /> cơ sở SXKD trong kỳ.<br /> © Đặc điểm của thuế TNDN<br /> ¿ Là loại thuế trực thu<br /> ¿ Đánh vào thu nhập chịu thuế của DN<br /> ©Đặc điểm của thuế TNDN<br /> ¿ Khoản thu quan trọng của NSNN<br /> ¿ Công cụ quan trọng để nhà nước điều tiết vĩ mô nền<br /> KT<br /> ¿ Công cụ nhà nước thực hiện chính sách công bằng XH<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định chung về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định chung về thuế TNDN<br /> <br /> © Đối tượng nộp thuế TNDN<br /> ¿ Đối tượng nộp thuế TNDN là tổ chức hoạt động<br /> SXKD HH, DV có thu nhập chịu thuế:<br /> <br /> © Thu nhập chịu thuế TNDN<br /> <br /> — DN được thành lập theo các luật : DN, DNNN, ĐT<br /> nước ngoài tại VN, hầu tư, các tổ chức TD, KD bảo hiểm,<br /> chứng khoán, , ầu tư, thương mại.<br /> — Đơn vị sự nghiệp có SXKD HH, DV có thu nhập trong<br /> tất cả các lĩnh vực.<br /> — Tổ chức được thành lập theo luật HTX<br /> — DN được thành lập theo quy định của pháp luật nước<br /> ngoài có cơ sở thường trú tại VN.<br /> — Các tổ chức khác có hoạt động SXKD HH hoặc DV có<br /> thu nhập chịu thuế.<br /> <br /> ¿ Thu nhập từ hoạt động SXKD HH, DV của DN<br /> ¿ Thu nhập khác của DN<br /> <br /> ©Thu nhập được miễn thuế của DN<br /> ¿ Thu nhập trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của<br /> các tổ chức được thành lập theo luật HTX<br /> ¿ Thu nhập từ việc thực hiện DV kỹ thuật trực tiếp trong<br /> nông nghiệp (tươiq tiêu nước, cày bừa đất, nạo vét kênh<br /> mương nội đồng, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng vật nuôi,<br /> thu hoạch sản phẩm nông nghiệp)<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định chung về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định chung về thuế TNDN<br /> <br /> © Thu nhập được miễn thuế TNDN<br /> <br /> © Thu nhập được miễn thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng NCKH & PTCN;<br /> thu nhập từ DT bán sản phẩm trong thời kỳ thử nghiệm, SP<br /> làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại VN (thời<br /> gian không quá 1 năm)<br /> ¿ Thu nhập từ hoạt động SXKD HH, DV của DN có số lao<br /> động là người khuyết tật, người sau cai nghiện ma túy,<br /> nhiễm HIV bình quân trong năm chiếm từ 51% trở lên/tổng<br /> số LĐBQ trong năm của DN (không bao gồm TN chịu thuế<br /> khác của DN)<br /> <br /> ¿ Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người<br /> dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc<br /> biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội ( tính theo tỉ lệ các<br /> đối tượng này/tổng số các đối tượng trong cơ sở )<br /> ¿ Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phiếu,<br /> liên doanh, liên kết kinh tế với DN trong nước sau khi các<br /> DN trong nước này đã nộp thuế TNDN theo quy cịnh ( kể<br /> cả trường hợp DN này được miễn, giảm thuế)<br /> ¿ Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD,<br /> NCKH, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và các hoạt<br /> động XH khác tại VN<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Thu nhập được miễn thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người<br /> dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc<br /> biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội ( tính theo tỉ lệ các<br /> đối tượng này/tổng số các đối tượng trong cơ sở )<br /> ¿ Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phiếu,<br /> liên doanh, liên kết kinh tế với DN trong nước sau khi các<br /> DN trong nước này đã