intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương: Phần 3 - ThS. Thái Kim Phụng

Chia sẻ: 653543 653543 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:118

94
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học đại cương - Phần 3 giới thiệu về Microsoft Word 2010. Phần này gồm có các nội dung chính như: Tổng quan về MS Word 2010, định dạng văn bản, làm việc với bảng (Table), thao tác trên các đối tượng, một số chức năng thông dụng khác. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Phần 3 - ThS. Thái Kim Phụng

  1. Email: phungthk@ueh.edu.vn Website: mis.ueh.edu.vn/blog/phungthk Tin học đại cương ThS. Thái Kim Phụng Hệ thống thông tin kinh doanh
  2. PHẦN 3 MICROSOFT WORD 2010
  3. Chương 1: Tổng quan về MS Word 2010 • Giới thiệu MS Word 2010 • Thao tác trên tài liệu • Thao tác chuột và bàn phím • Thao tác trên khối văn bản • Tìm kiếm và thay thế
  4. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD Khởi động Word 2010 • Chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Chọn lệnh Start  All Programs  Microsoft Office  Microsoft Word 2010 – Cách 2: Nhấp đôi vào biểu tượng Word trên Desktop (nếu có)
  5. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD Thoát khỏi Word 2010 • Để đóng cửa sổ Word hiện hành, chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Chọn lệnh FileExit – Cách 2: Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên phải cửa sổ Word. – Cách 3: Gõ tổ hợp phím Alt+F4 – Cách 4: Nhấp đôi vào biểu tượng ở góc trên bên trái cửa sổ.
  6. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD Thoát khỏi Word 2010 • Tuy nhiên, nếu chưa lưu tài liệu thì Word sẽ hiện hộp thoại: – Nút Save: lưu lại các thay đổi, rồi đóng cửa số Word. – Nút Don’t Save: không lưu lại các thay đổi, và đóng cửa sổ Word. – Nút Cancel: hủy lệnh thoát (đóng) và trở lại cửa sổ hiện hành.
  7. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD 2 1 3 5 4 Thẻ đang chọn Ngăn Dialog Box Launcher Thước canh ngang Vùng soạn thảo Thước canh dọc 6
  8. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Tạo một tài liệu mới • Chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Gõ tổ hợp phím Ctrl+N – Cách 2: Nhấp vào biểu tượng trên Quick Access Toolbar (nếu có) – Cách 3: Chọn lệnh File  New, xuất hiện một màn hình
  9. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU
  10. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU • Ngăn Available Templates: các mẫu có sẵn – Blank Document: tài liệu trống – Blog spot: dạng blog – Recent templates: mẫu tài liệu được thiết kế gần đây nhất – Sample templates: các mẫu tài liệu đã cài đặt, chọn một mẫu – My templates: các mẫu tài liệu do bạn thiết kế. – New from existing: cho phép bạn tạo một mẫu tài liệu bằng cách dựa vào một tài liệu có sẵn. • Ngăn Office.com Templates: Ngăn này cung cấp và cập nhật thường xuyên các mẫu tài liệu được thiết kế bởi trang web Office.com
  11. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Mở tài liệu đã có • Chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O – Cách 2: Nhấp vào biểu tượng trên Quick Access Toolbar (nếu có) – Cách 3: Chọn lệnh File  Open
  12. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU
  13. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Mở tài liệu gần đây • Chọn lệnh File  Recent
  14. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Đóng tài liệu đang làm việc • Chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+W – Cách 2: Nhấp vào nút Close ở góc trên bên phải cửa sổ – Cách 3: Chọn lệnh File Close – Cách 4: Nhấp đôi vào biểu tượng ở góc trên bên trái cửa sổ
  15. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Lưu tài liệu với đường dẫn cũ • Chọn lệnh File  Save • Hoặc nhấp biểu tượng (trên Quick Access Toolbar) • Hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl+S hay Shift+F12.
  16. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU Lưu với đường dẫn mới hay định dạng khác • Chọn một trong các cách sau: – Cách 1: Chọn lệnh File  Save As – Cách 2: Gõ tổ hợp phím Ctrl+S hay Shift+F12 (lần đầu lưu) – Cách 3: Nhấp biểu tượng (lần đầu lưu và đặt tên tài liệu) • Hộp thoại Save As xuất hiện: – Chọn nơi lưu tài liệu: ổ đĩa, thư mục ở khung bên trái – Hộp File name: đặt tên tài liệu – Hộp Save as type: chọn một kiểu tài liệu (kiểu định dạng tập tin) sau khi nhấp nút 
  17. THAO TÁC TRÊN TÀI LIỆU
  18. THAO TÁC CHUỘT VÀ BÀN PHÍM Một số khái niệm • K{ tự (Character): ví dụ như C, h, 1, @, !, ... • Từ (Word): nhiều k{ tự ghép với nhau, không có khoảng trắng • Câu (Sentence): nhiều từ ghép với nhau, ngăn cách bởi khoảng trắng • Đoạn văn bản (Paragraph): gồm nhiều câu ghép với nhau • Phân đoạn (Section): gồm nhiều đoạn văn bản • Tài liệu (Document): gồm nhiều section • Dòng (Line) • Trang (Page) • Tờ giấy (Sheet)
  19. THAO TÁC CHUỘT VÀ BÀN PHÍM Cách di chuyển con trỏ trong tài liệu Phím Tác dụng  Qua trái một ký tự  Qua phải một ký tự  Lên một dòng  Xuống một dòng Ctrl +  Qua trái một từ Ctrl +  Qua phải một từ Ctrl +  Lên một đoạn Ctrl +  Xuống một đoạn Home Đến đầu dòng
  20. THAO TÁC CHUỘT VÀ BÀN PHÍM Phím Tác dụng End Đến cuối dòng Ctrl + Home Đến đầu tài liệu Ctrl + End Đến cuối tài liệu PgUp Lên một trang màn hình PgDn Xuống một trang màn hình Ctrl + PgUp Đến đầu trang màn hình Ctrl + PgDn Đến cuối trang màn hình Enter Xuống dòng, kết thúc đoạn Shift + Enter Xuống dòng, chưa kết thúc đoạn Delete Xóa ký tự bên phải vị trí con trỏ BackSpace Xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ Tab Thụt sang phải một khoảng tab ngầm định Chuyển đổi giữa hai chế độ gõ chèn (Insert) và chế Insert độ gõ đè (Overtype)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2