intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp: Bài 3 - Các dạng toán về HPT tuyến tính

Chia sẻ: Dat Dat | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:57

479
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Toán cao cấp: Bài 3 -  Các dạng toán về HPT tuyến tính sau đây để biết được một số dạng toán về hệ phương trình tuyến tính như biện luận số nghiệm của hệ phương trình tuyến tính; giải hệ phương trình tuyến tính; tìm m để hệ phương trình có 1 nghiệm; giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính; ứng dụng vào kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp: Bài 3 - Các dạng toán về HPT tuyến tính

  1. BÀI 3 (PHẦN 1)
  2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN  TÍNH a11x1  + a12x2  + . . . +  a1nxn  = b1 a21x1  + a22x2  + . . . +  a2nxn  = b2  . . .  am1x1 + am2x2 + . . . +  amnxn  = bm a11 a12 . . . a1n b1 a21 a22 . . . a2n b2 A = . . . am1 am2 . . . amn bm
  3. Định lý Cronecker­Capelli r(A)< r(A) Hệ vô nghiệm r(A)= r(A)
  4. Thuật toán Cramer(số pt=số ẩn)  Tính D = detA và các Di  Di D = 0 : Hệ có 1 nghiệm  xi= D D = 0 và Di = 0 : Hệ VN D = Di = 0 : Hệ có VSN hoặc VN
  5. Thuật toán Gauss . Đưa A về C có dạng bậc thang . Từ C lập hpt tương đương  với hệ đã cho . Dựa vào hệ mới để xử lý hệ cũ
  6. dạng 1 BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM  CỦA HPT TUYẾN TÍNH PP: Dùng Gauss và Cronecker­ Capelli r(A)< r(A) Hệ vô nghiệm r(A)= r(A)
  7. Ví dụ : BL theo m số nghiệm  PT     x1  +   2x2  +2mx3  =  2m    2x1  ­   3x2  +     x3  =  5   3x1 +  6x2  +   m2x3  =  7m Ta có:  1  2  2m  2m A =  2  ­3  1  5 3  6 m2  7m
  8.  1  2  2m  2m A =  2  ­3  1  5 3  6 m2  7m   d2­2d1   d3­3d1  1  2  2m  2m  0  ­7  1­4m  5­4m 0  0 m(m­6) m
  9.  1  2  2m  2m Biện luận  0  ­7  1­4m  5­4m ° m = 6 0  0 m(m­6) m r(A)
  10. dạng 2 GIẢI HPT TUYẾN TÍNH PP1:  Dùng thuật toán Cramer PP2:  Dùng thuật toán Gauss
  11. Ví dụ 1:   Giải  hpt bằng 2 cách    x1  +  2x2  ­    x3  = 3 2x1 + 5x2   ­  3x3  = 6 ­ x1  ­   x2  +  4x3  = 1 Cách1: ( dùng Cramer  ) 1 2 ­1 D = 2 5 ­3  = ­4 ­1 ­1 4
  12.    x1  +  2x2  ­   x3  = 3 D  = ­4 2x1 + 5x2   ­  3x3  = 6 D1 = ­8 ­ x1  ­ x2  +  4x3  = 1 D2 = ­4   31   32   3 ­1 D3 = ­4 D =  132   62   65   6 ­3  =  ­4 ­8 ­4   1 ­1   1 ­1   14
  13. D x1 = 1 = 2 D  = ­4 D D1 = ­8 1 no D x2 = 2 = 1 D2 = ­4 D D x3 = 3 = 1 D3 = ­4 D
  14. Cách2: ( dùng Gauss )    x1  +  2x2  ­    x3  = 3 2x1 + 5x2   ­  3x3  = 6 ­ x1  ­   x2  +  4x3  = 1  1  2  ­1  3 A =  2  5  ­3  6 ­1  ­1 4  1
  15.  1  2  ­1  3   d3­d2 A =  2  5  ­3  6 ­1  ­1 4  1  1  2  ­1  3  0  1  ­1  0   d2­2d1 , d2+d1 0  0 4  4  1  2  ­1  3  0  1  ­1  0 0  1 3  4
  16.  1  2  ­1  3  x1  = 2  0  1  ­1  0  x2  = 1 0  0 4  4  x3  = 1    x3  = 3    x1  +  2x2  ­  x2  ­ x3  = 0  4x3  = 4
  17. Ví dụ2: Tìm hệ nghiệm cơ bản của  hệ phương trình sau     x1  +  2x2  ­   x4  = 0 2x1 + 5x2  ­ x3  ­ 3x4  = 0  1  2  0  ­1  0 A =  2  5  ­1  ­3  0
  18.  1  1  0  ­1  0 n0 tổng quát A = x1 = ­t  2  3 ­1  ­3  0 x2 = t+m   d2­2d1 x3 = t  1  1  0  ­1  0 x4 = m  0  1 ­1  ­1  0    x1 +  x2    x  ­ 4 = 0  x  ­ x 2   ­ x 3  = 0 4
  19. Hệ no cơ bản x1 = ­t t=1, m=0 (   ,  , 1, 0) ­1 1 x2 = t+m x3 = t t=0, m=1 (   ,  , 0, 1) 0 1 x4 = m n0 tổng quát
  20. BÀI 3 (PHẦN 2)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2