intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

92
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng" giới thiệu tới người đọc các kiến thức: Tần suất mắc bệnh, phân loại bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trên van tim tự nhiên, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trên van nhân tạo, tuần suất các vi trùng gây viêm nội tâm mạc nhiễm trùng thay đổi theo nhiều yếu tố,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh

  1. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG (Infective Endocarditis) PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Viện Tim TP. HCM
  2. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất mới mắc (Incidence)  1,6-6/100.000 người mỗi năm => Mỹ : 4000-15000 ca mới/1 năm VN : 1400-5000 ca mới/1 năm  Trên người tiêm ma túy : 11.6/100 000 người mỗi năm TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2088 2
  3. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Phân loại  Theo cơ địa người bệnh * VNTMNT trên van tự nhiên * VNTMNT trên van nhân tạo * VNTMNT trên người tiêm ma túy  Theo tiến triển * VNTMNT cấp * VNTMNT bán cấp  Theo tác nhân gây bệnh TD : VNTMNT do staphylococcus aureus 3
  4. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất VNTMNT theo bệnh tim chính ở Mỹ •Tổn thương Trẻ Trẻ Người lớn Người lớn Người lớn < 2t 2-5t 15-50t > 50t tiêm ma tuý % % % % % •Không bệnh tim 50-70 10-15 10-20 10 50-60 •BTBS 30-50 70-80 25-35 15-25 10 •Thấp tim hiếm 10 10-15 10-15 10 •Bệnh tim thoái hóa0 0 hiếm 10-20 hiếm •Tiền sử phẫu thuật tim 5 10-15 10-20 10-20 10-20 •Tiền sử VNTMNT hiếm 5 5-10 5-10 10-20 •BTBS : bệnh tim bẩm sinh VNTMNT : Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng •TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2089 4
  5. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Nguy cơ tương đối VNTMNT thay đổi theo loại tổn thương tim •Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ rất thấp • (không đáng kể) •Van nhân tạo Sa van hai lá có hở Sa 2 lá không hở •Tiền sử VNTMNT Hẹp 2 lá Hở van 3 lá nhẹ phát hiện bằng siêu âm tim •BTBS tím Bệnh van 3 lá Thông liên nhĩ lỗ thứ 2 •Bệnh van ĐMC Bệnh van ĐMP Mảng xơ vữa ĐM •Hở van 2 lá Phì đại vách thất không đối xứng Bệnh ĐMV •Hở hẹp 2 lá Đường truyền đến nhĩ phải Viêm ĐMC giang mai •Còn ống động mạch Cấy vật nhân tạo trong tim Máy tạo nhịp • Hẹp eo ĐMC (không là van) •Thông liên thất Bệnh van thoái hoá người cao tuổi Tổn thương tim đã mổ • (không cấy vật nhân tạo, trên 6 tháng sau mổ) TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2089 5
  6. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTMNT trên van tự nhiên  Nguyên nhân : tất cả vi trùng * Streptococci: 55% * Enterococci : 6% * Staphylococci : 30%  Nhóm HACEK : Hemophilus, Actinobacillus, cardiobacterium Eikenella, Kingella  Dịch tễ * Nam > nữ * Thường > 50 tuổi * 60-80% ở van tim đã có tổn thương 6 * Có ở bệnh tim bẩm sinh
  7. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTMNT trên người tiêm ma túy  Vi trùng từ da xâmnhập do tiêm không sạch  Staphylococcus aureus : 50%  Streptococci và Enterococci : 15%  Nấm, Gram âm : 10%  Van 3 lá : 50% Van ĐMC : 25% Van 2 lá : 20% 7
  8. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTMNT trên van nhân tạo  Van cơ học, van sinh học : đều có thể nhiễm trùng  Vị trí 2 lá : thường gặp  Sớm (trong vòng 60 ngày sau mổ) : * Do nhiễm trùng trong lúc mổ * Staphylococcus : 50% Gram âm : 15% Nấm : 10%  Chậm (trên 60 ngày) * Nhiễm trùng trong mổ hay sau đó * Staphylococcus : 30% * Streptococcus : 40% 8
  9. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất các vi trùng gây VNTMNT thay đổi theo nhiều yếu tố •TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2091 9
  10. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTM do nhiễm trùng bệnh viện  Đường vào của vi trùng * 75% do các đường mạch máu * Các đường khác : vết thương, chỗ đặt máy tạo nhịp, ống nội khí quản, ống thông tiểu …  2/3 b/n không có bệnh tim trước đó  Vi trùng thường gặp : staphylococcus ; Gram(-) ; enterococci ; candida 10
  11. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTM cấy âm nghiệm : nguyên nhân (1)  B/n đã sử dụng kháng sinh. TD : uống ampicillin  Vi trùng thuộc loại mọc chậm. TD : nhóm HACEK, vài loại Streptococci  Một số vi trùng cần môi trường cấy đặc biệt. TD : C. burnetti (sốt Q), Chlamydia,Mycoplasma, Bartonella, Legionella, vài loại Streptococci  Vi trùng kỵ khí 11
  12. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG VNTM cấy âm nghiệm : nguyên nhân (2)  Aspergillus hoặc nấm khác  Vi trùng không cấy được, chẩn đoán bằng PCR trên mô cơ tim khi phẫu thuật  Bệnh giống VNTMNT. TD : Thấp tim  Bệnh VNTM huyết khối không có vi trùng/bn lao hoặc ung thư  VNTM Libman-Sacks/Lupus ban đỏ 12
  13. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Sinh bệnh học  Các điều kiện : * Tình trạng nội mạc * Sự lưu thông của máu * Sự hiện diện của vi trùng trong máu  Hiệu quả Venturi  Mảnh sùi vô trùng => mảnh sùi VNTMNT  Cấu tạo mảnh sùi VNTMNT : * Vi trùng * Fibrin * Hồng cầu * Bạch cầu 13
  14. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Các biến cố chính trong sinh bệnh học VNTMNT •TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2096 14
  15. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Vị trí mảnh sùi trên bn hở van ĐMC và Hở 2 lá TL : Circulation 1963 ; 27 : 8 15
  16. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất tương đối vị trí mảnh sùi ở VNTMTN bán cấp, VNTMNT cấp và VNTMNT ở người tiêm ma túy •Vị trí VNTMNT VNTMNT VNTMNT người • bán cấp,% cấp,% tiêm ma túy, % •Van bên trái 85 65 40 • ĐMC 15-26 18-25 15-20 • 2 lá 38-45 30-35 15-20 • ĐMV và 2 lá 23-30 15-20 13-20 •Van bên phải 5 20 50-70 • 3 lá 1-5 15 45-65 • ĐMP 1 hiếm 2 • 3 lá và ĐMP hiếm hiếm 3 •Cả bên phải lẫn bên trái hiếm 5-10 5-10 •Vị trí khác (ống ĐM, TLT, 10 5 5 •Hẹp eo ĐMC, thương tổn do •dòng máu) • •TL : Hurst’s The Heart, Mc Graw-Hill 10th ed 2001, 2097 16
  17. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Triệu chứng cơ năng  Trong vòng 2 tuần sau nhiễm bệnh  Mệt mỏi  Sốt nhẹ hay sốt cao  Nhức khớp  Viêm khớp 17
  18. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Triệu chứng thực thể  Aâm thổi ở tim : mới xuất hiện hay biến đổi một âm thổi cũ Đôi khi : không âm thổi  Lách  Lấm tấm xuất huyết dưới da (pétéchia)  Mảnh vụn xuất huyết  Vết Roth  Nốt Osler  Thương tổn Janeway  Ngón tay dùi trống  Dấu thuyên tắc : phổi, não, chi dưới, thận, bụng  Biểu hiện thần kinh : do thuyên tắc hay áp xe não  Suy tim 18
  19. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất xuất hiện các biểu hiện lâm sàng ở bệnh nhân VNTMNT •Biểu hiện lâm sàng Tần suất •Sốt > 95 •Nhức khớp và/hoặc nhức cơ 25-45 •Aâm thổi > 85 •Lách lớn 25-60 •Ban xuất huyết (Petechia) 20-40 •Mảnh vụn xuất huyết 10-30 • (Splinter hemorrhages) •Vết Roth
  20. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Tần suất xuất hiện các biểu hiện cận lâm sàng ở bệnh nhân VNTMNT •Cận lâm sàng tần suất (%) •Thiếu máu 70-90 •Gia tăng bạch cầu 20-30 •Đạm niệu 50-65 •Tiểu máu vi lượng 30-50 •Creatinine máu tăng 10-20 •Độ lắng máu tăng > 90 •Yếu tố thấp 50 •Phức hợp miễn dịch lưu hành 65-100 •Giảm bổ thể huyết thanh 5-40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2