intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thủy công: Chương 1 - TS. Lê Thanh Hùng

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

113
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thủy công: Chương 1 - Kiến thức chung về công trình thủy lợi có nội dung trình bày vai trò của các công trình thủy lợi, nguồn nước, kỹ thuật khai thác nguồn nước, tình hình phát triển thủy lợi ở Việt Nam; khái niệm về công trình thủy lợi như nhiệm vụ của công trình thủy lợi, công trình dâng nước, công trình điều khiển dòng chảy, công trình dẫn nước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thủy công: Chương 1 - TS. Lê Thanh Hùng

  1. TRƯ NG Đ I H C TH Y L I B môn: TH Y CÔNG BÀI GI NG TH Y CÔNG Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I Gi ng viên: TS. LÊ THANH HÙNG 1
  2. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-2: KHÁI NI M V CÔNG TRÌNH TH Y L I 2
  3. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I I. NGU N NƯ C: - Nư c là y u t quy t đ nh t i s s ng c a con ngư i, đ ng v t và th c v t. - Nư c đóng m t vai trò đ c bi t quan tr ng đ i v i n n kinh t và s s ng trên t t c các qu c gia. 1. Tr lư ng nư c trên trái đ t: - Ư c tính kho ng 1,5 t km3, hơn 90% là nư c các đ i dương, và kho ng 10% nư c trong l c đ a. - Lư ng nư c thích h p cho cu c s ng c a con ngư i ch chi m kho ng 20% lư ng nư c trong l c đ a. => Vậy nư c ngọt có giá tr s d ng là r t h n ch . 3
  4. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I 4
  5. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I I. NGU N NƯ C: - Dòng ch y bình quân năm trên thế giới kho ng 40 000 km3. - Nư c phân b không đ u trên các l c đ a: + Châu Âu 3,8%, + Châu Á 26,6%, + Châu Phi 9,2%, + B c M 11,8%, + Nam M 47, 4%, + Châu Úc 1,2%. 5
  6. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I I. NGU N NƯ C: 2. Tr lư ng nư c Vi t Nam: - Nư c ta có lư ng mưa d i dào, mưa BQ năm X = 1 800 ÷ 2 500 mm, 70 ÷ 80% vào các tháng mùa mưa. - T ng lư ng nư c hàng năm là 845 km3 và 350 tri u m3 phù sa chuy n t i trên 2 360 con sông. - T ng lưu lư ng bình quân hàng năm là 27 500 m3/s. - Ngu n nư c c a nư c ta đ cho nhu c u s d ng nhưng ph i có k ho ch qu n lý, s d ng ngu n nư c h p lý. - Nư c ta có 3 200km b bi n, nh hư ng ch đ bão khu v c bi n thái bình dương, hàng năm có kho ng 8÷9 cơn bão. 6
  7. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I II. K THU T KHAI THÁC NGU N NƯ C: 1. S d ng ngu n nư c: - Lư ng nư c phân ph i không đ u theo th i gian (mùa lũ, mùa ki t) và không gian (B c, Trung, Nam; mi n núi, trung du, đ ng b ng). => C n xây d ng các CTTL đ phân ph i l i ngu n nư c. - M c đích s d ng ngu n nư c: + Phát đi n, + Giao thông v n t i, + Cung c p nư c sinh ho t, công nghi p, nông nghi p, + Phòng ch ng bão l t, + Nuôi tr ng thu s n... 7
  8. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I II. K THU T KHAI THÁC NGU N NƯ C: 2. Các lĩnh v c khai thác ngu n nư c: - Th y năng: S d ng năng lư ng nư c đ phát đi n. - Th y nông: Dùng bi n pháp th y l i đ tư i tiêu, thau chua r a m n ch ng xói mòn. - C p nư c: Cung c p nư c và thoát nư c sinh ho t, công nghi p, chăn nuôi... - Giao thông th y: L i d ng nư c sông, h , bi n đ phát tri n giao thông đư ng th y. - Th y s n : Làm h nuôi cá, c p nư c nuôi tr ng th y s n. - Môi trư ng: Xây d ng công trình c i t o môi trư ng sinh thái, công trình ph c v th thao và du l ch... 8
  9. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I II. K THU T KHAI THÁC NGU N NƯ C: 3. S d ng t ng h p ngu n nư c: - S d ng ngu n nư c vào nhi u m c đích khác nhau: + Ngu n nư c đ phát đi n đ ng th i đ tư i trong nông nghi p, + Ngu n nư c đ tư i, c p cho khu công nghi p đ ng th i dùng cho giao thông th y, nuôi tr ng th y s n... - Trong s d ng t ng h p ưu tiên cho ngành tr ng đi m và có chú ý thích đáng đ n các ngành khác. - L i d ng t ng h p ngu n nư c s mang l i hi u qu kinh t cao nh t. 9
