intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng về: Báo cáo tài chính

Chia sẻ: Nguyen Tien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

85
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cung cấp thông tin khái quát, tổng hợp nhất về tình hình tài chính, về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Cho phép kiểm tra, phân tích, đánh giá; Giúp các đối tượng sử dụng thông tin đưa ra các quyết định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng về: Báo cáo tài chính

  1. Chương Bỏo cỏo tài chớnh 4 08/14/13
  2. Nội dung chương • Khái niệm và ý nghĩa • Yêu cầu, nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính • Hệ thống báo cáo tài chính (Chuẩn mực kế toán số 21) 08/14/13
  3. Standards forệm BCTC 1. Khái ni Comparison Để đạt mục đích này BCTC K.Niệm : Là báo cáo kế toán phải cung cấp cung cấp các thông tin về tình những thông hình tài chính, tình hình kinh tin của một doanh nghiệp doanh và các luồng tiền của một về: doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những 1 Tài sản người sử dụng trong việc đưa ra 2 Nợ phải trả các quyết định kinh tế. 3 Vốn chủ sở hữu 4 Doanh thu, thu nhập khỏc, chi phớ, lói và lỗ 5 Cỏc luồng tiền 08/14/13
  4. Ý NGHĨA 2. Ý nghĩa BCTC • Cung cấp thông tin khái quát, tổng hợp nhất về tình hình tài chính, về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. • Cho phép kiểm tra, phân tích, đánh giá; • Giúp các đối tượng sử dụng thông tin đưa ra các quyết định. 08/14/13
  5. 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (1) • Yêu cầu: – Trung thực… …và hợp lý – Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các thông tin đáng tin cậy. 08/14/13
  6. 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (2) • Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính: – Hoạt động liên tục; – Cơ sở dồn tích; – Nhất quán; – Trọng yếu và tập hợp; – Bù trừ; – Có thể so sánh. 08/14/13
  7. 4. Hệ thống báo cáo tài chính • a. Phân loại: • Theo mức độ khái quát • Theo cấp quản lý • Theo mức độ tiêu chuẩn • b. Hệ thống báo cáo tài chính DN: • Bảng cân đối kế toán, • Báo cáo kết quả KD • Bảng lưu chuyển tiền tệ • Bảng Thuyết Minh báo cáo tài chính 08/14/13
  8. 4. Hệ thống báo cáo tài chính Thụng Thụng Thụng tin về Nguồn Thụng tin về::Nguồn Bảng cõn đố kế Bảng cõn đốii kế vốn, SD vốn vốn, SD vốn toỏn tin tin toỏn c ần c ần thiế thiếtt Thụng tin về Kế Thụng tin về::Kếtt Bỏo cỏo kế Bỏo cỏo kếtt cho quả kinh doanh quả kinh doanh quả kinh doanh cho quả kinh doanh ngườ ngườii sử sử Thụng tin về Thụng tin về:: Bỏo cỏo llưu Bỏo cỏo ưu dụng dụng Vốn bằng tiền Vốn bằng tiền chuyển tiền ttệ chuyển tiền ệ 08/14/13
  9. 4.1. Bảng cân đối kế toán Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định 08/14/13
  10. 4.1.1. Đặc điểm • Phản ánh tổng quát toàn bộ TS, NV theo một hệ thống chỉ tiêu được quy định thống nhất. • Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị. • Phản ánh “tình hình tài chính của DN” ở một thời điểm nhất định: – Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát; – Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đó; – Giá trị mà chủ sở hữu có trong doanh nghiệp. 08/14/13
