intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 9+10 - Nguyễn Thị Phương Thảo

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học văn phòng - Bài 9+10: Các hàm trong Excel" cung cấp cho người học các kiến thức: Các hàm toán học, các hàm logic, các hàm ký tự, các hàm xử lý ngày tháng, các hàm tìm kiếm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 9+10 - Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. BÀI 9+10 CÁC HÀM TRONG EXCEL Môn : Tin học văn phòng Giảng viên : Nguyễn Thị Phương Thảo Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi Email : thaont@tlu.edu.vn Bài giảng : https://sites.google.com/a/wru.vn/thaont/tin-hoc-van-phong
  2. NỘI DUNG • Các hàm toán học • Các hàm logic • Các hàm ký tự • Các hàm xử lý ngày tháng • Các hàm tìm kiếm
  3. CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Địa chỉ tương đối: – : địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ô khác – Ví dụ: A2, C4… • Địa chỉ tuyệt đối: – $$: địa chỉ này không bị thay đổi khi copy công thức – Ví dụ: $A$2, $C$4 • Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1,$C2
  4. CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác: – ! – Ví dụ: Sheet1!A2, ‘Sheet Moi’!B2… • Tham chiếu đến địa chỉ WorkBook khác: – []! – Ví dụ: [Bai2.xlsx]Sheet2!A$2 – Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1,$C2
  5. HÀM TOÁN HỌC • Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện chức năng nào đó mà toán tử đơn giản không thực hiện được • Cú pháp của hàm: = tenham(đối số…..) – Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường – Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô
  6. CÁCH DÙNG HÀM • Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ô cần tính – Gõ dấu =, sau đó gõ tên hàm • Cách 2: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn Insert Function – Chọn function cần tính và nhập các ô tham chiếu giá trị
  7. CÁCH DÙNG HÀM • Cách 3: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn các function trên menu
  8. HÀM TOÁN HỌC • ABS(x) – Là hàm lấy giá trị tuyệt đối – Cú pháp: ABS(number) • Number: là một số thực – Ví dụ: abs(-4) = 4
  9. HÀM TOÁN HỌC • ACOS(x) – Là hàm trả về giá trị arcosin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi – Cú pháp: ACOS(number) • Number: là cosin của một góc. Giá trị từ -1 đến 1. Công thức Mô tả Kết quả Arccosin của -0,5 theo =ACOS(-0.5) 2,094395102 đơn vị radian, 2*pi/3 Arccosin của -0,5 theo =ACOS(-0.5)*180/PI() 120 đơn vị độ =DEGREES(ACOS(- Arccosin của -0,5 theo 120 0.5)) đơn vị độ
  10. HÀM TOÁN HỌC • ASIN(x) – Là hàm trả về giá trị arcsin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi • ATAN(x) – Là hàm trả về giá trị arctang của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
  11. HÀM TOÁN HỌC • COS(x) – Là hàm trả về giá trị cosin của một góc. – Cú pháp: COS(number) • Number: góc tính bằng radian. • SIN(x) – Hàm trả về giá trị sin của một góc • TAN(x) – Hàm trả về giá trị tang của một góc
  12. HÀM TOÁN HỌC • DEGREES – Là hàm đổi radian sang độ. – Cú pháp: DEGREES(angle) • angle: góc tính bằng radian. • PI – Hàm trả về số 3,14159265358979 – Cú pháp: PI()
  13. HÀM TOÁN HỌC • EXP – Là hàm trả về lũy thừa cơ số e với số mũ nào đó. – e = 2,71828182845904 – Cú pháp: EXP(number) • number: số mũ. • LN – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LN(number) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit cơ số e
  14. HÀM TOÁN HỌC • LOG10 – Là hàm trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số. – Cú pháp: LOG10(number) • number: số cần tính lôgarit. • LOG – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LOG(number, [base]) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit • [base]: cơ số của lôgarit
  15. HÀM TOÁN HỌC • SQRT – Là hàm trả về căn bậc 2 của một số dương. – Cú pháp: SQRT(number) • number: số dương cần tính căn bậc 2. • POWER – Là hàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lũy thừa. – Cú pháp: POWER(number, power) • number: số cơ sở • power: số mũ
  16. HÀM TOÁN HỌC • MOD – Trả về số dư sau khi chia một số cho ước số. Kết quả có cùng dấu với ước số. – Cú pháp: MOD(number, divisor) • number: Số mà cần tìm số dư. • divisor: Số mà chia số cho nó. Công thức Mô tả Kết quả =MOD(3, 2) Số dư của 3/2 1 =MOD(-3, 2) Số dư của -3/2. Dấu sẽ giống như dấu của số chia 1 =MOD(3, -2) Số dư của 3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1 =MOD(-3, -2) Số dư của -3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1
  17. HÀM TOÁN HỌC • CEILING – Là hàm trả về số được làm tròn lên, xa số 0. – Cú pháp: CEILING(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thức Mô tả Kết quả =CEILING(2.5, 1) Làm tròn 2,5 lên đến bội số gần nhất của 1 3 =CEILING(-2.5, -2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của -2 -4 =CEILING(-2.5, 2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của 2 ? -2 =CEILING(1.5, 0.1) Làm tròn 1,5 lên đến bội số gần nhất của 0,1 ? 1,5
  18. HÀM TOÁN HỌC • FLOOR – Là hàm trả về số được làm tròn xuống, tiến tới số 0. – Cú pháp: FLOOR(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thức Mô tả Kết quả =FLOOR(3.7,2) Làm tròn 3,7 xuống đến bội số gần nhất của 2. 2 =FLOOR(-2.5,-2) Làm tròn -2,5 xuống đến bội số gần nhất của -2. -2 =FLOOR(2.5,-2) Trả về lỗi, vì 2,5 và -2 trái dấu. #NUM! =FLOOR(1.58,0.1) Làm tròn 1,58 xuống đến bội số gần nhất của 0,1. 1,5 Làm tròn 0,234 xuống đến bội số gần nhất của =FLOOR(0.234,0.01) 0,23 0,01.
  19. HÀM TOÁN HỌC • EVEN – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên chẵn gần nhất. – Cú pháp: EVEN(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thức Mô tả Kết quả Làm tròn 1,5 tới số nguyên chẵn gần =EVEN(1.5) 2 nhất =EVEN(3) Làm tròn 3 tới số nguyên chẵn gần nhất 4 =EVEN(2) Làm tròn 2 tới số nguyên chẵn gần nhất 2 =EVEN(-1) Làm tròn -1 tới số nguyên chẵn gần nhất -2
  20. HÀM TOÁN HỌC • ODD – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên lẻ gần nhất. – Cú pháp: ODD(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thức Mô tả Kết quả =ODD(1,5) Làm tròn 1,5 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(3) Làm tròn 3 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(2) Làm tròn 2 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(-1) Làm tròn -1 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? -1 Làm tròn -2 lên (ra xa số 0) đến số nguyên lẻ gần =ODD(-2) ? -3 nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2