intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc kháng đông trong thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch: Hiện tại và tương lai - PGS. Nguyễn Văn Trí

Chia sẻ: ViChaelisa ViChaelisa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuốc kháng đông trong thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch trình bày các nội dung chính sau: Thuốc kháng đông, phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch, điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc kháng đông trong thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch: Hiện tại và tương lai - PGS. Nguyễn Văn Trí

  1. Thuốc kháng đông trong thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch: hiện tại và tương lai PGS. Nguyễn Văn Trí Đại học y dược TP.HCM 1
  2. Thuốc kháng đông 2
  3. Thuốc kháng đông hiện tại Vit K antagonists LMWH LMWH 3
  4. Phòng ngừa TTHKTM hiện tại American College of Chest Physisian 4
  5. Phòng ngừa HKTMS phẩu thuật chỉnh hình American College of Chest Physisian 5
  6. TTHKTM: Điều trị hiện tại với thuốc chống đông Phases of the disease Acute Intermediate Long term Types and intensity of conventional anticoagulation treatment UFH, LMWH, fondaparinux Initial, parenteral therapeutic dose anticoagulation At least 5 days VKA INR 2.0–3.0 Early maintenance/ secondary prevention VKA INR 2.0–3.0 or 1.5–1.9 At least 3 months Long-term maintenance anti- coagulation/ secondary prevention >3 months/ years/ indefinite* *With re-assessment of the individual benefit–risk at periodic intervals; INR, international normalized ratio; LMWH, low molecular weight heparin; UFH, unfractionated heparin; VKA vitamin K antagonist Kearon C, et al. Chest 2008;133;454–545; ESC Textbook of Cardiovascular Medicine 2nd Edition 2009; Chapter 37 Schellong S, Bounameaux H, Büller HR pp 1348–1349 6
  7. Thuốc kháng đông hiện tại 7
  8. Thuốc kháng đông lý tưởng ƒ Uống, một lần ngày ƒ Tác dụng nhanh ƒ Tiên đoán được dược động và dược lực học ƒ Ít tương tác với thức ăn và thuốc khác ƒ Liều lượng cố định -LMWH tiêm dưới da ƒ Cửa sổ điều trị rộng - AKA nhiều bất ƒ Dễ dùng, không cần theo dõi tiện ƒ Giá thành chấp nhận được 8
  9. Thuốc kháng đông mới 9
  10. Thuốc kháng đông uống mới 10
  11. Direct Thrombin inhibition Tissue XIIa factor XIa VIIa IXa Xa II Factor IIa (thrombin) Dabigatran 11
  12. Dabigatran phòng ngừa TTHKTM sau phẩu thuật chỉnh hình Enoxaparin Dabigatran Dabigatran (150 mg) (220 mg) -Tương đương hiệu quả và an toàn DVT, PE and all-cause mortality (%) - Tiện lợi hơn Non inferior RE-NOVATE 6.7 8.6 6.0 p
  13. Direct Factor Xa inhibition Tissue XIIa factor XIa VIIa IXa Rivaroxaban Xa Apixaban - Ức chế ngay nơi hôi tụ đường YM150 ngoại sinh và nội sinh DU-176b - Ức chế 1 phân tử Xa giảm LY517717 1000 phân tử thrombin Factor II Betrixaban - Không ức chế phân tử (prothrombin) TAK 442 thrombin hiện hữu - Fibrinogen Fibrin clot 13
  14. Apixaban phòng ngừa TTHKTM sau phẩu thuật chỉnh hình ƒ Apixaban od and bid (total daily doses 5-20mg) were assessed relative to enoxaparin and warfarin, in 1,217 patients Total TotalVTE VTEand andAll -Cause Mortality All-Cause Mortality(%) (%) Major Major Bleeding Bleeding(%) (%) 30 26.6 30 25 25 Percent Percent Biến cố giảm Xuất huyết tăng 20 20 15.6 15 15 10.6 10 8.6 10 6.8 5 5 3.0 1.3 1.6 0 0 0 0 5mg 10mg 20mg Warfarin Enoxaparin 5mg 10mg 20mg Warfarin Enoxaparin (INR (30mg bid) (INR (30mg bid) Apixaban 1.8-3.0) Apixaban 1.8-3.0) (Total Daily Dose) (Total Daily Dose) Lassen et al. Blood 2006 14
  15. Apixaban điều trị HKTMS: The Botticelli-DVT Study ƒ Apixaban bid (5 and 10mg) and od (20mg) were assessed relative to low molecular weight heparin (LMWH) or fondaparinux followed by VKA, in 520 patients Composite CompositeofofSymptomatic SymptomaticRecurrent RecurrentVTE VTE Major MajorBleeding Bleeding(%) (%) and and Deterioration of Thrombotic Burden(%) Deterioration of Thrombotic Burden (%) 10 10 Biến cố gộp Chảy máu 8 8 6.0 6 5.6 6 Percent Percent 4.2 4 4 2.6 2 2 0.8 0.8 0 0 0 0 5mg 10mg 20mg LMWH/ 5mg 10mg 20mg LMWH/ fondaparinux fondaparinux bid bid bid + VKA bid bid bid + VKA Apixaban Apixaban Büller, Eur Heart J 2006 15
  16. Rivaroxaban: ức chế yếu tố Xa trực tiếp ƒ Khả dụng sinh học cao O Cl ƒ O S Dược lý tiên đoán được O N N H N O O Rivaroxaban® – rivaroxaban ƒ Tương tác thuốc thấp ƒ Liều cố định ƒ Không cần XN theo dõi Perzborn et al. 2005; Kubitza et al. 2005; 2006; 2007; Roehrig et al, 2005 16
  17. Rivaroxaban phòng ngừa TTHKTM sau phẩu thuật chỉnh hình 17
  18. Phòng ngừa TTHKTM sau PT chỉnh hình Rivaroxaban giảm có ý nghĩa cả 4 NC 18
  19. Rivaroxaban không gây chảy máu nhiều hơn 19
  20. EINSTEIN: Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu Randomized, open-label, event-driven, non-inferiority study  Up to 48 hours’ heparins/fondaparinux treatment permitted before study entry  88 primary efficacy outcomes needed Treatment period: 3, 6 or 12 months 30-day observation Rivaroxaban Rivaroxaban Confirmed N=3,449 period symptomatic 15 mg bid 20 mg od DVT without R symptomatic Enoxaparin 1.0 mg/kg bid ≥5 days, followed by VKA PE INR range 2–3 Day 1 Day 21 EINSTEIN DVT trial ID: NCT00440193 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2