nộp thuế TNDN theo quy cịnh ( kể<br /> cả trường hợp DN này được miễn, giảm thuế)<br /> ¿ Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD,<br /> NCKH, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và các hoạt<br /> động XH khác tại VN<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế (DT tính thuế)<br /> <br /> — Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung ứng DV (không có<br /> thuế GTGT nếu CSSXKD nộp thuế theo PP khấu trừ, có<br /> thuế GTGT nếu nộp theo PP trực tiếp)<br /> — DT tính thuế còn bao gồm trị giá của HH, DV dùng để<br /> trao đổi, biếu tặng, trang bị, thưởng cho người lao động<br /> (tính theo giá của mặt hàng cùng loại hoặc tương đương trên<br /> thị trường tại cùng thời điểm) và sản phẩm tiêu dùng nội bộ<br /> (tính theo chi phí t ể sản xuất ra sản phẩm)<br /> <br /> ¿ Thu nhập tính thuế :<br /> TN tính<br /> TN chịu<br /> TN được<br /> = thuế<br /> thuế<br /> miễn thuế<br /> <br /> -<br /> <br /> Các khoản lỗ được<br /> kết chuyển theo QĐ<br /> <br /> ¿ Thu nhập chịu thuế :<br /> TN chịu<br /> Doanh<br /> Chi phí +<br /> Các khoản thu<br /> =<br /> thuế<br /> thu<br /> được trừ<br /> nhập khác<br /> ¿ Lưu ý :<br /> — TN từ hoạt động chuyển nhượng BĐS hạch toán riêng để<br /> kê khai nộp thuế TNDN, không được bù trừ với TN hoặc lỗ<br /> từ các hoạt động SXKD khác.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Doanh thu tính thuế<br /> <br /> — Căn cứ xác định doanh thu tính thuế:<br /> w Hóa đơn bán hàng<br /> w Bảng kê bán hàng<br /> <br /> ¿ Thời điểm xác định doanh thu tính thuế<br /> — Đối với hoạt động bán hàng hóa<br /> Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, sử dụng HH cho người mua<br /> <br /> — Đối với hoạt động bán hàng hóa<br /> Thời điểm hoàn thành CƯDV hoặc thời điểm lập hóa đơn CƯDV<br /> <br /> — Đối với hoạt động bán hàng hóa<br /> <br /> Theo QĐ của pháp luật<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Các khoản chi được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> — Các khoản CP mà DN Nã b ra oể tiến hành SXKD trong<br /> ỏ<br /> <br /> kỳ tính thuế có liên quan i ến việc tạo ra DT và TN chịu thuế<br /> trong kỳ tính thuế<br /> <br /> — Các điều kiện xác định các khoản chi (KC) được trừ<br /> · KC thực tế phát sinh liên quan đến HĐSXKD của DN<br /> · KC có hủ HĐ, chứng từ hợp pháp theo QĐ của PL<br /> · KC không thuộc danh mục các KC không được trừ theo QĐ<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> — KC không đáp ứng đủ các ĐK nêu trên (trừ phần giá trị tổn<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> — Trích khấu hao TSCĐ thuộc một trong các trường hợp:<br /> - TSCĐ không sử dụng cho hoạt động SXKD HH, DV (Trừ<br /> TSCĐ phục vụ cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp)<br /> - TSCĐ không có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu (trừ TSCĐ<br /> thuê tài chính)<br /> - TSCĐ không được theo dõi, quản lý trong sổ sách KT của DN<br /> - Phần trích vượt mức quy định hiện hành của Bộ Tài Chính<br /> - Phần trích khấu hao của :<br /> ¬ NG vượt trên 1,6 tỷ của ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống ( trừ ô tô<br /> chuyên KD vận tải hành khách, du lịch, khách sạn)<br /> ¬ Tàu bay dân dụng, du thuyền không sử dụng cho mục đích KDVC<br /> <br /> thất bất khả kháng )<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> — Trích khấu hao TSCĐ thuộc một trong các trường hợp:<br /> · TSCĐ đã khấu hao hết giá trị<br /> · Gía trị công trình trên phần diện tích đất không sử dụng<br /> vào hoạt động SXKD<br /> <br /> — NVL vượt quá mức tiêu hao hợp lý<br /> — HHDV không có hóa đơn, phải lập bảng kê nhưng không<br /> lập kèm theo chứng từ thanh toán.