intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 2: Giới thiệu Microsoft Access

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

14
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học cơ sở 3 bài 2: Giới thiệu Microsoft Access" được biên soạn nhằm giúp các bạn sinh viên nắm được định nghĩa về Microsoft Access; Biết được một số đối tượng cơ bản của Access; Môi trường làm việc của Access;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 2: Giới thiệu Microsoft Access

  1. • Giới thiệu • Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ • Nằm trong bộ Office của hãng Microsoft • Phù hợp với các bài toán quản lý vừa và nhỏ • Có thể được dùng để: • Xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu; và/hoặc • Xây dựng phần mềm quản lý quy mô vừa và nhỏ. • Có 2 chế độ làm việc: • Chế độ sử dụng công cụ có sẵn: Giúp cho người sử dụng không chuyên có thể xây dựng chương trình quản lý. • Chế độ lập trình: Dùng ngôn ngữ VBA (Visual Basic for Application), người sử dụng chuyên nghiệp có thể phát triển ứng dụng, kiểm soát chặt chẽ dữ liệu, phân quyền truy nhập. Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 12
  2. • Khởi động MS Access • Tương tự như gọi các chương trình ứng dụng khác • Menu Start  All Programs  Microsoft Office  Microsoft Office Access 2007 • Hoặc click/double click vào các tập tin có icon là logo của Access • ... Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 13
  3. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Database • Database là tập hợp các số liệu liên quan đến một chủ đề hay một mục đích nào đó • Trong Access, Database có thể bao gồm cả các đoạn mã lệnh dùng để tạo, truy xuất hoặc điều khiển dữ liệu. Access quản lý tất cả các đối tượng của nó trong một file duy nhất có phần mở rộng là .MDB (theo format Access 2000 về trước) hoặc .ACCDB (theo format Access 2007 về sau) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 14
  4. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Table: • Là Quan hệ (Relation), hay bảng quan hệ trong mô hình dữ liệu quan hệ. Tiếng Việt có thể gọi là Bảng. Trong các hệ QTCSDL gọi là Table. Ta thống nhất gọi là Table • Table bao gồm các cột và dòng • Cột là Thuộc tính (Attribute) trong mô hình dữ liệu quan hệ. Tiếng Việt có thể gọi là Trường. Trong các hệ QTCSDL gọi là Field. Ta thống nhất gọi là Field • Trong mỗi Table phải có ít nhất một Field. Tên các Fields không được trùng. Thứ tự các fields không quan trọng. Các thuộc tính cơ bản của Field là Field Name, Data Type và Field Size • Dòng là Bộ (Tuple) trong mô hình dữ liệu quan hệ. Tiếng Việt có thể gọi là Bản ghi. Trong các hệ QTCSDL gọi là Record. Ta thống nhất gọi là Record • Khóa (Key) của Table có thể là một hoặc nhiều Fields. Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 15
  5. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Table: Tên Table Table Name Data Type Key Field Record Field Name Field’s Properties Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 16
  6. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Form: • Là biểu mẫu được thiết kế cho mục đích cập nhật, xem dữ liệu hoặc để điều khiển việc thi hành ứng dụng Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 17
  7. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Query: • Tiếng Việt gọi là Truy vấn. Là câu lệnh SQL (Structured Query Language) hoặc QBE (Query By Example) do người dùng tạo ra để kết xuất hoặc cập nhật dữ liệu từ một hay nhiều Table • Ví dụ muốn tìm tất cả nhân viên có tên “Trung”: • Dùng SQL: SELECT * FROM NHANVIEN WHERE TEN=‘Trung’; • Dùng QBE: QBE là công cụ cho phép người dùng không cần gõ lệnh SQL mà chỉ cần “Kéo và Thả” Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 18
  8. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Report: • Tiếng Việt gọi là Báo cáo. • Cho phép người dùng kế xuất dữ liệu trong Database, sau đó sắp xếp, định dạng lại theo một khuôn mẫu nào đó để xem, in ra máy in hoặc xuất ra các format khác như .DOC, .PDF, .XLS... Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 19
  9. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Macro: • Là công cụ giúp cho người dùng tạo các lệnh thực hiện các công việc như mở Database, mở Table, in Report, thực hiện Query... mà không cần biết nhiều về ngôn ngưc VBA (Visual Basic for Applications) • ví dụ tạo một Macro hiện câu thông báo: Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 20
  10. • Một số đối tượng cơ bản của Access • Module: • Access cung cấp một môi trường lập trình cho những người biết sử dụng ngôn ngữ Visual Basic. • Module là một đoạn mã VB chứa các chương trình con dùng để thực hiện các lệnh phức tạp mà công cụ hoặc tập lệnh của Access không có (hoặc người dùng muốn tự xây dựng theo ý riêng) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 21
  11. • Môi trường làm việc của Access • Office Button: Chứa nhiều chức năng cho phép tạo một cơ sở dữ liệu mới (New), mở một cơ sở dữ liệu đã tồn tại (Open), lưu (Save) và lưu với tên (Save as), in ấn (Print), Send hay Close. Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 22
  12. • Môi trường làm việc của Access • Ribbon: • Vùng phía trên của màn hình. • Có 5 tab: Home, Create, External Data, Database Tools, và Datasheet. • Mỗi tab có các nhóm. Các nhóm chứa các tính năng cùng loại với nhau. • Ví dụ tab Home có các nhóm: View, Clipboard, Font, Rich Text... Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 23
  13. • Môi trường làm việc của Access • Ribbon: (tt) • Trên vùng Ribbon chỉ chứa các tính năng phổ biến. Để thấy các tính năng thêm trong mỗi nhóm, kích vào mũi tên phía góc dưới bên phải mỗi nhóm. Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 24
  14. • Môi trường làm việc của Access • Quick Access Toolbar: • Thanh công cụ chứa các lệnh thường sử dụng Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 25
  15. • Môi trường làm việc của Access • Navigation Pane: • Mặc định nằm ở bên trái màn hình • Hiển thị các đối tượng cơ sở dữ liệu như các table, form, query và report • Click vào nút
  16. • Môi trường làm việc của Access • Tabbed Document Window Viewing • Mở các đối tượng của Access như table, form, query và report trong cùng một cửa sổ • Click vào các tab để chuyển đổi giữa các cửa sổ • Click nút x ở góc trên bên phải để đóng tab tương ứng lại Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 27
  17. • Tạo một Database rỗng • Click Office button ở góc trên bên trái  New Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 28
  18. • Tạo một Database rỗng (tt) • Chọn Blank Database ở màn hình Getting Started • Nhập tên Database vào ô File Name và click Create Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 29
  19. • Tạo Database sử dụng Template • Click Office button ở góc trên bên trái  New • Chọn Template mẫu ở phần Featured Online Templates (hoặc phần Local Templates) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 30
  20. • Mở một Database đã có • Click Office button ở góc trên bên trái  Open Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 31
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2