intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.2 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)

Chia sẻ: Hung Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

184
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.2 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier trình bày phép biến đổi Fourier, ứng dụng của tích phân Fourier và biến đổi Fourier, các hàm bất thường và biến đổi Fourier của chúng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.2 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)

  1. Chương 2 Tích phân Fourier & biến đổi Fourier  2.1 Tích phân Fourier  2.2 Phép biến đổi Fourier  2.3 Ứng dụng của tích phân Fourier và biến đổi Fourier  2.4 Các hàm bất thường và biến đổi Fourier của chúng Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 1
  2. Tích phân Fourier dạng chuẩn  Nếu định nghĩa +∞ 1 A(ω ) = π ∫ −∞ f (t ) cos(ωt ) dt +∞ 1 B (ω ) = π ∫ −∞ f (t ) sin(ωt ) dt Thì tích phân Fourier dạng chuẩn là +∞ f (t ) ∫ [ A(ω ) cos(ωt ) + B(ω ) sin(ωt )] dω 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 2
  3. Tích phân Fourier mũ phức +∞ f (t ) = ∫ −∞ D(ω )e jωt dω +∞ 1 D(ω ) = ∫ f (t)e − jω t dt 2π −∞ F (ω ) = 2π D(ω ) Miền t:  Miền ω: f(t) F(ω)  -1 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 3
  4. 2.2 Biến đổi Fourier  Cặp biến đổi Fourier f (t ) ↔ F (ω )  Biến đổi thuận +∞ = { f (t)} F (ω ) = ∫ f (t)e − jω t dt −∞  Biến đổi ngược +∞ 1 f (t ) =  {F (ω )} 2π −1 ∫ F (ω )e jω t dω −∞ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 4
  5. Ví dụ e− at (t > 0) Tìm biến đổi Fourier phức của = hàm f(t)  a>0 0 (t < 0) Giải  Dùng định nghĩa: +∞ +∞ − ( aω)t +j ∞ e =F(ω) ∫= f(t).e dt ∫= − jωt e dt − ( a + jω)t −∞ 0 −(aω) +j 0 1 F(ω) = a +ω j Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 5
  6. Ví dụ tìm biến đổi Fourier eat (t < 0) 2a f(t)  − at a>0 F(ω) = 2 e (t > 0) aω+ 2 -eat (t < 0) −2 jω f(t)  − at a>0 F(ω) = 2 e (t > 0) aω+ 2 f (t ) 1 2(1 − cos ω ) F(ω) = ω2 −1 1 t Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 6
  7. Tính chất của phép biến đổi Fourier  Tính tuyến tính ◦ Nếu f1 (t ) ↔ F1 (ω ) ; f 2 (t ) ↔ F2 (ω ) ◦ Thì a1 f1 (t ) + a2 f 2 (t ) ↔ a1 F1 (ω ) + a2 F2 (ω ) (a1 , a2 : caùc haèng soá)  Tính đối xứng (đối ngẫu thời gian-tần số) f (t ) ↔ F (ω ) ⇒ F (t ) ↔ 2π f (−ω ) +∞ +∞ ∫ ∫ jωt f (t ) = 1 2π F (ω )e dω ⇒ f (−t ) = 1 2π F (ω )e − jωt dω −∞ −∞ +∞ ∫ − jωt ⇒ 2π f (−ω ) = F (t ) e dt −∞ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 7
  8. Tính chất của phép biến đổi Fourier  Đổi thang thời gian (co giãn, đồng dạng) +∞ +∞ −j ( ωa ) x a > 0: ∫ f (at )e dt ∫ f ( x)e dx − jωt = 1 = a −∞ 1 a F ( ωa ) −∞ +∞ −∞ −j ( ωa ) x a < 0: ∫ f (at )e dt = ∫ f ( x)e dx − jωt = 1 a +∞ 1 −a F ( ωa ) −∞ 1 ω  ⇒ f (at ) ↔ F   a a Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 8
  9. Tính chất của phép biến đổi Fourier f (t ) 1 2(1 − cos ω ) F(ω) = t ω2 −1 1 f1 (t ) f 2 (t ) ( ) 2 f1 (t ) = 2 f (t ) f 2 (t ) = f 2t 1 −1 t 1 −2 2 4(1 − cos ω ) (1 − cos 2ω ) F1 (ω) = F2 (ω) = ω2 ω2 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 9