<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> — Chi tiền lương, tiền công thuộc một trong các trường hợp:<br /> · Thực tế không chi trả hoặc không có HĐ, CTừ theo QĐ<br /> · Tiền thưởng không mang tính chất tiền lương, tiền công<br /> · Chi sau thời điểm nộp hồ sơ quyết toán thuế năm (trừ TH DN<br /> có trích lập quỹ dự phòng hể bổ sung tiền lương vào quỹ tiền lương<br /> của năm sau liền kề.<br /> · TL, TC của chủ DNTN, Cty TNHH 1TV, thù lao trả cho các<br /> sáng lập viên, thành viên HĐTV, HĐQT không trực tiếp tham gia<br /> điều hành SXKD HH, DV<br /> <br /> — Chi trang phục bằng hiện vật không có HĐ, chi vượt quá<br /> mức quy định 5.000.000đ/ năm/ người.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> — Chi thưởng sáng kiến, cải tiến không có quy chế, quy định,<br /> không có hội đồng nghiệm thu.<br /> — Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động<br /> — Chi phụ cấp không đúng theo quy định<br /> <br /> — Chi trả tiền điện nước đối với những hợp đồng điện nước do<br /> chủ sở hữu cho thuê địa điểm SXKD ký trực tiếp với đơn vị<br /> cung cấp điện nước không có hủ chứng từ.<br /> — Chi phí thuê TSCĐ vượt quá mức phân bổ theo số năm mà<br /> bên đi thuê trả tiền trước.<br /> — Chi phụ cấp không đúng theo quy định<br /> — Chi trả lãi vay vốn SXKD của các đối tượng không phải là<br /> TC tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ<br /> bản do NHNNVN công bố tại thời điểm vay.<br /> <br /> · Phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép<br /> · Phụ cấp công tác phí<br /> <br /> — Chi sai đối tượng, mục đích hoặc vượt mức quy định đối với<br /> LĐ nữ, người dân tộc thiểu số.<br /> — Chi các khoản trích theo lương, quỹ quản lý cấp trên, quỹ<br /> đóng góp của các hiệp hội vượt mức quy định.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> <br /> — Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc vay tương ứng<br /> với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu theo tiến độ góp vốn<br /> ghi trong điều lệ.<br /> — Trích lập, sử dụng các quỹ, khoản dự phòng sai quy cịnh<br /> — Các khoản trích trước chưa hoặc sử dụng không hết.<br /> — Phần chi: quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi<br /> giới; tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; hỗ trợ tiếp thị, chiết khấu<br /> thanh toán; báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan trực<br /> tiếp đến hoạt động SXKD vượt quá mức quy định trên tổng số<br /> chi được trừ (15% trong 3 năm đầu mới thành lập và sau yó là<br /> 10% )<br /> <br /> — Lỗ khi uánh giá lại các đối tượng có gốc ngoại tệ, chênh<br /> lệch tỷ giá trong giai Do đầu tư xây dựng cơ bản.<br /> ạn<br /> — Chi không úng đối tượng quy định hoặc không có hồ sơ<br /> xác định khoản tài trợ . ối với các khoản chi :<br /> · Hỗ trợ cho giáo dục, y tế<br /> · Tài trợ cho việc khắc phục hậu quả thiên tai<br /> · Tài trợ làm nhà tình nghĩa cho người nghèo<br /> <br /> — Phần chi phí QLKD do công ty ở nước ngoài phân bổ cho<br /> cơ sở thường trú tại VN vượt mức quy định.<br /> — Các khoản chi được bù hắp bằng nguồn kinh phí khác, chi từ<br /> quỹ phát triển KHCN của DN.