intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tương tác người máy: Phần 1 - Lương Mạnh Bá

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

93
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tương tác người máy - Phần 1: Phần cơ sở" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Tổng quan về HCI, tâm lý nhận thức của con người trong giao tiếp và xử lý, nhân tố máy tính trong tương tác người máy, các dạng đối thoại trong tương tác người máy (Dialogue styles for HCI). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tương tác người máy: Phần 1 - Lương Mạnh Bá

  1. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Cấu trúc môn học Tương tác người máy Human Computer Interaction - HCI • 60 tiết LT+ đồ án môn học + bài tập • Cần các kiến thức cơ bản về CNTT, đồ hoạ, tâm lý nhận thức, công thái học Department of Software Engineering • Cung cấp những nguyên lý chung về tương Faculty of Information Technology tác người máy Hanoi University of Technology • Cung cấp những kiến thức cần thiết để học các môn chuyên ngành hẹp và áp dụng vào TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 thiết kế, xây dựng, đánh giá phần mềm. Email: cnpm@it-hut.edu HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 1 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 2 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Cấu trúc môn học (tiếp) Cấu trúc môn học (tiếp) II-Phần II Phân tích và thiết kế giao tiếp người • Nội dung môn học: 3 phần 10 chương dùng (User Interface Analyse and Design) I- Phần I Phần cơ sở (foundation) gồm 4 Chương IV: Các nguyên tắc chính và vòng đời chương: hình sao trong thiết kế giao tiếp Người Chương 0: Tổng quan về HCI dùng – Máy tính Chương I: Tâm lý nhận thức của Con người Chương V: Mô hình GOM, Keytrock,… (GOM trong giao tiếp và xử lý and Keytrock Models) Chương II: Nhân tố Máy tính trong tương tác Chương VI: Đặc tả yêu cầu người dùng và phân người máy tích nhiệm vụ Chương III: Các dạng đối thoại trong tương Chương VII: Ký pháp đối thoại và thiết kế tác người máy (Dialogue styles for HCI) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 3 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 4 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Cấu trúc môn học (tiếp) Tài liệu tham khảo (Reference) III-Phần III Cài đặt và đánh giá tương tác người [1] Jenny Preece et al: Human-Computer Interaction, dùng (Users Interface Implementation Addison-Wesley, 1994 and Evaluation ) gồm 2 chương: [2] Dix, Finlay, Abowd and Beale: Human -Computer Chương VII: Hỗ trợ Cài đặt (Implementation) Interaction (course and book), Prentice-Hall, Chương VIII: Các kỹ thuật đánh giá phần mềm second edition, 1993 (Evaluation Techniques) (http: //www.hcibook.com/hcibook/toc.html) [3] Gary Perlman, Ohio State University: User Interface • Đánh giá: Đồ án môn học + Bài tập development (course), SEI Curriculum Module, 11-1989 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 5 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 6 1
  2. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Tài liệu tham khảo (tiếp) Tài liệu tham khảo (tiếp) [4] C.Machgeels: Interfaces Humains- ordinateur (cours), Département Informatique, ULB, 2001-2002 [9] Dự thảo ®Ò c­¬ng m«n häc HCI- PGS Nguyễn Văn Ba [5] J.Coutas, Interface Home-ordinareur, khoa CNTT. Conception et réalisation, Dunod Paris 1990 (Bá) [10] Bản đề cương HCI (Human Computer Interface -Hiệp (Nghiêng về hướng tâm lý khoa học nhận thức) [6] Andy Downton, Engineering the Human- hội CNPM ACM & IEEE ). course CS1 Computer Interface , McGraw Hill 1992. (Use Interface Design and Development) [7] J.P.Menadier, l’Interface uilisateur pour une [11] W.Brener, R. Zarnekow, H. Witig: Software Informatique plus conviale, Dunod Paris 1991. Intelligent Agents. 1998. [8] Sommerville, Software Engineering (chapter 17- User Interface), Addison 1996 (BM) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 7 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 8 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Chương 0: Tổng quan về HCI 0.1 Định nghĩa và khái niệm 0.1. Thuật ngữ và khái niệm • HCI: Human-Computer Interaction 0.2. Người dùng 0.3. Môi trường • CHI: Computer – Human Interaction 0.4 Lĩnh vực liên quan • IHO: Interaction Humains Ordinateur 0.5. Chất lượng • IHM: Interaction Homme Machine 0.6. Phương tiện và công cụ • Tương tác người máy 0.7. Đầu vào 0.8. Đầu ra 0.9. Công cụ (Tools) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 9 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 10 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Định nghĩa (tiếp) Định nghĩa và vai trò của HCI (tiếp) • Không có định nghĩa chính xác .Tuy nhiên có thể dùng hai định nghĩa: Vai trò của HCI: • Định nghĩa 1 Tạo ra các Hệ Thống an toàn và sử dụng được Tập các quá trình, đối thoại và các hành động, qua đó ND con (Usability) như các Hệ Thống chức năng. người sử dụng và tương tác với MT (Backer & Buxton, 1987). Usability: Là khái niệm trong trong HCI có thể hiểu là • Định nghĩa 2 làm cho HT dễ học và dễ dùng. Là một lĩnh vực liên quan đến thiết kế, đánh giá và cài đặt Hệ thống MT tương tác cho con người sử dụng và nghiên cứu các hiện tượng chính xảy ra trên đó (ACMSIGCHI 1992). HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 11 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 12 2
