B Ộ<br />
T R Ư Ờ N G<br />
<br />
G I Á O D Ụ C – Đ À O T Ạ O<br />
Đ Ạ I H Ọ C D U Y T Â N - K H O A<br />
<br />
Y<br />
<br />
CHƯƠNG 7<br />
KỸ NĂNG HỎI-KHÁM LÂM SÀNG &<br />
CÁC THỦ THUẬT CƠ BẢN VỀ THẬN-TIẾT NIỆU<br />
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:<br />
1. Khai thác được triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh l{ hệ tiết niệu<br />
2. Thực hiện đúng các bước trong thăm khám thực thể hệ tiết niệu<br />
3. Biết một số qui trình, kỹ năng, thủ thuật cơ bản của chuyên ngành tiết niệu<br />
Nội dung<br />
7.1 Kỹ năng hỏi & khám chuyên khoa tiết niệu<br />
7.1.1 Các bước trong hỏi bệnh & khai thác<br />
tiền sử-bệnh sử tiết niệu<br />
7.1.2 Các bước trong thăm khám thực thể<br />
hệ tiết niệu<br />
7.2 Các thủ thuật, kỹ năng lâm sàng cơ bản về<br />
tiết niệu<br />
7.2.1 Thủ thuật đặt sonde niệu đạo-bàng<br />
quang<br />
7.2.2 Thủ thuật chọc hút nước tiểu trên<br />
xương mu<br />
7.2.3 Các qui trình kỹ thuật chuyên ngành<br />
tiết niệu<br />
BÀI GiẢNG TIỀN LÂM SÀNG VỀ CÁC KỸ NĂNG LÂM SÀNG - ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y KHOA – GiẢNG VIÊN: THẠC SĨ BS NGUYỄN PHÚC HỌC – PHÓ TRƯỞNG KHOA Y / ĐẠI HỌC DUY TÂN (DTU)<br />
<br />
7.1 Kỹ năng hỏi & khám chuyên khoa Tiết niệu<br />
7.1.1 Cách tiếp cận, khai thác & đặt câu hỏi trong khám Tiết niệu<br />
Để có cách tiếp cận có hệ thống, đảm bảo không bỏ lỡ bất kz thông tin quan<br />
trọng nào. Qui trình với các bước dưới đây cung cấp một khuôn khổ để sinh<br />
viên/bác sĩ có cách tiếp cận, khai thác & đặt câu hỏi để đạt được một bệnh<br />
sử tiết niệu tương đối đầy đủ & toàn diện.<br />
Giới thiệu (introduction)<br />
‒ Tự giới thiệu - tên / vai trò<br />
‒ Xác nhận chi tiết về bệnh nhân - tên / tuổi (DOB- Date Of Birth)<br />
‒ Giải thích nhu cầu phải có một bệnh sử - Nhận được sự đồng {<br />
‒ Đảm bảo bệnh nhân được thoải mái<br />
Trình bày diễn biến của bệnh sử (history of presenting complaint)<br />
‒ Điều quan trọng là sử dụng câu hỏi mở để gợi ra vấn đề phàn nàn, khiếu<br />
nại, than phiền của bệnh nhân.<br />
+ "Vậy hôm nay bác thấy gì nào?"<br />
+ ‘’Từ qua đến giờ chị thấy khó chịu ra sao?’’<br />
‒ Cho phép bệnh nhân đủ thời gian trả lời, cố gắng không làm gián đoạn<br />
hoặc hướng cuộc trò chuyện.<br />
‒ Tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân mở rộng sự than phiền, phàn nàn<br />
& kể lại các triệu chứng bệnh hiện tại của họ nếu cần.<br />
2<br />
+ "Vâng, vậy hãy cho tôi biết thêm về điều đó" ?<br />
<br />
Các triệu chứng tiết niệu chính: Hỏi về các điểm sau đây: (TK tài liệu 6)<br />
‒ Rối loan tiểu tiện (Dysuria)<br />
‒ Vô niệu<br />
‒ Tiểu nhiều/Tiểu ít (Poor urinary stream)<br />
‒ Đái buốt/đái rắt/bí đái<br />
‒ Tiểu máu(Haematuria)<br />
‒ Tiểu ngập ngừng và đái láu (Hesitancy and terminal dribbling)<br />
‒ Tiểu đêm (Nocturia)<br />
‒ Tiểu không kiềm chế (Urinary incontinence)<br />
‒ Sốt/Tiểu khó (Fevers/Rigorsce) - gợi { nhiễm trùng / nhiễm trùng niệu đạo<br />
‒ Buồn nôn/nôn (Nausea / Vomiting) - thường liên quan đến viêm thận<br />
Tiểu nhiều<br />
‒ Bình thường mỗi người đái mỗi ngày từ 1,2 – 1,7 lít nếu là đàn ông; 1,1 1,5 lít nếu là đàn bà.<br />
‒ Khi đái trên 2 lít mỗi ngày với điều kiện: nghỉ ngơi trên giường với lượng<br />