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Thu nhập khác (TNK)<br /> — Khoản thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế mà khoản thu nhập<br /> này không thuộc các ngành, nghề, lĩnh vực KD trong giấy ĐKKD của<br /> DN<br /> — TNK bao gồm các khoản thu nhập :<br /> · TN từ các khoản chuyển nhượng : vốn, chứng khoán, BĐS<br /> · TN từ quyền sở hữu, sử dụng tài sản; sở hữu thông tin, chuyển<br /> giao công nghệ; cho thuê tài sản dưới mọi hình thức.<br /> · TN từ chuyển nhượng, thanh lý tài sản, các loại giấy tờ có giá<br /> khác<br /> · TN từ lãi tiền gửi, cho vay vốn<br /> · TN từ KD ngoại tệ, lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế<br /> phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD.<br /> <br /> ¿ Các khoản chi không được trừ khi xác định TN chịu thuế<br /> — KC không đúng với DT tính thuế<br /> — Các khoản chi của HĐKD: Bảo hiểm, xổ số, chứng khoán<br /> và một số hoạt động KD đặc thù khác không thực hiện đúng đắn<br /> văn bản hướng dẫn riêng của BTC.<br /> — Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính.<br /> — Chi đầu tư XDCB trong GĐ đầu tư hình thành TSCĐ, các<br /> KC ủng hộ (địa phương, đoàn thể, tổ chức XH ngoài DN), chi từ<br /> thiện, mua thẻ hội viên sân golf, chơi golf.<br /> — Thuế GTGT cầu vào đã được khấu trừ hoặc được hoàn, thuế<br /> TNDN, TNCN.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Thu nhập khác (TNK)<br /> — TNK bao gồm các khoản thu nhập :<br /> · Hoàn nhập các khoản dự phòng ã tr ích trước nhưng hết<br /> thời gian trích không sử dụng hoặc sử dụng không hết,<br /> · Khoản nợ khó òi nã x óa nay đòi được<br /> · Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ<br /> · TN từ hoạt động SXKD của những năm trước bị bỏ sót<br /> do DN phát hiện ra.<br /> · Chênh lệch giữa thu về tiền phạt, tiền bồi thường và<br /> khoản tiền bị phạt, bị trả bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh<br /> tế của các bên liên quan.<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Thu nhập khác (TNK)<br /> — TNK bao gồm các khoản thu nhập :<br /> <br /> · Chênh lệch do đánh giá lại TS theo quy định của pháp luật<br /> để góp vốn, aiều chuyển TS khi chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển<br /> đổi loại hình DN (trừ: chuyển DNNN thành cTy CP)<br /> · Qùa biếu tặng bằng tiền, hiện vật; TN nhận được bằng tiền,<br /> hiện vật từ khoản hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán,<br /> thưởng khuyến mại và các khoản hỗ trợ khác.<br /> · Tiền đền bù TSCĐ trên đất, hỗ trợ di dời sau khi trừ các khoản<br /> chi phí liên quan, giá trị còn lại của TSCĐ (Nếu di dời theo quy hoạch<br /> của NN thì khoản còn lại sau khi trừ các CP liên quan được sử dụng<br /> theo quy định của pháp luật có liên quan)<br /> · Các khoản TN liên quan đến việc tiêu thụ HH, cung cấp DV<br /> không tính trong DT, sau khi đã trừ các khoản CP liên quan.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> ¿ Xác định lỗ và chuyển lỗ:<br /> <br /> ¿ Thu nhập khác (TNK)<br /> — TNK bao gồm các khoản thu nhập :<br /> · TN về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi trừ CP thu hồi, CP<br /> tiêu thụ.<br /> · TN từ hoạt động góp vốn CP, liên doanh, liên kết kinh tế trong<br /> nước được chia từ TN trước khi nộp thuế TNDN.<br /> · TN nhận được từ hoạt động SXKD HH, DV ở nước ngoài.<br /> · Các khoản TN nhận được bằng tiền hoặc hiện vật từ các nguồn<br /> tài trợ ( trừ các khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD,<br /> NCKH, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và các hoạt động xã<br /> hội khác tại Việt Nam)<br /> · Các khoản TN khác theo quy định của pháp luật.<br /> <br /> — Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu<br /> nhập chịu thuế.