intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng tóm tắt hệ thống viễn thông

Chia sẻ: Le Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

283
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tìm hiểu tổng quan về hệ thống truyền số, truyền tương tự, các môi trường truyền thông. Tìm hiểu các vấn đề về xử lý truyền thông, điều chế tương tự và số. TV, Radio, Đo từ xa, Phonelink - Hội nghị từ xa - Đào tạo từ xa - Thông tin đơn công (simplex): bộ đàm (không xảy ra đồng thời). - Song công (full duplex). - Bán song công (half-duplex): máy fax.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng tóm tắt hệ thống viễn thông

  1. Hệ thống Viễn thông ThS Trần Duy Cường GV Trần Duy Cường 1
  2. Hệ thống Viễn thông Điều kiện: Lý thuyết thông tin, Mạch điện tử 3, Kỹ thuật siêu cao t ần. Mục tiêu: Tìm hiểu tổng quan về hệ thống truyền số, truyền tương tự, các môi trường truyền thông. Tìm hiểu các vấn đề về xử lý truyền thông, điều chế tương tự và số. 1 Nguoàn Ñích Moät chieàu Ña chieàu Hai chieàu 2 GV Trần Duy Cường 2
  3. Hệ thống Viễn thông Löôïng tin cuûa tin thöù i: Hi (information content ) cuûa tin töùc i laø: 1 Hi log log[ P(i )] P(i ) Trong ñoù : p(i ) - laø xaùc suaát cuûa tin i trong taäp hôïp caùc tin. Ñaùnh giaù tin thöù i xem tin ñoù cao hay thaáp. P(i) giaûm thì H(i) taêng. Entropy cuûa nguoàn tin (ñaùnh giaù chung nguoàn tin): N H P (i ). log P (i ) [ Shannon ] i1 3 Các khái niệm: Nguồn tin số tạo ra một tập hữu hạn các đọan tin có thể có. Máy đánh chữ là một ví dụ điển hình về nguồn số. Có một số hữu hạn các kí tự (đoạn tin) được tạo ra từ nguồn này. Nguồn tin tương tự tạo ra các đoạn tin được xác định trên một dãy liên tục. Một Microphone là một ví dụ điển hình. Điện áp đầu ra mô tả tin tức âm thanh và nó được phân bố trên một khoảng liên tục các giá trị. Symbol: là một kí hiệu trong nguồn tin. Ví dụ nguồn nhị phân BPSK có 2 symbol; nguồn 4-PSK có 4 symbol; nguồn mã ASCII có 128 symbol chính là các kí tự. Baud: là tốc độ truyền symbol hay số symbol truyền trong một đơn vị thời gian (1 giây). Ví dụ 100 baud =100 symbol/s Bit: là đơn vị thông tin, nó có thể nhận 2 giá trị là 0 hoặc 1. Là lượng tin được mang bởi một symbol. Ví dụ trong nguồn tin 4-PSK, một symbol sẽ mang được 2 bit. Bit rate: Là tốc độ truyền tin (bit/s ; bps) hay chính là số lượng bit truyền trong một đơn vị thời gian là s. Message: là một chuỗi symbol tạo nên lượng tin có nghĩa. Encryption: Giúp bảo mật thông tin bằng cách mã hóa tin tức truyền với các khóa mã. Error Control Coding: Giúp phía thu phát hiện và sửa lỗi các tín tức nhận được. Line Coding/Pulse Shaping: Đảm bảo dạng sóng tín hiệu truyền thích ứng với đặc tính kênh truyền. GV Trần Duy Cường 3
  4. Hệ thống Viễn thông 4 5 GV Trần Duy Cường 4
  5. Hệ thống Viễn thông 1.3.1- Nguoàn aâm con ngöôøi: 80Hz ÷ 12kHz 0 12kHz f - - - 6 7 GV Trần Duy Cường 5
  6. Hệ thống Viễn thông Suy giaûm treân keânh truyeàn: LE [dBm] [ dB ] LR [dBm] dBm mw; dB lan L E [ dBm ] 10 log 10 PE [ mw ] L R[ dBm ] 10 log 10 PR[ mw ] PE [ mw ] [lan ] PR[ mw ] 10 log 10 10 log 10 PE [ mw ] 10 log 10 PR[ mw ] L E [ dBm ] L R[ dBm ] dB lan 8 GV Trần Duy Cường 6
  7. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 7
  8. Hệ thống Viễn thông 400ms qVD KT ID f (V D ) I0 e q 2 3 ID a0 a1V D a 2V D a3V D ... VD V1 cos t V2 cos t 1 2 t)2 ID a0 a1 (V1 cos t V 2 cos t ) a 2 (V1 cos t V 2 cos ... 1 2 1 2 GV Trần Duy Cường 8
  9. Hệ thống Viễn thông u o (t ) u i ( ).h ( t )d UA(t) Keânh 1 UB(t) Near end Far end UC(t) Keânh 2 UD(t) ► l ► GV Trần Duy Cường 9
  10. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 10
  11. Hệ thống Viễn thông ► d 120 2D 276 2D R0 ln [] log10 [] d d D r r r :Chaát ñieän moâi cuûa lôùp voû. ► GV Trần Duy Cường 11
  12. Hệ thống Viễn thông ► 60 D 138 D R0 ln log 10 [] d d r r D d r C0 .l C0 V r I[ A] 0 S DC 0 J S[ m 2 ] 1 I 2 1 2 J J J J GV Trần Duy Cường 12
  13. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 13
  14. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 14
  15. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 15
  16. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 16
  17. Hệ thống Viễn thông GV Trần Duy Cường 17
  18. Hệ thống Viễn thông 38 GV Trần Duy Cường 18
  19. Hệ thống Viễn thông M 1 D M log 2 m M [ Baud ] 1.25 B[ Hz ] ; S N C 2 B log 2 1 B log 2 1 2 GV Trần Duy Cường 19
  20. Hệ thống Viễn thông fmin fmax f 3 4 GV Trần Duy Cường 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2