nước đưa vào trong 24 giờ không nhiều quá (trung bình 1,5 lít không dùng<br />
các thuốc lợi tiểu, ăn bình thường) là đái nhiều.<br />
Đái ít & vô niệu<br />
‒ Đái ít: lượng nước tiểu 24 giờ được từ 300 – 500ml.<br />
‒ Vô niệu: không có nước tiểu trong bàng quang khi thông đái, hoặc nước<br />
tiểu 24 giờ thấp dưới 300ml. hậu quả nguy hiểm của nó là tăng nitơ máu<br />
và rối loạn thăng bằng nước, điện giải, kiềm toan. Cần phải chống lại<br />
3<br />
nguy cơ này một cách tích cực.<br />
<br />
Đái buốt, đái rắt & bí đái<br />
‒ Đái buốt: Là cảm giác đau ở niệu đạo, bàng quang, mỗi khi đi tiểu. Vì co<br />
buốt nên người bệnh không giám đái mạnh thành tia mà chỉ thành từng<br />
giọt rơi xuống đầu ngón chân. Ở trẻ em, mỗi khi đái phải kêu khóc nhăn<br />
nhó, và thường phải xoa quy đầu ở trong lòng hai bàn tay.<br />
‒ Đái rắt: Là tình trạng đi đái nhiều lần trong một ngày. Mỗi lần số lượng<br />
nước tiểu rất ít, mỗi khi chỉ có vài giọt hoặc không có giọt nào. Người<br />
bệnh mới đi đái xong lại muốn đi nữa. Mỗi lần đi tiểu có cảm giác khó đi.<br />
‒ Bí đái: Khi bí đái, thận vẫn làm việc được, bàng quang đầy nước tiểu<br />
nhưng người bệnh không đi đái được. Khác hẳn với vô niệu, người bệnh<br />
không đi đái vì thận không lọc được nước tiểu, bàng quang trống rỗng.<br />
Nếu có bất kz triệu chứng nào trên, hãy tìm hiểu thêm chi tiết:<br />
‒ Khi nào triệu chứng bắt đầu? / Khởi phát cấp tính hoặc dần dần?<br />
‒ Thời lượng - Phút / giờ / ngày / tuần / tháng / năm<br />
‒ Mức độ nghiêm trọng - nghĩa là nếu triệu chứng là tần suất - bao nhiêu<br />
lần trong ngày?<br />
‒ Diễn tiễn - triệu chứng có xấu đi, cải thiện, hoặc tiếp tục dao động?<br />
‒ Không liên tục hoặc liên tục? - Triệu chứng có luôn hiện diện hay không?<br />
‒ Các yếu tố kích thích - Có bất kz triệu chứng rõ ràng nào gây ra ?<br />
‒ Các yếu tố làm giảm - Có bất cứ điều gì để cải thiện các triệu chứng?<br />
‒ Các đợt trước - Bệnh nhân có trải qua các triệu chứng này trước đây<br />
không?.<br />
4<br />
<br />
Tiền sử bệnh đã mắc (past medical history)<br />
‒ Bệnh tiết niệu:<br />
+<br />
<br />
Nhiễm trùng đường tiểu định kz (UTIs)<br />
<br />
+<br />
<br />
Không kiềm chế - sự căng thẳng /kiềm chế không tự chủ về chức năng<br />
<br />
+<br />
<br />
Các vấn đề tuyến tiền liệt - ung thư / u tuyến tiền liệt lành tính<br />
<br />
+<br />
<br />
Bệnh thận - viêm thận / sỏi thận / suy thận mạn tính<br />
<br />
‒ Các điều kiện y tế khác - ví dụ như bệnh tiểu đường có xu hướng nhiễm UTI<br />
‒ Lịch sử phẫu thuật phẫu thuật bàng quang / phẫu thuật thận<br />
‒ Nhập viện cấp tính? - khi nào và tại sao?<br />
<br />
Tiền sử dùng thuốc (drug history)<br />
‒ Thuốc kê đơn có liên quan:<br />
+<br />
+<br />
<br />
Chẹn alpha - thường được sử dụng trong sự phì đại tuyến tiền liệt<br />
<br />
+<br />
<br />
Các chất độc thận - ví dụ như chất ức chế ACE<br />
<br />
+<br />
‒<br />
<br />
Thuốc lợi tiểu - có thể góp phần mất ngủ ban đêm / mất kiểm soát<br />
<br />
Kháng sinh - người có UTI tái phát thường dùng kháng sinh dự phòng<br />
<br />
Các loại thuốc thường dùng - NSAIDS<br />
<br />
‒ Thuôc thảo dược<br />
‒ Các thuốc gây dị ứng?<br />
<br />