intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý 7 - Tiết 11: Nguồn âm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

83
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vật lý 7 - Tiết 11: Nguồn âm thông tin đến các bạn những kiến thức về nhận biết nguồn âm; đặc điểm chung của các nguồn âm; một số bài tập vận dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 7 - Tiết 11: Nguồn âm

  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO  VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP !
  2. CHƯƠNG II: ÂM HỌC TIẾT 11: NGUỒN ÂM
  3. CHƯƠNG II: ÂM HỌC  Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?  Âm trầm, âm bổng khác nhau ở chỗ nào?  Âm to, âm nhỏ khác nhau ở chỗ nào?  Âm truyền qua những môi trường nào?  Chống ô nhiễm tiếng ồn như thế nào?
  4. T g ế in g ế ồ in T chim đang  ào hót Chúng ta sống trong một thế giới âm thanh.  Vậy các em có biết âm thanh (gọi tắt là âm) được  tạo ra như thế nào không?
  5. CHƯƠNG II: ÂM HỌC I. Nhận biết nguồn âm: Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. C2: Em hãy kể tên một số nguồn âm?
  6. TI TIẾẾT 11: NGU T 11: NGUỒỒN ÂM N ÂM I. Nhận biết nguồn âm II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? 1. Thí nghiệm 1: Hoạt động nhóm C3: Hãy quan sát dây cao  su và lắng nghe, rồi mô tả  điều  mà  em  nhìn  và  nghe  được?
  7. TI TIẾẾT 11: NGU T 11: NGUỒỒN ÂM N ÂM I. Nhận biết nguồn âm II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? 1. Thí nghiệm1: 2. Thí nghiệm 2: quan sát giáo viên làm thí nghiệm C4: Vậ C4: V t nào phát ra âm? Vậ ật nào phát ra âm? V ật t  đó có rung độ đó có rung đ ng không? Nhậ ộng không? Nh ận n  biế bi t điề ết đi u đó bằ ều đó b ằng cách nào? ng cách nào?
  8. TI TIẾẾT 11: NGU T 11: NGUỒỒN ÂM N ÂM I. Nhận biết nguồn âm II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? 1. Thí nghiệm1: 2. Thí nghiệm 2: 3. Thí nghiệm 3: Hoạt động nhóm C5: Khi phát ra âm thanh âm thoa có dao động không?  Tìm cách kiểm tra.
  9. Thí nghiệm hình 10.3
  10. TI TIẾẾT 11: NGU T 11: NGUỒỒN ÂM N ÂM I. Nhận biết nguồn âm II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? 1. Thí nghiệm1: 2. Thí nghiệm 2: 3. Thí nghiệm 3: * Kết luận: Khi phát ra âm, các vật đều dao đ …………..ộng
  11. TI TIẾẾT 11: NGU T 11: NGUỒỒN ÂM N ÂM III. Vận  dụng      C6: Em có thể C6: Em có th  làm cho mộ ể làm cho m t số ột s  vậ ố v t như ật nh ư t tờ  giấ ờ gi y, lá chuố ấy, lá chu ối…  i…  phát ra âm đượ phát ra âm đ ược không ? c không ? C7: Hãy tìm hiể C7: Hãy tìm hi u xem bộộ ph ểu xem b  phậ n nào dao độ ận nào dao đ ộng phát ra âm  ng phát ra âm  trong hai nhạ trong hai nh c cụ ạc c  mà em biế ụ mà em bi ết ? t ?
  12. Mở rộng Từ các câu trả lời nêu trên ta thấy: Nguồn âm có  chung đặc điểm là khi các vật phát ra âm đều dao động  kể cả âm của giọng nói con người phát ra, vì vậy để bảo  vệ giọng nói của mình thì ta cần tránh nói to, không uống  nước lạnh, không hút thuốc lá….
  13. Ghi nhớ 1. Vật như thế nào được gọi là nguồn âm? Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm 2. Các vật phát ra âm có chung đặc điểm gì? Các vật phát ra âm đều dao động
  14. Có thể em chưa biết   2. Đặt ngón tay vào sát ngoài  cổ  họng  1.Khi  và  kêu  thổi  sáo,  ta “aaa…”.Em  ột  không  cảcm th ấy nhCó ưkhí   th thay ố thểếtrong     nào  ng  ởcác   đầu  ống  nghisáo dao đ ngón tay ? ộng phát ra âm.  ệm  ở hình 10.4 b ằng các bát  ho ặÂm  phát  c chai cùng lo Đó theo  là  vì kho ra  khi  cao  ạ th ấ i và đi chúng  p ề ta tùy  u ch nói,  ỉnh  ực nướ mkhông  khí  t ừả  ng  c trong  ph i cách  ốổng nghi đi  lên ệtừkhí    m, bát    ặmi ho c n, ệng sáo đ chai  đểthanh  ến lgõ    khi  ỗqu ởn   mvào  mà  chúng,  quả qua  ừa nhlàm ấc lên. ả đ ủ   mạngón tay v âm phát ra g ần đúng các n nh  và  nhanh  cho ốcác t nhạc  “đ ồ, rê, mi, pha, son, la, si”. dây  âm  thanh  dao  động  (hình  10.6).  Dao  động  này  tạo  ra  âm.
  15. Hướng dẫn về nhà ­ Học bài cũ ­ Hoàn chỉnh câu C3 đến C8 vào vở ­ Làm bài tập 10.1 đến 10.8 – SBT ­ Đọc bài 11: Độ cao của âm
  16. Giê häc ®Õn ®©y kÕt thóc! KÝnh chóc c¸c thầy c« m¹nh kháe ! Chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2