intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vai trò của thuốc ức chế canx trong điều trị tăng huyết áp – PGS. TS Võ Thành Nhân

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

129
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tìm hiểu Bài giảng Vai trò của thuốc ức chế canxi trong điều trị tăng huyết áp của PGS. TS Võ Thành Nhân để nắm bắt một số thông tin cơ bản về chứng cứ của ức chế canxi trên thế giới; chứng cứ của ức chế canxi ở các nước Đông Á; cơ chế mang lại hiệu quả của ức chế Canxi. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vai trò của thuốc ức chế canx trong điều trị tăng huyết áp – PGS. TS Võ Thành Nhân

  1. VAI TRÒ CỦA THUỐC ỨC CHẾ CANXI TRONG ĐiỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP PGS TS VÕ THÀNH NHÂN ĐH Y Dược – BV Chợ Rẫy TpHCM
  2.  Chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới  Chứng cứ của ƯC canxi ở các nước Đông Á  Cơ chế mang lại hiệu quả của ƯC Canxi
  3. Tóm tắt các chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới  Phân tích gộp của các công trình nghiên cứu trước đây  Phân tích từ các nghiên cứu gần đây  ASCOT: vs a -blocker, atenolol  ACCOMPLISH: vs a diuretic, hydrochlorothiazide  ALLHAT: vs an ACEI, lisinopril  VALUE: vs an ARB, valsartan
  4. ƯC Canxi so sánh với Lợi tiểu/ƯC : trên đột quị TV và không TV Trials Hetero- Number of events / patients Odds ratios Difference geneity Old drugs CCBs (95% CIs) (SD) MIDAS/NICS/VHAS 15/1358 19/1353 STOP2/CCBs 237/2213 207/2196 NORDIL 196/5471 159/5410 INSIGHT 74/3164 67/3157 ALLHAT/Amlodipine 675/15255 377/9048 ELSA 14/1157 9/1177 CCBs without CONVINCE p = 0.68 1211/28618 838/22341 –10.2% (4.8) 2p = 0.02 CONVINCE 118/8297 133/8179 All CCBs p = 0.39 1329/36915 971/30520 –7.6% (4.4) 2p = 0.07 0 1 2 3 CCBs better Old drugs better Staessen JA, et al. Lancet 2001;37:1305-15. Staessen JA et al. J Hypertens 2003;21:1055-76.
  5. CCBs vs. diuretics/-blockers: Kết quả trên NMCT TV và không TV Trials Hetero- Number of events / patients Odds ratios Difference geneity Old drugs CCBs (95% CIs) (SD) MIDAS/NICS/VHAS 16/1358 16/1353 STOP2/CCBs 154/2213 179/2196 NORDIL 157/5471 183/5410 INSIGHT 61/3164 77/3157 ALLHAT/Amlodipine 1362/15255 798/9048 ELSA 17/1157 18/1177 CCBs without CONVINCE p = 0.38 1767/28618 1271/22341 4.5% (3.9) 2p = 0.26 CONVINCE 166/8297 133/8179 All CCBs p = 0.14 1933/36915 1404/30520 1.9% (3.7) 2p = 0.61 0 1 2 3 CCBs better Old drugs better Staessen JA, et al. Lancet 2001;37:1305-15. Staessen JA et al. J Hypertens 2003;21:1055-76.
  6. ASCOT-BPLA: Kết quả trên tiêu chí chính và tiêu chí phụ Unadjusted Hazard ratio (95% CI) Primary endpoint Nonfatal MI (including silent MI)+fatal CHD 0.90 (0.79-1.02) Secondary endpoint Nonfatal MI(excluding silent MI)+ fatal CHD 0.87 (0.76-1.00) All coronary events 0.87 (0.79-0.96) All CV events and procedures 0.84 (0.78-0.90) Total mortality 0.89 (0.81-0.99) CV mortality 0.76 (0.65-0.90) Fatal and nonfatal stroke 0.77 (0.66-0.89) Fatal and nonfatal heart failure 0.84 (0.66-1.05) Amlodipine 0.50 0.70 1.00 1.45 2.00 Atenolol Perindopril better Bendrofluathiazide better Dahlöf B et al. Lancet 2005:366;895-906.
  7. ACCOMPLISH: Kết quả trên tiêu chí chính và các thành phần Risk Ratio (95%) Composite CV mortality/morbidity 0.80 (0.72–0.90) Cardiovascular mortality 0.81 (0.62-1.06) Non-fatal MI 0.81 (0.63-1.05) Non-fatal stroke 0.87 (0.67-1.13) Hospitalization for unstable angina 0.74 (0.49-1.11) Coronary revascularization procedure 0.85 (0.74-0.99) Resuscitated sudden death 1.75 (0.73-4.17) 0.5 1.0 2.0 Favors Favors CCB / ACEI ACEI / HCTZ Jamerson K et al. N Engl J Med 2008;359:2417-28.