<br /> — Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được<br /> chuyển lỗ của năm quyết toán thuế trừ vào thu nhập chịu thuế<br /> của những năm sau.<br /> — Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ<br /> năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.<br /> — DN được chuyển số lỗ phát sinh từ các DN trước khi chuyển<br /> đổi sở hữu, sáp nhập, hợp nhất, chia tách; số lỗ từ DN liên doanh<br /> bị giải thể (phải theo dõi chi tiết cho từng khoản lỗ)<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Trích lập quỹ phát triển KH&CN của DN<br /> — DN được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước<br /> khi tính thuế TNDN để lập Quỹ phát triển KH&CN của DN.<br /> — Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ PT<br /> CN&KH không được sử dụng hoặc sử dụng không hết 70%<br /> hoặc sử dụng không đúng mục đích thì doanh nghiệp phải nộp<br /> ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập<br /> đã trích lập quỹ mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng<br /> mục đích và phần lãi phát sinh từ số thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> đó.<br /> — Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp chỉ được sử dụng<br /> cho đầu tư khoa học, công nghệ tại Việt Nam. Các khoản chi từ<br /> Quỹ phát triển khoa học và công nghệ phải có hầy đủ hóa đơn,<br /> chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.<br /> <br /> ¿ Trích lập quỹ phát triển KH&CN của DN<br /> — Doanh nghiệp không được hạch toán các khoản chi từ<br /> Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp vào<br /> chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ<br /> tính thuế.<br /> — Doanh nghiệp đang hoạt động mà có sự thay kổi về hình<br /> thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập thì doanh nghiệp mới thành<br /> lập từ việc thay đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập<br /> được kế thừa và chịu trách nhiệm về việc quản lý, sử dụng<br /> Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp<br /> trước khi chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập.<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> Các quy định cụ thể về thuế TNDN<br /> <br /> © Căn cứ tính thuế TNDN<br /> <br /> © Ưu đãi thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Thuế suất thuế TNDN<br /> <br /> ¿ Điều kiện áp dụng<br /> <br /> — Thuế suất thuế TNDN là 25% (trừ một số TH có quy l ịnh<br /> riêng)<br /> — Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm<br /> kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác<br /> tại Việt Nam từ 32% đến 50%. (Bộ Tài chính trình Thủ tướng<br /> Chính phủ quyết định mức thuế suất cụ thể cho từng dự án, từng<br /> cơ sở kinh doanh)<br /> — Công thức tính thuế TNDN<br /> <br /> Thuế TNDN<br /> phải nộp<br /> <br /> =<br /> <br /> TN tính thuế<br /> TNDN<br /> <br /> X<br /> <br /> Thuế suất<br /> thuế TNDN<br /> <br /> — Chỉ áp dụng đối với các DN thực hiện chế hộ kế toán,<br /> hóa đơn, chứng từ theo quy hịnh và đăng ký nộp thuế<br /> TNDN theo kê khai.<br /> <br /> ¿ Nguyên tắc áp dụng :<br /> — DN thực hiện nhiều hoạt động SXKD thì DN phải hạch<br /> toán riêng thu nhập từ hoạt động SXKD được hưởng ưu đãi<br /> thuế TNDN.<br /> — DN thành lập mới từ dự án đầu tư được hưởng ưu đãi<br /> thuế TNDN là DN đăng ký kinh doanh lần đầu, trừ<br /> w DN thành lập do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất theo<br /> quy định của pháp luật.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2