  3. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 0.2 Người dùng 0.3 Môi trường làm việc • Trước đây: • Trước đây: - Máy tính lớn, không nối mạng - Là các kỹ thuật viên, chuyên gia - Người sử dụng máy tính không phải là người thao tác, điều khiển máy tính. • Hiện nay: Đa dạng - Môi trường: văn bản dạng text - Người dùng đầu cuối (có ít kiến • Ngày nay : thức về tin học) - Máy tính cá nhân, mạng, internet - Các kỹ thuật viên, chuyên gia - Môi trường: đa dạng, văn bản, đồ hoạ, trực - Yêu cầu đòi hỏi cao quan HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 13 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 14 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 0.4 Lĩnh vực liên quan 0.4 Lĩnh vực liên quan (tiếp) 4 thành phần chính: Môi trường, Con người, Máy tính và Quá trình phát triển (ACM SIGCHI • Trước đây : Phương pháp tính 1992) • Ngày nay: - Phương pháp tính, tính toán ký hiệu, Soạn thảo Văn bản, xử lý đồ hoạ, hình ảnh, âm thanh, đa phương tiện. - §an quyện dữ liệu, lệnh và kết quả  Đối thoại (Dialogue), HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 15 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 16 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Môi trường (Use and Context) Con người • Sử dụng những gì mà máy tính cung cấp được gọi • Mục đích: Hiểu con người như là một Bộ xử lý là “ứng dụng”. Tổ chức xã hội, công việc, kinh thông tin doanh tương tác với ứng dụng đó  Cảm nhận • Lĩnh vực ứng dụng (Application Area): phân loại  Lưu trữ (các loại bộ nhớ) các ứng dụng và các ứng dụng đặc biệt  Xử lý - cá nhân, nhóm • Ngôn ngữ, giao tiếp và tương tác - giao tiếp hướng văn bản  Các sắc thái ngôn ngữ: cú pháp , ngứ nghĩa - giao tiếp hướng truyền thông  Các mô hình hình thức của ngôn ngữ - Môi trường thiết kế, lập trình, CAD/CAM • Công thái học - Trợ giúp trực tuyến, điều khiển HT liên tục  Bố trí hiện và điều khiển, quan hệ • Sự thích nghi Người-Máy  Nhận thức của con người và giới hạn,… HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 17 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 18 3
  4. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Qui trình phát triển Máy tính và kiến trúc tương tác (Computer System and Interface Architecture) • Bao gồm thiết kế và kỹ thuật • Các thiết bị vào ra • Các tiếp cận thiết kế • Các kỹ thuật đối thoại; vào, ra và tương tác • Kỹ thuật và công cụ cài đặt • Các kiểu đối thoại • Kỹ thuật đánh giá • Đồ hoạ máy tính • Hệ thống mẫu và Case studies • Kiến trúc đối thoại HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 19 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 20 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 0.5 Chất lượng 0.6 Phương tiện và công cụ • Hai thành phần cơ bản: • Trước đây: Trạng thái ứng xử đúng với dữ liệu đúng  Con người và máy tính  Phương tiện: đối thoại • Tiếp theo: Trạng thái đúng với dữ liệu có => Muốn làm tương tác phải Hiểu đối tượng & Con người thể sai Y/c • Ngày nay: Thân thiện, sinh động, dễ Hoạt động dùng T/L Đối thoại Trao đổi giữa các môđun HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 21 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 22 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Phương tiện và công cụ (tiếp) Thành phần Swing của JBuilder • Java là NNLT hướng đối tượng, ra đời 5 /1995 do nhóm chuyên gia đứng đầu là James Goshing thuộc • Công cụ: Visual Basic, Jbuilder của Java 1.4 công ty Sun Microsystems thiết kế. Năm 1991 lấy tên là Chú ý Thành phần Swing là phần mới của Java Oak, năm 1995 chính thức lấy tên Java, và được thiết để xây dựng giao tiếp đồ hoạ: menu, các hộp kế lại để xây dựng chương trình ứng dụng Internet. công cụ như Combo, List, Dialogue, . . . Ngoài ứng dụng Web, Java còn có đủ đặc tính lập trình để thiết kế chương trình ứng dụng độc lập. • Nếu SV chưa học cần giới thiệu khoảng 10 tiết; • Độc lập với hệ nền, do vậy có thể chạy trên bất cứ máy nếu không thì chỉ cần nêu khoảng 1 tiết. tính nào có hệ điều hành hỗ trợ Java Virtual Machine. • Là ngôn ngữ có tính phân tán với khả năng nối mạng cài sẵn . HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 23 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 24 4
  5. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thành phần Swing (tiếp) Thành phần Swing (tiếp) • Các bản Java trước (