  11. 4.1.2. Nội dung • Tài sản và Nguồn vốn. – Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu. – Theo chiều dọc hoặc chiều ngang – Các yếu tố bắt buộc khác: • Tên của đơn vị kế toán. • Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế toán” • Ngày lập báo cáo. 08/14/13
  12. Cỏc yếu tố của bảng cõn đối kế toỏn 08/14/13
  13. 4.1.3. Các yếu tố củSheet Classified Balance a bảng CĐKT Tài sản Nguồn v ốn 1. Tài sản ngắn hạn 1. Nợ phải trả 2. Tài sản dài hạn Nợ ngắn hạn Các khoản phải thu dài hạn Nợ dài hạn Tài s ản c ố định 2. Vốn chủ sở hữu Bất động sản đầu tư Vốn chủ sở hữu Các khoản đầu tư TC dài hạn Nguồn kinh phí và quỹ khác Tài s ản dài hạn khác 08/14/13
  14. 4.1.4. Đẳng thứctrình kế toán Phương kế toán Vốn CSH Vốn CSH = Tài ssản Tài ản - Nợ phả trả Nợ phảiitrả Nợ phải trả Tài sản & Vốn CSH 08/14/13
  15. BẢNG CÕN ĐỐI KẾ TOỎN Tại ngày… thỏng…năm… TÀI SẢN Tài sản ngắn hạn Tiền mặt $ 6,500 Đầu tư ngắn hạn 2,100 Phải thu của khỏch hàng 4,400 Hàng tồn kho 27,500 Trả trước cho người bỏn 2,400 Tổng tài sản ngắn hạn $ 42,900 Tài sản dài hạn Là nguồn lực do doanh nghiệp1,500 ểm soỏt ki 18,000 và cú thể thu được lợi ớch kinh tế trong 48,000 67,500 tươ$ng lai. 33,200 8,000 25,200 Tổng cộng nguồn vốn 170,000 08/14/13
  16. BẢNG CÕN ĐỐI KẾ TOỎN Tại ngày…thỏng…năm… Tổng tài sản dài hạn $ 127,100 Tổng tài sản $ 170,000 NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn 30,000 Phải trả người bỏn 10,000 Phải trả cụng nhõn viờn 5000 Thuế và cỏc khoản phải nộp 2,500 Tổng tài sản ngắn hạn $ 47,500 Vay dài hạn Là nghĩa vụ hiện tại của DN phỏt sinh từ cỏc giao dịchtrvàdàiựạkingườđó qua mà DN phải thanh to150,000 Phải ả s h n ện i bán ỏn từ Total liabilities cỏc nguỐN CHỦ Scủa mỡnh. V ồn lực Ở HỮU $ 197,500 08/14/13
  17. BẢNG CÕN ĐỐI KẾ TOỎN Tại ngày…thỏng…năm… NỢ PHẢI TRẢ Current portion of long-term liabilities 7,500 Vốn chủ sở hữu là giỏ trị vốn của29,000 Total current liabilities $ DN = Giỏ trị Tài sản - Nợ phải trả Long-term liabilities: Notes payable (net of current portion) 150,000 Tổng nợ phải trả $ 100,000 VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu 50,000 Lợi nhuận chưa phõn phối 20,000 Tổng vốn chủ sở hữu $ 70,000 08/14/13
  18. 4.1.5 Phương pháp lập • Nguồn số liệu: – Bảng cân đối kế toán kỳ trước – Số dư cuối kỳ của các TK kế toán. • Phương pháp lập: – Cột đầu kỳ: lấy số liệu của bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước; – Cột cuối kỳ: căn cứ vào số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán để xây dựng các chỉ tiêu tương ứng. 08/14/13
  19. Giới thiệu BCĐKT • Mẫu B01-DN • Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. • Kết cấu của các phầMẫu B01-DN • Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. 08/14/13
  20. Giới thiệu BCĐKT TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ Vốn bằng tiền Vay ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn Nợ nhà cung cấp Phải thu Nợ khỏc trong kd. Hàng tồn kho Vay dài hạn TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN CHỦ SỞ HỮU Hữu hỡnh Nguồn vốn KD, Vụ hỡnh Kết quả kinh doanh Tài chớnh Quỹ đầu tư P.triển Quỹ dự phũng … 08/14/13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2