intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 1 - Chương 3: Tín dụng

Chia sẻ: Hàn Lâm Cố Mạn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

36
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 1 - Chương 3: Tín dụng. Sau khi hoàn thành chương này, người học có thể: nắm được khái niệm và bản chất tín dụng; phân tích được chức năng và vai trò tín dụng; phân biệt được các hình thức tín dụng trong nền kinh tế thị trường;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 1 - Chương 3: Tín dụng

  1. BỘ MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ CHƯƠNG 3 TÍN DỤNG CHUẨN ĐẦU RA 1. NẮM ĐƯỢC KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT TÍN DỤNG 2. PHÂN TÍCH ĐƯỢC CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN DỤNG 3. PHÂN BIỆT ĐƯỢC CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 51
  2. PART 01 KHÁI NIỆM TÍN DỤNG Khái niệm tín dụng - Về mặt hình thức: Là quan hệ vay mượn kinh tế - Về mặt nội dung: Là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một lượng giá trị có thể biểu hiện bằng tiền hoặc bằng hiện vật từ chủ thể này sang chủ thể khác với điều kiện phải hoàn trả theo những thỏa thuận trước giữa 2 bên. Nội dung chính của sự thỏa thuận đó là: thời hạn phải trả, số tiền lãi phải trả, cách thức phải trả Cho vay vốn Người cho vay Người đi vay (Lender) (Borrower) Hoàn trả vốn và lãi PART 01 BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG Bản chất kinh tế - Là sự vận động độc lập tương đối các luồng giá trị từ chủ thể này sang chủ thể khác với điều kiện hoàn trả đúng hạn, có lãi và bảo đảm giá trị - Sự vận động của giá trị trong quan hệ TD trải qua 3 giai đoạn: + GĐ cấp phát vốn vay (giải ngân) + GĐ sử dụng vốn vay + GĐ hoàn trả vốn vay 52
  3. PART BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG 01 TRUNG GIAN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG, CTY BẢO HIỂM VÀ QUỸ CTY QUẢN LÝ TÀI SẢN Người cho vay Người đi vay 1. Doanh nghiệp 1. Doanh nghiệp THỊ TRƯỜNG 2. Chính phủ TÀI CHÍNH 2. Chính phủ 3. Hộ gia đình 3. Hộ gia đình NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ CÁC CTY MÔI GIỚI TÀI CHÍNH TRỰC TIẾP PART CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG 01 ❖ Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả ❖ Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội ❖ Kiểm soát các hoạt động kinh tế 53
  4. PART 01 CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG ❖ Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả - Ở khâu tập trung: thu hút một bộ phần nguồn vốn của XH dưới các hình thái tiền tệ hoặc vật chất tạm thời nhàn rỗi - Ở khâu phân phối: đáp ứng các nhu cầu về vốn cho các doanh nghiệp, dân cư, các tổ chức xã hội và cũng như của Nhà nước + Phân phối trực tiếp + Phân phối gián tiếp ❖ Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội - Sự ra đời của các công cụ lưu thông tín dụng với nhiều hình thức đa dạng - Mở tài khoản và thực hiện các hoạt động giao dịch thanh toán qua ngân hàng PART CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG 01 ❖ Kiểm soát các hoạt động kinh tế Kiểm soát dưới hình thái giá trị tiền tệ, dựa trên cơ sở vận động của các luồng giá trị tiền tệ: + Đảm bảo lợi ích thiết thực cho các chủ thể KT tham gia + Hiệu quả cho nền KT quốc dân và toàn XH + Phản ánh tình trạng của nền KT để từ đó Nhà nước đề ra những giải pháp điều tiết kịp thời nhằm khắc phục những khuyết điểm, mất cân đối, cũng như phát huy hơn nữa tính hợp lý và tiềm năng 54
  5. PART VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG 01 ❖ Công cụ thực hiện tích tụ, tập trung vốn và tài trợ vốn cho các ngành kinh tế, góp phần thúc đẩy SXKD phát triển ❖ Công cụ góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và kiềm chế, kiểm soát lạm phát ❖ Công cụ góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã hội ❖ Phương tiện kết nối nền KT quốc gia với nền KT của cộng đồng thế giới, góp phần phát triển mối quan hệ đối ngoại PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 Khái niệm tín dụng thương mại TDTM là quan hệ TD giữa các nhà SXKD, thực hiện dưới hình thức mua - bán chịu hàng hóa DN- NGƯỜI DOANH DN- NHÀ MUA HÀNG NGHIỆP CUNG CẤP KHOẢN PHẢI THU KHOẢN PHẢI TRẢ 55
  6. PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 Đặc trưng: - Đối tượng: hàng hóa - Chủ thể tham gia: các nhà SXKD hay cung ứng dịch vụ trực tiếp - Tiền lãi được tính gộp vào giá bán - Quy mô TD nhỏ, phạm vi hoạt động bị giới hạn - Sự vận động của TDTM phù hợp tương đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 Công cụ của tín dụng thương mại Kỳ phiếu thương mại (thương phiếu). Bao gồm: - Căn cứ vào yếu tố người thụ hưởng và phương thức ký chuyển nhượng: + Kỳ phiếu vô danh + Kỳ phiếu ký danh + Kỳ phiếu đích danh - Căn cứ vào yếu tố người lập: + Lệnh phiếu (Kỳ phiếu thông thường) + Hối phiếu 56
  7. PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 57
  8. PART TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 02 PART TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 02 Khái niệm: TDNH là quan hệ TD giữa ngân hàng, các TCTD với các chủ thể khác trong nền kinh tế, trong đó ngân hàng đóng vai trò trung gian vừa là người đi vay vừa là người cho vay * Đặc trưng: - Đối tượng: tiền tệ - Chủ thể tham gia: các chủ thể được xác định một cách rõ ràng; NH đóng vai trò trung gian vừa đi vay vừa cho vay trong mối quan hệ với các chủ thể khác - Tiền lãi được tính riêng theo tỷ lệ % trên số tiền vay - Quy mô TD lớn, phạm vi hoạt động không bị giới hạn - Sự vận động của TDNH không hoàn toàn phù hợp với quy mô phát triển sản xuất và lưu thông hàng hóa 58
  9. PART TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 02 • Hộ gia đình Ngân hàng • Hộ gia đình • Doanh nghiệp • Doanh nghiệp • Chính phủ • Người đi vay • Chính phủ • Người nước ngoài • Người cho • Người nước ngoài vay Người cho vay Người đi vay Công cụ hoạt động: - Công cụ sử dụng để huy động nguồn vốn tiền tệ: kì phiếu NH, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm, thẻ rút tiền - Công cụ sử dụng để cung ứng tín dụng: hợp đồng tín dụng (khế ước cho vay) PART TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC 02 * TDNN là quan hệ TD giữa Nhà nước với các chủ thể khác trong hay ngoài nước * Đặc trưng: - Đối tượng: hiện vật hay tiền - Chủ thể tham gia: Nhà nước vừa là người đi vay, vừa là người cho vay - Thể hiện lợi ích KT mang tính tự nguyện, tính cưỡng chế và tính chính trị - XH - Hình thức TD đa dạng, phạm vi huy động rộng - Có sự kết hợp giữa nguyên tắc TD và chính sách TC-TT của Nhà nước - Có tác động nhiều mặt đến KT-XH * Công cụ hoạt động: giấy tờ có giá (tín phiếu, trái phiếu,…); hiệp định, hiệp ước 59
  10. 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0