  6. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thiết kế các thành phần giao diện với Java Swing (tiếp) Swing + javax.swing.filechooser: Thành phần hỗ trợ cho JfileChooser. • Chương trình đồ hoạ Java được điều khiển bởi biến + javax.swing.plaf: Lớp chứa các kiểu nhìn và cố. Khi chương trình vận hành tức là tương tác với ND cảm nhận (look–and–feel) từ sơ đồ phân cấp đồ thì tất mọi biến cố chi phối việc thi hành chương trình . hoạ API, dùng để định nghĩa các thủ tục thành Biến cố phát sinh từ các tác động bên ngoài của con phần giao diện người dùng. Hầu hết các lớp người như: bấm chuột, nhấn phím . . . , hay từ HĐH. này được chứa trong gói trừu tượng, chúng Các lớp biến cố được chứa trong gói Java.awt.event được thiết kế chỉ dành cho các nhà phát triển. ngoại trừ một số biến cố như : EventListenerList, Một số lớp con như sau:javax.swing.table - ListSlectionEvent, chứa trong gói Javax.Swing.event . Cung cấp các điều khiển Jtable, • Swing quản lý các đối tượng lắng nghe thông qua javax.swing.text: Chứa các lớp và giao diện ListenerList, nó được gọi từ EventListenerList. được sử dụng bởi các thành phần văn bản. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 31 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 32 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thiết kế các thành phần giao diện với Một số biến cố và phương thức xử lý Swing (tiếp) 1- ActionEvent • Khi nhận được biến cố phát sinh do tác động lên các + Nguyên nhân: Nhấp nút lên đối tượng, trường văn đối tượng nguồn thì đối tượng lắng nghe (listener) đã bản ,... được đối tượng nguồn đăng ký trước sẽ nhận và xử lý + Giao diện lắng nghe : ActionListener biến cố dựa theo chương trình đã lập. Giữa đối tượng + Phương thức XL:actionPerformed(ActionEvent e) nguồn và đối tượng lắng nghe luôn liên lạc với nhau 2- ItemEvent thông qua phương thức xử lý biến cố (handler) đặt trên + Nguyên nhân: Chọn khoản mục mới, nhấp ô đối tượng lắng nghe . chọn + Giao diện lắng nghe: ItemListener + Phương thức xử lý:ItemStateChanged(ItemEvent e) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 33 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 34 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Một số biến cố và phương thức xử lý Một số biến cố và phương thức xử lý (tiếp) (tiếp) 3- WindowEvent vii)windowDeactivated(WindowEvent e) + Nguyên nhân: Mở, đóng, thu nhỏ thành biểu 4- ContainerEvent tượng + Nguyên nhân: Bổ sung hoặc loại bỏ thành phần + Giao diện lắng nghe: WindowListener khỏi vật chứa + Phương thức xử lý: + Giao diện lắng nghe: ContainerListener i)window Closing(WindowEvent e) + Phương thức xử lý : ii)windowOpened(WindowEvent e) i)componentAdded(ContainerEvent e) iii)windowIconified(WindowEvent e) ii)componentRemoved(ContainerEvent e) iv)windowDeiconified(WindowEvent e) v)windowClosed(WindowEvent e) vi)windowActivated(WindowEvent e) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 35 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 36 6
  7. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Một số biến cố và phương thức xử lý Một số biến cố và phương thức xử lý (tiếp) (tiếp) 5- ComponentEvent 6- FocusEvent (mở rộng gói java.awt.ComponentEvent) + Nguyên nhân: Di chuyển, định kích cỡ, dấu hoặc + Nguyên nhân: Dời tiêu điểm đến/ ra khỏi thành phần : Component hiện lại Component + Giao diện lắng nghe : FocusListener + Giao diện lắng nghe: ComponentListener + Phương thức xử lý : + Phương thức xử lý : i)focusGained(FocusEvent e) i)componentMoved(ComponentEvent e) ii)focusLost(FocusEvent e) ii)componentHidden(ComponentEvent e) 7- TextEvent iii)componentResized(ComponentEvent e) + Nguyên nhân:Thay đổi văn bản(JtextComponent) + Giao diện lắng nghe : TextListener iv)componentShown(ComponentEvent e) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 37 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 38 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Một số biến cố và phương thức xử lý Một số biến cố và phương thức xử lý (tiếp) (tiếp) + Phương thức xử lý : textValueChanged(TextEvent e) + Giao diện lắng nghe: có hai giao diện lắng nghe là 8- KeyEvent MouseListener và MouseMotionListener + Phương thức xử lý. + Nguyên nhân: Thả hoặc nhấn phím Component - Với MouseListener : + Giao diện lắng nghe : KeyListener i) MousePressed(MouseEvent e) + Phương thức xử lý : ii) MouseReleased(MouseEvent e) i) KeyPressed(KeyEvent e) iii) MouseEntered(MouseEvent e) ii) KeyReleased(KeyEvent e) iv)MouseExited(MouseEvent e) iii)KeyTyped(KeyEvent e) v)MouseClicked(MouseEvent e) 9- MouseEvent -Với MouseMotionListener : + Nguyên nhân:Di chuyển chuột Component i) MouseDragged(MouseEvent e) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 39 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 40 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Một số biến cố và phương thức xử lý Thiết kế vùng chứa (tiếp) • Các thành phần để thiết kế vùng chứa sau: Jframe, ii) MouseMoved(MouseEvent e) Jpanel, Japplet. Với: 10- AdjustmentEvent - Jframe: tạo khung cơ sở chứa các thành phần Jpanel + Nguyên nhân: Di chuyển thanh cuốn JscrollBar hoặc các thành phần giao diện. + Giao diện lắng nghe : AdjustmentListener - Japplet: tạo tiểu trình có thể chứa các Jframe + Phương thức xử lý : - Jpanel: là các thành phần trực tiếp dùng để biểu diễn adjustmentValueChanged(AdjustmentEvent e) các nút, nhãn, văn bản, . . ., được đặt bám vào các 11- ListSelectionEvent Jframe/Japplet. Jpanel có thể được đặt lồng nhau. + Nguyên nhân: Chọn khoản mục: Jlist - Ngoài các thành phần dùng để thiết kế, Swing còn thừa + Giao diện lắng nghe: ListSelectionListener kế các trình quản lý các thành phần giao diện (layout + Phương thức xử lý : manager) nhằm đạt hiệu quả cao như: FlowLayout, ValueChanged(ListSelectionListener e) GridLayout, GridBagLayout, BorderLayout, ... HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 41 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 42 7