  10. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I MỘT VÍ DỤ VỀ CTTL LỢI DỤNG TỔNG HỢP: CT THUỶ ĐIỆN SƠN LA 10
  11. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I MỘT VÍ DỤ VỀ CTTL LỢI DỤNG TỔNG HỢP: CT THUỶ ĐIỆN SƠN LA ĐÞa ®iÓm x©y dùng: TØnh S¬n La. DiÖn tÝch mÆt n−íc hå 224km2 thuéc ®Þa b n c¸c tØnh S¬n la, Lai ch©u, ®iÖn biªn. Dung tÝch to n bé cña hå chøa 9,26 tû m3 nøíc, dung tÝch h−ò Ých 6,5 tû m3 n−íc, dung tÝch phßng lò 4,0 tû m3 11
  12. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I MỘT VÍ DỤ VỀ CTTL LỢI DỤNG TỔNG HỢP: CT THUỶ ĐIỆN SƠN LA MNDBT 215m, MNC 175m. C«ng suÊt l¾p m¸y 2400 MW gåm 6 tæ m¸y ®iÖn l−îng 9,429 tû kwh/n, doanh thu 500tr USD /n, thu håi vèn ®Çu t− 10-11năm. N©ng tÇn suÊt chèng lò cho ®ång b»ng b¾c bé tõ 125 n¨m lªn 500 n¨m . Cung cÊp n−íc cho 20 triÖu ng−êi v cÊp n−íc t−íi cho h ng tr¨m ng n ha c©y trång. T¹o hÖ thèng giao th«ng däc c¸c tØnh T©y b¾c, ph¸t triÓn nu«i trång thñy s¶n, c¶i t¹o khÝ hËu tiÓu vïng däc hå chøa v ph¸t triÓn sinh th¸i. 12
  13. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I MỘT VÍ DỤ VỀ CTTL LỢI DỤNG TỔNG HỢP: CT THUỶ ĐIỆN SƠN LA C«ng tr×nh cÊp ®Æc biÖt. Tæng møc ®Çu t− 36.933 tû VN§ trong ®ã vèn x©y dùng c«ng trinh 69%, t¸i ®Þnh c− v giao th«ng 31%. TuyÕn ¸p lùc gåm ®Ëp chÝnh v ®Ëp tr n l ®Ëp bª t«ng träng lùc d i 1043,75m chiÒu cao lín nhÊt cña ®Ëp l 138,1m, tæng khèi l−îng bª t«ng l 5 triÖu m3 (3/5 sö dông c«ng nghÖ BT§L, 2/5 l c«ng nghÖ BT truyÒn thèng). TuyÕn n¨ng l−îng gåm cöa lÊy n−íc, ®−êng dÉn n−íc ¸p lùc, nh m¸y thñy ®iÖn víi 6 tæ m¸y, tr¹m ph©n phèi ®iÖn ngo i trêi. HÖ thèng l−íi ®iÖn ®Êu víi l−íi ®iÖn quèc gia. 13
  14. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I III. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TH Y L I VI T NAM: 1. V h ch a nư c: - Có trên 460 h ch a (V > 1 tri u m3, Hđ p > 10m). - Có kho ng 3000 h ti u thu nông khác. - Đ m b o tư i hàng năm cho 40 v n ha đ t canh tác. - S n xu t 17 t kWh đi n. - Xây d ng đư c nhi u h ch a nư c ph c v nông nghi p như: Su i Hai, Đ i L i, C m Sơn, Thác Bà, K G , Qu t Đông, Yên L p, sông M c, X Hương, sông Rác, su i N a, Gò Mi u, B o Linh, Nam Th ch Hãn, V c Tròn, Phú Ninh, Ya Yun h , Tuy n Lâm, D u Ti ng... 14
  15. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I III. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TH Y L I VI T NAM: 2. V phòng ch ng bão l t: - B c B : Ch ng đư c lũ v i m c 13,6m (Hà N i) và 7m (Ph L i). - Xây d ng đư c nhi u h ch a l n đ c t lũ, ch m lũ, phân lũ... đ phòng nh ng tr n lũ l n, h Hoà Bình trên sông Đà đóng vai trò quan tr ng, h Tuyên Quang... - Đê Thanh - Ngh Tĩnh cũng đã đư c c ng c cơ b n. - Nam B : Vi c ch ng lũ đ ng b ng sông C u Long đã có k t qu , nhưng còn h n ch . - Vi c phân lũ và tiêu thoát lũ cùng v i quy ho ch h p lý đã có tác d ng rõ r t trong vi c phòng tránh lũ. 15
  16. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I §1-1: VAI TRÒ C A CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I III. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N TH Y L I VI T NAM: 3. V th y đi n: - Ngu n thu năng l n, tr năng k thu t kho ng 90 t kWh v i kho ng 21 tri u kW công su t l p máy. - H Hoà Bình (1.920 MW), h Thác Bà (108 MW), h Tuyên Quang (342 MW), h Yaly (720 MW), h Tr An (400 MW), h Hàm Thu n - Đa Mi (500 MW), h Thác Mơ (160 MW), h C n Đơn (72 MW), h Sông Hinh (70 MW)... - Hi n nay đang xây d ng h Sơn La (2.400 MW) có công su t l p máy l n hơn nhi u so v i h Hoà Bình. 16
  17. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I Bi u đ phân b h ch a toàn qu c (tài li u t ng k t năm 2000) 17
  18. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I H Hoà Bình (1.920 MW) 18
  19. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I H Sơn La (2.400 MW) 19
  20. Chương 1: KI N TH C CHUNG V CÔNG TRÌNH TH Y L I H Thác Bà (108 MW) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2