intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán lớp 7: Ôn tập cuối năm phần số học - NSƯT. Vũ Thị Thanh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:29

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Toán lớp 7 "Ôn tập cuối năm phần số học" được thực hiện bởi NSƯT. Vũ Thị Thanh Bình nhằm giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức toán học trong phần cuối năm học. Đây cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô trong quá trình chuẩn bị bài giảng của mình. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 7: Ôn tập cuối năm phần số học - NSƯT. Vũ Thị Thanh Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TIẾT 84 : ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN SỐ HỌC NGƯT. Vũ Thị Thanh Bình Trường THCS Tân Mai - Hoàng Mai - Hà Nội
  2. TIẾT 84 : ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN SỐ HỌC I.Ôn tập lý thuyết
  3. Số nguyên tố ; ; ; ; là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ (với a,n và n 0) có hai ước là 1 và chính Hợp số là (với a ; m,n *) nó. số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều (với a; m; n ≥ n) *;m hơn hai ước Khi a < b, phép tính a - b không thực hiện được trong tập N.
  4. = { …-3;-2;-1; 0; 1; 2;3…} số nguyên của a − b = a + ( −b ) của số nguyên ( + ) .( + ) → ( +) ( − ) .( − ) → ( +) ( + ) .( − ) → ( −) ( − ) .( + ) → ( −)
  5. Ba Lý thuyết phân số bà củ i to a án ph c ân ơ b số ản
  6. II. Bài tập Bài 1: Tìm số nguyên x, biết a ) 4 − x 2 = −7 + 2.(−3, 5) 4 − x 2 = 7 + ( −7) 4 − x2 = 0 x 2 = 4 = 22 = ( −2 ) 2 x=±2 Vậy x ∈ { −2; 2} Ghi nhớ: Nếu x 2 = a 2 ⇒x=±a
  7. Bài 1: Tìm số nguyên x, biết b) 3 − x − 4 = −( −1) Trường hợp 1: Trường hợp 2: 3 − x = −5 3− x −4 =1 3− x = 5 x = 3 − ( −5) 3 − x = 1+ 4 x = 3−5 x = 3+5 x = −2 3− x = 5 x =8 Vậy : x ∈ { −2;8 } Chú ý: Với a là số nguyên dương, ta có: x = a ⇒ x = ± a
  8. Bài 2: Thực hiện phép tính 3 3 4 A = 2 ⋅ ( −0, 4) − 1 .2, 2, 75 + ( −1, 2) : 4 5 11 11 −− 11 4 4 8 8275 275−12 −124 4 A== . ⋅ −− . ⋅ + + : : A 44 1010 5 5100100 10 1011 11 11 −2 8 11 −6 11 A= ⋅ − ⋅ + ⋅ 4 5 5 4 5 4 11  −2 8 −6  A= ⋅ − +  4  5 5 5  11  −2 −8 −6  A= ⋅ + +  4  5 5 5  11  −2 + ( −6) + ( −8)  A= ⋅  4  5  11  −16  −44 A= ⋅  = 4  5  5
  9. 13  8 19  23 B =1 ⋅ (0, 5) 2 .3 +  −1  :1 15  15 60  24 2 28  1   8 79  47 B= ⋅  ⋅3+  − : 15  2   15 60  24 28 1  32 79  47 B= ⋅ ⋅3+  − : 15 4  60 60  24 28.1.3 32 − 79 47 B= + : 15.4 60 24 7 −47 47 B= + : 5 60 24 7 −47 24 B= + ⋅ 5 60 47 7 −2 5 B= + = =1 5 5 5
  10. TRÒ CHƠI GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG
  11. TRÒ CHƠI GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG LUẬT CHƠI Ø Trò chơi có 4 câu hỏi. Ø Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 5 giây. Ø Mỗi câu trả lời đúng sẽ giải cứu được một sinh vật biển. Ø Hãy cho biết đã giải cứu được những sinh vật biển nào.
  12. Bắt đầu! CÂU 1 Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống N ...Z = N A. B. HẾT GIỜ
  13. = { …-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3…} ⇒ N ∩Z = N N Z
  14. Bắt đầu! CÂU 1 Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ …trống N ...Z = N A. B.
  15. Bắt đầu! Câu 2 Bài 171(SGK). Tính giá trị biểu thức sau B = –377 – ( 98 – 277)  A. -198 B. -752 HẾT GIỜ
  16. Lời giải đúng : Lời giải sai Cách 1: B = −377 − (98 − 277) B = −377 − (98 − 277) B = −377 − 98 − 277 B = −377 − 98 + 277 B = −712 B = (−377 + 277) − 98 B = −100 − 98 = −198 Cách 2: B = −377 − (98 − 277) B = −377 − ( −179) B = −377 + 179 = −198
  17. Bắt đầu! Câu 2 Bài 171(SGK). Tính giá trị biểu thức sau B = – 377 – ( 98 – 277)  A. -198 B. -752 HẾT GIỜ
  18. Bắt đầu! Câu 2 Bài 171(SGK). Tính giá trị biểu thức sau B = – 377 – ( 98 – 277) 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2