  8. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Sơ đồ phân cấp của Jframe Lớp JrootPane (javax.swing.JrootPane) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 43 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 44 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Lớp quản lý bố cục Một vài thí dụ dùng Swing để xây dựng giao tiếp UI H×nh 1: Cöa sæ so¹n th¶o chÝnh HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 45 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 46 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thí dụ dùng Swing để xây dựng giao Thí dụ dùng Swing để xây dựng giao tiếp UI (tiếp) tiếp UI (tiếp) Hỡnh 2: Sử dụng jFileChooser Hình 3: Sử dụng JColorChooser HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 47 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 48 8
  9. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Môi trường Swing khi thiết kế Một vài đoạn mã lệnh cho các UI sự kiện void fileOpen() { if (!okToAbandon()) {return;} if (JFileChooser.APPROVE_OPTION == jFileChooser1.showOpenDialog(this)) { openFile(jFileChooser1.getSelectedFile().get Path()); } this.repaint(); } Đoạn mã lệnh cho sự kiện khi chọn Open trên Thiết kế 3 phím lệnh với Jbutton trên JToolBar Menu hay nhấn biểu tượng Open trên ToolBar HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 49 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 50 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Mã lệnh cho thủ tục mở File Chương I: Tâm lý nhận thức của Con void openFile(String fileName) { người trong giao tiếp và xử lý try {File file = new File(fileName); int size = (int)file.length(); 1.1 Tổng quan int chars_read = 0; FileReader in = new FileReader(file); char[] data = new char[size]; 1.2 Kênh vào ra while(in.ready()) { chars_read += in.read(data, 1.3 Bộ nhớ chars_read, size - chars_read);} in.close(); 1.4 Lập luận và giải quyết vấn đề jTextArea1.setText(new String(data, 0, chars_read)); this.currFileName = fileName; 1.5 Tâm lý và thiết kế hệ tương tác this.dirty = false; statusBar.setText("Opened"+fileName); updateCaption();} catch (IOException e) { statusBar.setText("Error opening "+fileName);}} HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 51 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 52 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 1.1 Tổng quan 1.2 Kênh vào ra • Chức năng: Con người được xem như một • Thực hiện thông qua:  Quan sát (Vision): kích thứơc, màu sắc và độ hệ thống xử lý thông tin tinh tế, gồm: tương phản  Hệ thống cảm nhận (sensory system)  Đọc ( Reading): nhận mẫu, mã hoá bởi biểu  Hệ thống nhận thức (cognitif system) diễn bên trong => cú pháp, ngữ nghĩa.  Hệ thống xử lý (motor system)  Nghe (Hearing): khoảng cách, hướng của đối • Tương tác: qua kênh vào ra tượng  Thông tin nhận và trả lời qua kênh vào  Nhấn phím: sự phản hồi lại của môi trường  Thông tin lưu trữ trong bộ nhớ  Chuyển động: thời gian trả lời và thời gian chuyển động.  Thông tin được xử lý và ứng dụng theo nhiều - Thời gian chuyển động: phụ thuộc tuổi tác, độ tinh cách khác nhau. tế - Thời gian trả lời: phụ thuộc kiểu kích thước HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 53 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 54 9
  10. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba • Luật Fit: miêu tả thời gian, chi phí để nhận 1.3 Bộ nhớ được kết quả (đích) • Hai loại bộ nhớ: - D : K/c dịch chuyển  Bộ nhớ ngắn hạn (STM) - L: kích thước đích X0 X1 X2  Bộ nhớ dài hạn (LTM) - Xi: k/c dịch chuyển sau i Đích lần, Xi =  x Xi-1 D • Mô hình bộ nhớ - Vì X0= D => Xn =  nx D L - Xn L/2 =>  n x D L/2 Rehearsal Attention - n = -log2 (2D/L)/log2 T = I log2 2D/L với : Bộ nhớ Bộ nhớ STM Bộ nhớ I = -(s + c +m)/log2  100 ms LTM  = s + c + m cảm nhận bộ nhớ l/v Thời gian chạm đích chỉ phụ thuộc vào tỉ số D/L (khoảng cách phải nhỏ, đích phải lớn HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 55 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 56 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ (tiếp) Bộ nhớ dài hạn • Các đặc trưng của bộ nhớ dài hạn:  Bộ nhớ cảm nhận (sensory memory): chứa kích - Cấu trúc tuyến tính thích (stimulus) từ nhìn, nghe, sờ. Thông tin này - Truy nhập chậm: 1/10 s được chuyển sang bộ nhớ STM bởi “Attention”, thực chất là một bộ lọc . - Hư hỏng: chậm  Bộ nhớ ngắn hạn (Short Tem Memory): hay còn gọi - Khả năng không hạn chế là bộ nhớ làm việc, có các đặc trưng sau: - Thông tin biểu diễn qua mạng ngữ nghĩa, frame, hoặc luật sản - Truy cập nhanh: 700 ms suất,. . . - Hư hỏng (Decay): nhanh (200ms) • Hai kiểu bộ nhớ LTM: - Khả năng hạn chế: 7 2 chữ số - rời rạc (episotic): bộ nhớ tuần tự các sự kiện  Bộ nhớ dài hạn (Long Tem Memory): hay còn gọi là - Ngữ nghĩa (Semantic): bộ nhớ có cấu trúc của các sự kiện, khái bộ nhớ lưu trữ. Thông tin từ bộ nhớ STM sang LTM niệm và kiểu. thực hiện bởi “tổng duyệt ” Rehearsal”. • Thông tin trong bộ nhớ ngữ nghĩa lấy từ bộ nhớ rời rạc HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 57 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 58 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) Bộ nhớ dài hạn (tiếp) • Bộ nhớ ngữ nghiã cấu trúc  Cung cấp truy nhập thông tin  Biểu diễn mối quan hệ giữa các bit của thông tin  Hỗ trợ suy diễn • Mô hình mạng ngữ nghĩa (semantic network)  Thừa kế: các nút con thừa kế tính chất các nút cha  Mối quan hệ giữa các bit thông tin được tường minh  Hỗ trợ suy diễn qua thừa kế • Mô hình frame Thông tin được biểu diễn dưới dạng cấu trúc dữ liệu. Các Slots trong xcấu trúc được thể hiện với giá trị đặc biệt cho 1 thể hiện đã cho của dữ liệu HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 59 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 60 10
  11. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) Bộ nhớ dài hạn (tiếp) Mô hình frame Mô hình Scrips • Mô hình thông tin nổi được yêu cầu để giải thích tình DOG Collie huống hay ngôn ngữ. Kịch bản cũng có các phần tử để Fixed: 4 chân Fixed: nhánh của chó cá biệt hoá các giá trị đặc biệt Default: Loại: chó chăn cừu • Thí dụ Loài: ăn thịt Default: âm thanh: chối tai Kích thước: 65 cm Variable kích thước Variable màu sắc màu sắc HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 61 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 62 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ dài hạn (tiếp) mô hình luật sản xuất 1.4 Suy luận và giải quyết vấn đề • Suy luận có hai dạng: • Luật sản xuất: Biểu diễn tri thức thủ tục- luật hành Deductive động-điều kiện. nếu điều kiện thoả thì hành động được thực hiện. Inductive • Chú ý: a) Suy luận deductive  Cấu trúc, ngữ nghĩa, thói quen làm cho dễ nhớ  Dạng: If Cond Then [Action]  Quên: thông tin trong bộ nhớ dài hạn hỏng rất chậm, các thông  Đưa ra kết luận cần thiết 1 cách lô gíc từ các giả thiết tin mới sẽ thay thế các thông tin cũ (retroactive interreference) If it is Friday then she will go to work  Trích rút: - recall: thông tin được tái tạo trong bộ nhớ và trợ It is Friday Therefore she will go to work. giúp bởi loại, hình ảnh  Kết luận lô gic không nhất thiết phải đúng - recognition: thông tin cung cấp các tri thức đã biết If it is raining then the ground is dry trước và kém phức tạp hơn gọi lại It is raining Therefore the ground is dry HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 63 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 64 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận (tiếp) Suy luận và giải quyết vấn đề b) Suy luận qui nạp (inductive) • Giải quyết vấn đề: Là quá trình tìm lời giải chưa biết nhờ tri thức  Từ cái đã biết đến cái chưa biết • Các lý thuyết  Thí dụ all elephants we have seen have trunks therefore all elephants have trunks. a) Gestalt  Không tin cậy: chỉ có thể khẳng định sai  Giải quyết vấn đề bao gồm sản xuất và tái sản xuất  Tuy nhiên con người không quen sử dụng dạng phủ  Sản xuất vẽ lên bản chất và cấu trúc hoá lại vấn đề định  Đích trừu tượng không đủ giải thích bản chất  Abductive: Lập luận từ sự kiện đến nguyên nhân. Thí  Chuyển dịch từ các hành vi đến lý thuyết xử lý thông tin dụ: Sam lái nhanh khi say rượu vậy nếu Sam lái nhanh b) Lý thuyết không gian bài toán thì cho là Sam say.  Không gian bài toán bao gồm các phát biểu của bài toán  Không tin cậy: có thể dẫn đến giải thích sai.  Giải quyết vấn đề bao gồm việc khởi sinh các phát biểu nhờ các phép toán HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 65 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 66 11
  12. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp)  Heuristics có thể dùng để chọn các phép toán - Các luật đa mục đích để giải thích các sự kiện  Thao tác với HT xử lý thông tin bên trong của con người của bài toán – tri thức tăng cường  ứng dụng rộng rãi với các bài toán được định nghĩa tốt - Học các luật đặc tả nhiệm vụ • Tương tự  Các bài toán mới có thể giải quyết bằng các tri thức tương tự - Luật được hiệu chỉnh trong lĩnh vực mới • Cơ chế dịch chuyển giữa các mức:  ânh xạ tương tự này có thể khó khi lĩnh vực đó khá khác về mặt ngữ nghĩa - Thủ tục hoá: mức 1 và mức 2 • Kiểu thu nhận tri thức - Khái quát hoá: mức 2 và mức 3  Cắt đoạn thông tin như trong STM i) Thủ tục hoá (proceduralization)  Khái niệm hơn là nhóm nhân tạo. Thông tin càng có cấu trúc càng hiệu quả - Mức 1: If cook [type, ingredients, time]  Mô hình 3 mức của thu nhận tri thức: THEN cook for: time HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 67 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 68 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) Suy luận và giải quyết vấn đề (tiếp) Khái quát hoá cook [casserole,[chicken,carrots,potatoses], 2 hours] cook [casserole,[beef,dumpinh,carrots ], 2 hours] - Mức 2: If type is casserole AND ingredients ARE cook [caake,[flour, sugar,butter, egg], 45 min] [chicken,carrots,potatoses] - Mức 2: If type is casserole AND ingredients ARE THEN cook for: 2 hours [chicken,carrots,potatoses] If type is cakle AND ingredients ARE THEN cook for: 2 hours [chicken,carrots,potatoses] If type is cakle AND ingredients ARE THEN cook for: 45 min [chicken,carrots,potatoses] - Mức 3: If type is casserole AND ingredients ARE THEN cook for: 45 min ANYTHING THEN cook for: 2 hours HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 69 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 70 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Lỗi và mô hình suy nghĩ 1.5 Tâm lý và thiết kế hệ thống tương tác • Kiểu lỗi • Các cá thể khác nhau có suy nghĩ khác nhau • Các mô hình về tâm lý nhận thức  Sơ ý (slip)/ lỗi nhỏ: Thay đổi trạng thái hành 1) cá thể khác nhau vi có thể gây lỗi - dài hạn: phụ thuộc vào giới, sức khoẻ và mức độ  Hiểu không đúng: con người tạo ra các mô thông minh hình tư duy để giải thích hành vi. Nếu hiểu - ngắn hạn: ảnh hưởng của lo âu hay mệt mỏi sai sẽ gây lỗi. - Thay đổi: tuổi tác 2) các mô hình - Hiểu ngữ cảnh về tâm lý - Hiểu điều kiện thực nghiệm cụ thể HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 71 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 72 12
  13. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Các mô hình Chương II: Nhân tố Máy tính • Các hướng dẫn (guidlines) trong tương tác người máy • Các mô hình tâm lý nhận thức (GOMS, Keytrock, . . .) 2.1 Tổng quan • Các kỹ thuật phân tích và đánh giá 2.2 Thiết bị vào 2.3 Thiết bị ra 2.4 Bộ nhớ 2.5 Xử lý HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 73 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 74 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 2.1 Tổng quan Một hệ thống máy tính tiêu biểu • Máy tính là thành phần thứ 2 tham gia tương tác • Các thành phần chủ yếu:  Các thiết bị vào ra: màn hình, bàn phím, máy in, loa, . . .  Bộ nhớ  Xử lý: tốc độ, mạng. Hình thức xử lý: lô, tương tác HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 75 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 76 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 2.2 Thiết bị vào-ra Thiết bị vào (tiếp) Thiết bị vào • Bàn phím • Một số loại bàn phím khác: Đặc tả đối tượng  Alphabectic: phím phân bố theo thứ tự chữ cái => • Bộ nhận dạng chữ viết tay chậm, đào tạo lâu và hành động • Chuột và thiết bị định vị của tương tác  Dvorak: tốc độ tăng từ 10 đến 15%, giảm mệt i) Bàn phím  Chord: 4 đến 5 phím. Chữ cái là tổ hợp 1 số phím. Kích  Thiết bị vào chung thước nhỏ, học nhanh. Tuy nhiên không ưa chuộng  Bàn phím chuẩn kiểu QWERTY HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 77 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 78 13
  14. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thiết bị vào (tiếp) Thiết bị vào (tiếp) • Bộ nhận dạng chữ viết tay:  Chữ viết tay là công cụ giao tiếp phổ biến • Một số thiết bị khác  Thể hiện phần lớn thông tin theo cách thức tự nhiên  Joystick: thiết bị vào gián tiếp, điều khiển bởi chuyển động hay nhấn. Thường có phím nhấn ở • Chuột và thiết bị định vị trên đỉnh hay mặt trước.  Mouse: phổ biến, dế dùng, gồm tấm trượt và phím (thường  Trackball: giống như chuột (upside-down). từ 1 đến 3 phím) Thiết bị vào gián tiếp, tốc độ nhanh, yêu cầu ít -Cần không gian vật lý không gian và thường lắp đặt cho notebook. để di chuyển, không mỏi tay  Touchscreen: phát hiện sự hiện diện của ngón tay hay bút trên màn hình. Là thiết bị định vị -- Con trỏ màn hình theo chiều x,y trực tiếp. Nhanh, không yêu cầu con trỏ, hợp với menu chọn. Tuy nhiên có thể gây xước màn -- chuyển động chuột theo trục x,z hình, kém chính xác. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 79 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 80 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thiết bị vào (tiếp) Thiết bị ra  Bút chì quang: Khi tiếp xúc màn hình, nó phát hiện các • Màn hình (Cathode ray tube ) điểm sáng trên màn hình huỳnh quang. Là thiết bị định vị • Visual trực tiếp. Dùng để vẽ từng điểm  Digitising tablet: Thiết bị gián tiếp. Có nhiều loại bảng • Auditory - Resistive tablet • Máy in - Magnetic tablet • Máy quét và nhận dạng ký tự - Sonic tablet Độ phân giải 60 x 60, mẫu hoá với tần số từ 50 200Hz. Có thể nhập text, yêu cầu không gian.  Dataglove: Thiết bị cảm ứng quang (có thể dùng 3-D)  Eyegaze: Tập các đầu nhằm phát hiện và điều khiển con trỏ. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 81 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 82 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Màn hình Màn hình (tiếp) • Là thiết bị ra chuẩn của máy tính • Quét lưới: là dạng phổ biến nhất, độ phân giải phổ biến là 512 x 512 và có thể đến 1192 x 980 , dạng đen trắng (đa cấp xám) hay màu • Dạng ngẫu nhiên hay véc tơ: quét theo hàng, độ phân giải có thể đạt 4096 x 4096. • Quan sát trực tiếp: tương tự như quét véc tơ, tuy nhiên ảnh duy trì bởi flood guns. Độ phân giải có Có 3 chế độ quét khác nhau: lưới, ngẫu nhiên và thể đạt tới 4096 x 3120 hoặc hơn trực tiếp. • Màn hình tinh thể lỏng: nhẹ, nhỏ, không phóng xạ. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 83 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 84 14
