intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Giao dịch điện tử

Chia sẻ: Đinh Gấu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:89

140
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về Công nghệ thông tin, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Giao dịch điện tử" dưới đây. Nội dung bài giảng cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm, đặc điểm HĐĐT, các loại HĐĐT, điều kiện hiệu lực của HĐĐT, chữ ký điện tử, quy trình thực hiện HĐĐT và những điểm cần lưu ý khi ký kết HĐĐT

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Giao dịch điện tử

  1. CHƯƠNG 3 Giao dịch điện tử
  2. MụC TIÊU CHÍNH  Khái niệm, đặc điểm HĐĐT  Các loại HĐĐT  Điều kiện hiệu lực của HĐĐT  Chữ ký điện tử  Quy trình thực hiện HĐĐT  Những điểm cần lưu ý khi ký kết HĐĐT
  3. I. Hợp đồng điện tử II. Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số III. Thanh toán điện tử
  4. 1. Một số khái niệm, đặc điểm, phân loại  HĐĐT 2. Ký kết hợp đồng điện tử 3. Thực hiện HĐĐT 4.  Điều kiện hiệu lực của HĐĐT
  5. 1. MộT Số KHÁI NIệM, ĐặC ĐIểM,  PHÂN LOạI  HĐĐT 1.1. Một số khái niệm ­ Hợp đồng điện tử ­ Giao kết hợp đồng điện tử 1.2. Đặc điểm 1.3. Phân loại 1.4. Lợi ích
  6. 1.1. Một số khái niệm  Hợp đồng là gì? ­ Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về  việc xác lập, thay  đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa  vụ  dân  sự  (Điều  388,  Bộ  luật  Dân  sự  Việt  Nam  2005) ­ Hợp  đồng  mua  bán  hàng  hóa  được  thể  hiện  bằng  lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành  vi cụ thể. Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng  hóa mà pháp luật quy định phải được lập bằng văn  bản  thì  phải  tuân  theo  các  quy  định  đó.  (Điều  24,  Luật Thương mại sửa đổi, 2005)
  7. 1.1. Một số khái niệm  Hợp đồng điện tử là gì? ­ Về hình thức hợp đồng, trừ khi các bên có quy định khác,  chào  hàng  và  chấp  nhận  chào  hàng  có  thể  được  thể  hiện  bằng  thông  điệp  dữ  liệu.  Khi  thông  điệp  dữ  liệu  được  sử  dụng  để  hình  thành  hợp  đồng,  hợp  đồng  đó  không  bị  phủ  nhận  giá  trị  pháp  lý  chỉ  vì  nó  được  thể  hiện  bằng  thông  điệp  dữ  liệu.  (Luật  mẫu  về  Thương  mại điện tử của UNCITRAL 1996, Điều 11, mục 1) ­ Hợp  đồng  điện  tử  là  hợp  đồng  được  thiết  lập  dưới  dạng  thông  điệp  dữ  liệu  theo  quy  định  của    Luật  này  (Luật Giao dịch điện tử của Việt Nam, Điều 33)
  8. 1.1. Một số khái niệm  Thông điệp dữ liệu Là  “thông  tin  được  tạo  ra,  được  gửi  đi  và  được lưu trữ bằng phương tiện điện tử”  Phương  tiện  điện  tử  là  “phương  tiện  hoạt  động  dựa  trên  công  nghệ  điện,  điện  tử,  kỹ  thuật  số,  từ  tính,  truyền  dẫn  không  dây,  quang  học,  điện  từ  hoặc  công  nghệ  tương  tự” (Điều 4, mục 12). 
  9. 1.1. MộT Số KHÁI NIệM  Giao kết hợp đồng điện tử  Là thuật ngữ chỉ việc ký kết hợp đồng  Là quá trình đàm phán, thương thảo, tạo lập và ký kết hợp  đồng thông qua việc trao đổi các dữ liệu điện tử  Luật GDĐT 2005: “là việc sử dụng thông điệp dữ liệu để  tiến hành một phần hoặc toàn bộ giao dịch trong quá trình  giao kết hợp đồng”
  10. 1. KHÁI NIệM, ĐặC ĐIểM, PHÂN  LOạI  HĐĐT 1.1. Một số khái niệm ­ hợp đồng điện tử ­ Giao kết hợp đồng điện tử 1.2. Đặc điểm 1.3. Phân loại 1.4. Lợi ích
  11.  Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu  Do các phương tiện điện tử tạo ra, truyền gửi và lưu trữ  Phạm vi ký kết rộng  Phức tạp về kỹ thuật  Luật điều chỉnh chưa hệ thống và chi tiết
  12. 1. KHÁI NIệM, ĐặC ĐIểM, PHÂN  LOạI  HĐĐT 1.1. Một số khái niệm ­ hợp đồng điện tử ­ Giao kết hợp đồng điện tử 1.2. Đặc điểm 1.3. Phân loại 1.4. Lợi ích
  13.  Hợp đồng truyền thống được đưa lên web  Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự  động  Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử  Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
  14.  Hợp đồng chuẩn hóa về nội dung, sử dụng  thường xuyên, do một bên soạn thảo và đưa lên  website để các bên tham gia ký kết  Người mua thường có hai lựa chọn phổ biến “Đồng ý” or “Không đồng ý”
  15.  Hợp đồng đăng ký sử dụng dịch vụ Internet, điện thoại  Hợp đồng tư vấn  Hợp đồng du lịch  Bên A  Hợp đồng vận tải Bên B  Học trực tuyến Nội dung  … Điều 1. Điều 2. ….. Tôi đồng ý
  16.  Hợp đồng truyền thống được đưa lên web  Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự  động  Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử  Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2