intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý 7 bài 3: Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng

Chia sẻ: Bùi Quang Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

429
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển chọn những bài giảng hay nhất về môn Vật lý 7 bài 3: Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng mời các bạn cùng tham khảo. Qua đây học sinh biết và phân biệt được bóng tối, bóng nửa tối, giải thích được hiện tượng nhật thực-nguyệt thực. Bố trí được thí nghiệm để quan sát được hiện tượng. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 7 bài 3: Ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng

  1. ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG
  2. óng tối – Bóng nửa tối: Thí nghiệm1: (sgk Tr 9)
  3. Mô phỏng TN H 3.1 Màn chắn Vùng tối Vùng sáng Miếng bìa Đèn pin Mở đèn Hãy chỉ ra trên màn chắn vùng sáng vùng tối. Giải thích o các vùng đó lại tối hoặc sáng
  4. Qua TN và đã trả lời C1 ta rút ra được nhận xét gì bằng cách điền vào chổ trống? Nhận xét: Trên màn chắn đặt phía sau vật cản có một vùng không nhận nguồn sáng truyề được ánh sáng từ …………………..ntới gọi là bóng tối Vậy một em hãy cho biết bóng tối là vùng như thế nào?
  5. óng tối – Bóng nửa tối: 1) Thí nghiệm 1: (sgk Tr 9) Bóng tối: ………………. sau vật cản, không nhận được ánh sáng Là vùng nằm phía từ nguồn sáng truyền tới 2) Thí nghiệm 2: (sgk Tr 9)
  6. Mô phỏng TN H 3.2 2 3 Vùng bóng tối Vùng chiếu sáng 1 đầy đủ Mở đèn C2: Chỉ ra trên màn chắn vùng nào là bóng tối, vùng nào được chiếu sáng đầy đủ. Nhận xét độ sáng của vùng còn lại so với 2 vùng trên, giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
  7. Qua TN và đã trả lời C2 ta rút ra được nhận xét bằng cách điền vào chổ trống để biết vùng 2 gọi là vùng gì? Nhận xét: Trên màn chắn đặt phía sau vật cản có một vùng chỉ nhận một phần nguồn sáng truyền được ánh sáng từ ……………………………. tới gọi là bóng nửa tối Vậy một em hãy cho biết bóng nửa tối là vùng như thế nào?
  8. óng tối – Bóng nửa tối: 1) Thí nghiệm 1: (sgk Tr 9) 2) Thí nghiệm 2: (sgk Tr 9) Bóng nửa tối:Là vùng nằm phía sau vật cản, chỉ nhận được một ………………. phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới Nhật thực-nguyệt thực: 1) Nhật thực:
  9. Mô phỏng Trái Đất, Mặt Trăng quay theo quỹ đạo
  10. Nhìn thấy mặt trăng ! g Á n h sá n Ban ngày Ban đêm Những ngày bình thường
  11. S2 mô phỏng (Trái Đất+ Mặt Trăng) quay quanh Mặt Trời rất chậm Nhật thực toàn phần ! S1 Nhật thực một phần Không xãy ra nhật thực
  12. S2 mô phổng (Trái Đất+ Mặt Trăng) quay quanh Mặt Trời rất chậm S1 hiện tượng Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất ánh chiếu tới  Hiện tương nhật thực xãy ra khi Mặt Trăng nằm trong khoảng từ Mặt Trời đến Trái Đất thì trên Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối Nhật thực toàn phần là vào ban ngày đứng chỗ bóng tối không thấy Mặt Trời  Nhật thực một phần là vào ban ngày đứng chỗ bóng nửa tối chỉ thấy một phần Mặt Trời C3: Vì saonơing ởtnthựcótoàn phầnt không có n ta lsáng Mặt thấy m ặt trời và thấy tr ời C3: Đứng đứ nhậ ơi c nhật thậ toàn phầ ánh ại không Trời tối ếạitới nên không thấy Mặt Trời và thấy trời tối lại dù là ban ngày chi l u
  13. óng tối – Bóng nửa tối: 1) Thí nghiệm 1: (sgk Tr 9) 2) Thí nghiệm 2: (sgk Tr 9) Nhật thực­nguyệt thực: 1) Nhật thực: 2) Nguyệt thực:
  14. Mặt Trăng 2. Nguyệt thực: 3 A2 1 ện tượng Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không sáng, lúc đó ban đêm ngày rằm không thấy mặt C4: Trên Trăng ở vị ặt Trăngấyvị trí nào thì người đứng ở Mặt hình 3.4 Mtrí 2-3 th ở trăng sáng điểm A ttrên Trái Đị trí 1ấthấy có sáng,ệt ấy có nguyệt thực? Mặ Trăng ở v ất th y trăng nguy th thực II. Vận dụng: 1
  15. Mô phỏng TN H 3.2 Mở đèn
  16. óng tối – Bóng nửa tối: 1) Thí nghiệm 1: (sgk Tr 9) 2) Thí nghiệm 2: (sgk Tr 9) Nhật thực­nguyệt thực: 1) Nhật thực: 2) Nguyệt thực: II. Vận dụng: C5: Di chuyển miếng miếng bìa gần màn chắn thì bóng tối, bóng nửa tối đều thu hẹp lại C6: Vì đèn ống sáng rộng quyển vở không che kín được còn một phần ánh sáng truyền ra xung quanh nên vẫn đọc sách được
  17. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGUYỆT THỰC VÀ NHẬT THỰC
  18.  Củng cố:  Về nhà: HiHọcem cho biếthbóng 3.2; 3.6; nử th ối nguy Mộttượng nhưBT 3.1; tốọibóng3.8 a tực,là gì? ệt thục? ện bài. Làm t ế nào gi, là nhật p dụngdụngBT3.5 Tr9: Nguyên nhân nào nến trước màntượngbiết:  Xem soạn trước bài “Định luật phản xạ ánh sáng” cho Áp làm làm BT3.10: Đặt một ngọn dẫn đến hiện chắn sáng. hật Để c? ắtTia phản xạ có tính a tối,ta quan sát ngọphnếnxcó gì khác thự m  trong vùng bóng nử chất gì?cách vẽ tia n ản ạ . Mặt trờiingừng phátcó màn chắMặt trời bổng nhiên biến mất so vớ khi không sáng B. n . MặA. Ngọn Mặt sáng yếu hkhuất nên Ngọn nếnMặt Trờinh hơn t Trời bị nến Trăng che ơn B. ánh sáng sáng mạ hông C. Khôngccó ặt khác đến đượ m gì đất D. Chỉ nhìn thấy một phần của . Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặtn nến ngọ rời chiếuán: Câu D. Chỉ nhìn thấy một phần của ngọn nến Đáp sáng Đáp án: Câu C Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2