  15. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Thiết bị nghe nhìn Máy in • Visual: dials, gauge, light • Tập ký tự trên trang và dùng kỹ thuật điểm (dot) • Auditory: beeps, bongs, clonks, speech • Ba kỹ thuật: ma trận điểm (dot-matrix printers), kỹ thuật phun (ink-jet) và in nhiệt. Kỹ thuật ma trận điểm có thể đạt tới 120 dpi, kỹ thuật phun: 300 dpi. Hiện nay dùng kỹ thuật in laser và đạt tới 1200dpi. • Fonts: HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 85 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 86 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Bộ nhớ Máy quét và bộ nhạn dạng ký tự  RAM: thời gian truy nhập: 100 ns. Tốc độ • Máy quét: chuyển ảnh tương tự sang ảnh truyền: 10 Mb/s số. Có 2 kiểu: • Bộ nhớ dài hạn: LTM thường dùng như đĩa,  Flat-bed: quét cả trang CD  Hand-held: quét và tạo ảnh với độ rộng 3-4” • Chú ý: Nếu MT xử lý quá nhanh, thông tin Độ phân giải từ 100-300 dpi và có thể đến 1500 dpi hay hơn. Trợ giúp có thể không đọc được. Dùng tạo tài liệu cùng với ảnh chụp • OCR: chuyển ảnh bitmap sang text. Các fonts khác nhau sẽ gây nên khó khăn. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 87 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 88 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Chương 3: Các dạng tương tác 3.1 Tổng quan Người dùng-máy tính • Tương tác là sự giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. Để có cái nhìn tổng 3.1 Tổng quan quan, người ta hay biểu diễn dưới dạng 3.2 Các mô hình tương tác framework (D. Norman), phát triển bởi Abowd và Beale. 3.3 Các dạng tương tác 3.4 Mô hình WIMP 3.5 Điều khiển trực tiếp 3.6 Ngữ cảnh tương tác HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 89 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 90 15
  16. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.2. Mô hình tương tác 3.2. Mô hình tương tác (tiếp) • Sử dụng Framework để: - Framework tương tác có 4 thành phần: 1. Thiết lập mục đích (user) 1. Người dùng O 2. Hình thành chủ ý 2. Đầu vào S Hệ thống Ra U Người dùng I 3. Hệ thống Vào 3. Đặc tả hành động trên giao tiếp 4. Đầu ra 4. Thực hiện hành động => Mỗi thành phần có ngôn ngữ riêng => 5. Nhận và giải thích trạng thái của HT Vấn đề chuyển dịch ? 6. Đánh giá trạng thái HT với mục đích đặt => ngôn ngữ giữa các thành phần: Khó khăn ra hoặc không thể. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 91 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 92 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.2. Mô hình tương tác (tiếp) 3.3. Các dạng tương tác - Người dùng muốn chuyển dịch hành động qua giao tiếp thành trạng thái của HT - HT phản ánh qua đầu ra và được giải thích bởi 1. Câu hỏi/ trả lời dạng truy vấn người dùng. 2. Điền theo mẫu - Các khía cạnh phải xem xét: 3. Ngôn ngữ lệnh 1. Công thái học (ergonomie) : nhóm đ/k theo chức năng , 4. Ngôn ngữ tự nhiên tần xuất; môi trường, màu sắc 2. Dễ dùng, thời gian đào tạo ngắn 5. Menu 3. Thông tin phản hồi 4. Khôi phục lỗi, trở về trạng thái cũ 5. Tính nhất quán, chuẩn hoá HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 93 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 94 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.3. Các dạng tương tác (tiếp) Giao tiếp dạng hỏi đáp (tiếp) 1. Câu hỏi/ trả lời và dạng truy vấn (Query) - Loại SQL: thao tác với CSDL => hiểu cấu trúc, - Dẫn dắt qua một loạt câu hỏi cú pháp của CSDL - Chất lượng + Tự nhiên, dễ thiết kế, quen thuộc nhất là với người dùng mới, thiếu kinh nghiệm - Nhược điểm + Phức tạp đối với tình huống phức tạp, thiếu tính tổng quát. + Cần nhiều giao tiếp. Giao tiếp kiểu truy vấn với CSDL (dạng GUI) HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 95 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 96 16
  17. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Giao tiếp dạng form điền Form điền (tiếp) 2. Điền theo mẫu (Form fills & Spreadsheets) - Chủ yếu dùng truy xuất DL: nhập, trích rút. Màn hình giống như khuôn mẫu. Các đề mục Các thông tin cần điền Thông tin phải điền có thể chọn/ đánh dấu Một dạng Form nhập liệu trong CSDL HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 97 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 98 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Form điền (tiếp) Form điền (tiếp) - Chất lượng + Tự nhiên, quen thuộc , dễ thiết kế, có chỉ dẫn cần thiết. + Dễ dàng thay đổi khi cần. - Nhược điểm: + Thiếu sáng tạo của người dùng + Tải cao với Hệ Thống, mạng. Form nhập và trích dữ liệu trong ACCESS HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 99 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 100 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Giao tiếp kiểu dòng lệnh Giao tiếp kiểu dòng lệnh 3. Ngôn ngữ lệnh thí dụ - Là loại giao tiếp được sử dụng sớm nhất và đến nay vẫn còn khá phổ dụng (môi trường VB). Nó cung cấp phương tiện biểu diễn lệnh trực tiếp cho máy tính thông qua các phím chức nang, ký tự đơn, từ viết tắt hay đầy đủ. - Thí dụ: Các lệnh của DOS hay UNIX thường dùng các động từ tiếng Anh viết tắt: Dir  ln của UNIX dùng để xem nội dung ổ đĩa hay thư mục. Có thể có macro lệnh. Truy nhập trực tiếp vào Hệ thống. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 101 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 102 17