  10. Tính chất của phép biến đổi Fourier  Dịch chuyển trong miền thời gian (dời thời gian) − jω t0 f (t − t0 ) ↔ e F (ω ) +∞ +∞ ∫ ∫ − jωt f1 (= t) f (t − t0 ) → F1 (ω ) = f1 (t )e dt = f (t − t0 )e − jωt dt −∞ −∞ +∞ +∞ ∫ ∫ − jω ( x +t0 ) − jωt0 ⇔ F1 (ω ) = f ( x)= e dx e ( x)e − jω x dx e − jωt0 F (ω ) f= −∞ −∞  Dịch chuyển trong miền tần số (dời tần số, điều chế AM) jω0 t f (t )e ↔ F (ω − ω0 ) f1 (t ) = f (t )e jω0t +∞ +∞ ⇒ F1 (ω ) =∫ f1 (t )e − jωt dt =∫ f (t )e − j (ω −ω0 ) t dt =F (ω − ω0 ) −∞ −∞ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 10
  11. Tính chất của phép biến đổi Fourier n  Đạo hàm trong miền t d f (t ) n ↔ ( jω ) F (ω ) n dt +∞ df (t ) +∞ f (t ) 1 2π ∫ −∞ jωt F (ω )e dω = ⇒ ( jω ) ∫−∞ F (ω )e jωt dω 1 2π dt F (ω ) t  Tích phân trong miền t ∫ f (τ ) dτ ↔ π F (0)δ (ω ) + −∞ jω d F (ω ) n  Đạo hàm trong miền ω t f (t ) ↔ j n n dω n Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 11
  12. Tính chất của phép biến đổi Fourier  Tích chập (convolution) f (t ) ↔ F (ω ) ; g (t ) ↔ G (ω ) +∞ f (t ) ∗ = g (t ) ∫ −∞ f (τ ) g (t − τ )dτ ↔ F (ω )G (ω ) +∞ 1 1 f (t ) g (t ) ↔ 2π F (ω= ) ∗ G (ω ) 2π ∫ F ( x)G(ω − x)dx −∞  Định lý Parseval +∞ +∞ 1 ∫ f (t )dt ↔ ∫ F (ω ) dω 2 2 −∞ 2π −∞ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 12
  13. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng  Hàm Dirac δ(t) δ  (t ) 1 1  0 < t
  14. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng  f(t)=δ(t): +∞ +∞ ∫ ∫= − jωt F (ω ) = δ (= t )e dt δ (t )dt 1 −∞ −∞ ⇒ δ (t ) ↔ 1 δ (t ) 1 ↔ t ω 0 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 14
  15. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng  f(t)=1: 1 +∞ F (ω ) = 2πδ = (ω ) ⇒ f (t ) 2π ∫ −∞ 2πδ (ω )e jωt dω 1 = ⇒ 1 ↔ 2πδ (ω ) 1 2πδ (ω ) ↔ t ω 0 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 15
  16. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng t  f(t) xung cổng đơn vị: rect   τ  1 0 t >τ / 2 r e ct ( ) = t τ 1 t
  17. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng  Hàm bước (nấc) đơn vị : u(t) u (t ) 0 t < 0 1 u (t ) =  1 t > 0 t 1 u (t ) ↔ πδ (ω ) + jω Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 17
  18. u (t ) 1 − at u (t ) = lim e − at u (t ) e u (t ) a →0 t 0 +∞ 1  a − jω  ω ) lim ∫ e u (t )e = ⇒ F (= − at dt lim − jωt = lim  2 a →0 a + jω a →0 a + ω 2  a →0 −∞   a 1 ⇒ F=(ω ) lim 2 + a →0 a + ω 2 jω Diện tích bằng π 1 ⇒ F (ω ) = πδ (ω ) + jω u (t ) ↔ πδ (ω ) + 1/ jω Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 18
  19. Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng sgn(t )  Hàm dấu 1 t >0 1 sgn(t ) =  −1 t < 0 t = sgn(t ) 2u (t ) − 1 −1 2 sgn(t ) ↔ 2πδ (ω ) + − 2πδ (ω ) jω 2 sgn(t ) ↔ jω Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 19
  20. Các cặp biến đổi Fourier f(t) F(ω) δ (t ) 1 1 2πδ (ω ) 1 u(t) πδ (ω ) + jω 2 sgn(t) jω − at 1 1 e u (t ) & e u (−t ) (a > 0) at & a + jω a − jω 2a 1 1 e −a t (a > 0) = + a +ω 2 2 a − jω a + jω Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2