  8. ALLHAT:Lisinopril vs. Amlodipine Relative risk Difference Endpoint (95% CI) (95% CI) CHD +1% (–9% to +11%) All cause mortality +5% (–3% to +13%) Combined CHD +4% (–3% to +12%) Stroke +23% (+8% to +41%) P=0.003 Combined CVD +6% ( 0 to +12%) P=0.047 Hospitalized GI bleeding +20% (+6% to +37%) P=0.004 Heart failure -13% (–22% to –4%) P=0.007 Angina +9% ( 0 to +19%) P=0.055 Coronary revascularisation 0 (–9% to +11%) Peripheral arterial disease +19% (+1% to +40%) P= 0.036 Lisinopril Amlodipine better 0.5 1.0 2.0 better Leenen FHH, et al. Hypertension 2006;48:374-384.
  9. VALUE: Kết quả trên NMCT TV và không TV 7 Valsartan 6 19% Amlodipine 5 4 % of patients with 3 1st event 2 1 HR = 1.19; 95% CI = 1.02-1.38; P = 0.02 0 Number at risk 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 Months Valsartan 7649 7499 7458 7319 7177 7016 6853 6680 6504 6078 3864 1520 Amlodipine 7596 7497 7458 7332 7205 7065 6905 6727 6562 6141 3840 1532 Julius S et al. Lancet. June 2004;363.
  10. Amlodipine vs. ARBs*: Kết quả trên đột quị TV và không TV Trials Hetero- Number of events / patients Odds ratios Difference geneity ARBs CCBs (95% CIs) (SD) IDNT 30/579 18/567 VALUE 322/7649 281/7596 CASE-J 60/2354 47/2349 All trials p = 0.46 412/10,582 346/10,512 –15.9% (6.2) 2p = 0.02 0.5 1.0 1.5 2.0 * Irbesartan, valsartan, and candesartan CCBs better ARBs better Wang JG et al. Hypertension 2007; 50:333-339.
  11. Amlodipine vs. ARBs*: Kết quả trên NMCT TV và không TV Trials Hetero- Number of events / patients Odds ratios Difference geneity ARBs CCBs (95% CIs) (SD) IDNT 51/579 33/567 VALUE 369/7649 281/7596 CASE-J 17/2354 18/2349 All trials p = 0.40 437/10,582 332/10,512 –16.7% (6.1) 2p = 0.01 0.5 1.0 1.5 2.0 * Irbesartan, valsartan, and candesartan CCBs better ARBs better Wang JG et al. Hypertension 2007; 50:333-339.
  12.  Chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới  Chứng cứ của ƯC canxi ở các nước Đông Á  Cơ chế mang lại hiệu quả của ƯC Canxi
  13. Tóm tắt các chứng cứ của ƯC Canxi ở khu vực Châu Á  Syst-China: nitrendipine vs a placebo  FEVER: felodipine+HCTZ vs HCTZ+placebo  CASE-J: amlodipine vs candesartan
  14. Syst-China Systolic Hypertension in China Trial J Hypertens 1998; 16:1823-1829. Arch Intern Med 2000; 160:211-220.
  15. Syst-China: Kết quả trên các tiêu chí tử vong và không tử vong Placebo Active treatment (n=1141) (n=1253) -39 Total mortality 82 61 61 -39 CV mortality 44 33 33 -58 Stroke mortality 20 10 10 -37 All CV events 94 74 74 -38 Fatal and non-fatal stroke 59 45 45 – 80 – 40 0 + 40% Active treatment Placebo better better Liu LS et al. J Hypertens 1998;16:1823-1829.
  16. FEVER Felodipine Event Reduction Trial J Hypertens 2005;23:2157-2172.
  17. FEVER:Kết quả trên đột quị TV và không TV 10 HCTZ+placebo HCTZ+felodipine 8 ↓26.8% Stroke 6 incidence 4 (%) 2 0 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 Follow-up (years) Liu LS et al. J Hypertens 2005;23:2157-2172.
  18. CASE-J:Kết quả trên các tiêu chí tim mạch chính 9 Candesartan: 17.7/1000 p-y 8 Amlodipine: 17.6/1000 p-y Amlodipine 7 % of 6 patients 5 with first 4 Candesartan event 3 2 P=0.969 1 HR=1.01;95% CI 0.79-1.28 X 6 12 18 24 30 36 42 48 Months since randomisation Ogihara T et al. Hypertension. 2008;51:393-8.
  19. CASE-J:Candesartan vs amlodipine Events Candesartan Amlodipine Hazard ratio P value (n=2354) (n=2349) (95%CIs) CV composite 134 ( 5.7 % ) 134 ( 5.7 % ) 0.97 Sudden death 11 ( 0.5 % ) 15 ( 0.6 % ) 0.43 Cerebrovascular 61 ( 2.6 % ) 50 ( 2.1 % ) 0.28 Cardiac 43 ( 1.8 % ) 47 ( 2.0 % ) 0.68 Renal 19 ( 0.8 % ) 27 ( 1.1 % ) 0.23 Other vascular 11 ( 0.5 % ) 7 ( 0.3 % ) 0.35 0.25 0.5 1 2 4 Candesartan Amlodpine better better Ogihara T et al. Hypertension. 2008;51:393-8.
  20. Khuyến cáo rõ ràng  Trong điều trị THA nếu không có chỉ định bắt buột hoặc chống chỉ định, chúng ta có thể đơn giản bắt đầu bằng Amlodipine, và có thể đổi sang hoặc kết hợp với ARB/ACEI.  Sự hợp tác A+A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2