  18. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Giao tiếp kiểu dòng lệnh (tiếp) Giao tiếp kiểu - Chất lượng: Ngôn ngữ tự nhiên + Thích hợp với nhiệm vụ có tính lặp 4. Ngôn ngữ tự nhiên + Thích hợp với ND có kinh nghiệm do tính ngắn - Có thể là phương tiện hấp dẫn nhất trong giao gọn, nhanh và dễ hiểu của câu lệnh. tiếp với máy tính vì ND khó có thể nhớ dòng lệnh - Nhược điểm: hay quên mất các mức phân cấp của menu. - Ngôn ngữ tự nhiên với 2 dạng: chữ viét, lời nói + Cần phải đào tạo. đều rất được quan tâm và nghiên cứu. + Sai sót cao. - Chất lượng + Khó xử lý tình huống lỗi. + Tự nhiên, không tốn công đào tạo. +Dễ thích ứng, sửa lỗi dễ. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 103 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 104 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Giao tiếp kiểu Menu Ngôn ngữ tự nhiên (tiếp) 5. Menu - Nhược điểm - Menu là tập các lựa chọn có thể cho ND được hiện + Không rõ ràng: cú pháp, cấu trúc, câu có thể trên màn hình và được chọn bởi chuột, phím số không rõ hay phím chữ cái + dài, tải cao. - Có nhiều mức độ khác nhau: 1, 2 hay nhiều mức. + Thí dụ: trong câu “The man hit the boy with Dạng: cây, mạng, kéo thả (pull-down hay pop up), the sticks”, người ta không rõ gậy là phương tiện ngữ cảnh, tách rời, chồng chéo, . . . để đánh chú bé hay chú bé có gậy? - VB hoặc kết hợp với các lựa chọn số hay dạng => Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên trong các lĩnh vực đồ hoạ. hạn chế thì có thể thành công. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 105 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 106 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba Giao tiếp kiểu Menu (tiếp) Giao tiếp kiểu Menu (tiếp) - Chất lượng : Dễ học, dễ dùng và có nhiều - Thí dụ lựa chọn. Có hướng dẫn, ít nhớ. Thích PAYMENT DETAILS hợp với ND không thường xuyên. Please select payment method: - Nhược điểm : Tốn không gian nhớ 1. Cash màn hình. Thông tin có thể bị che dấu 2. Cheque trong các menu con. Chậm với NSD 3. Credit card thành thạo. 4. Invoice HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 107 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 108 18
  19. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.4. WIMP (Window, Icon, Menu, Giao tiếp kiểu Menu (tiếp) Pointer) - Thí dụ - Sự kết hợp của VB và đồ hoạ: PAYMENT DETAILS 1. Windows: như màn hình độc lập, có thể chứa Please select payment method: Text hay đồ hoạ. Kích thước có thể thay đổi và 1. Cash điều chỉnh. 2. Biểu tượng (Icons): tranh hay hình ảnh thu nhỏ 2. Cheque và đa dạng. 3. Credit card 4. Invoice Một kiểu giao tiếp menu đơn giản trong môi trường Text HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 109 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 110 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.4. WIMP (tiếp) WIMP (tiếp) 3. Menus Icons Scroll a)Menu 2 mức b)Menu nhiều mức Bar Một cửa sổ tiêu biểu của MS Office HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 111 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 112 Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba WIMP (tiếp) 3.4. WIMP (tiếp) 4. Con trỏ (Pointers) Ngoài ra, có thể bổ sung : phím lệnh, thanh công cụ, spinner, hộp hội thoại, check box. . . - Là 1 thành phần quan trọng vì WIMP dùng chủ yếu định vị và lựa chọn. Dạng ngầm định hiện nay của nhiều loại MT: PC hay Desktop - Dạng con trỏ có ý nghĩa gắn với hành động. - Chất lượng: + Tốt, dễ học, ít nhớ. + Tính chủ động của ND cao, giảm sai sót - Nhược điểm: + Khó lập trình, tải cao. Màn hình đồ hoạ ? + + Chậm với ND có kinh nghiệm. Nhóm các mức trong menu, . . . HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 113 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 114 19
  20. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong Manh Ba Prepared by MSc Luong Manh Ba 3.5. Đ iều khiển trực tiếp- WYSIWYG 3.6. Ngữ cảnh tương tác (What you see is What you get) • ảnh hưởng của tương tác đến thiết kế giao tiếp ND. Chất lượng tương tác phụ thuộc môi - Chất lượng: sinh động dễ sử dụng trường • Nếu có nhiều kiểu ND => cần đưa vào nhiều - Nguy hiểm: thí dụ cần phân biệt kiểu tương tác . sao/chuyển đối tượng với xoá đối tượng • Window phối hợp menu, phím nóng, biểu vì có khi ND chỉ cần sao. tượng và lối tắt (Shortcut), thanh công cụ. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 115 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 116 Prepared by MSc Luong Manh Ba Bài tập 3.1 Chọn 2 kiểu tương tác mà bạn có kinh nghiệm và dùng Framework để phân tích các tương tác khi dùng kiểu giao tiếp này với việc lựa chọn nhiệm vụ trong 1 CSDL. Cái nào là k/c lớn nhất trong mỗi trường hợp? 3.2 Hãy tìm tất cả các HT sử dụng thành công ngôn ngữ tự nhiên. Các UD nào là hợp lý nhất? HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2002 HCI - One. 117 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2