intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xu thế tất yếu nâng cao chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

91
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu một số vấn đề về chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo; thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM; nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM;... là những nội dung chính được trình bày trong "Bài giảng Xu thế tất yếu nâng cao chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng trường Đại học Kinh tế TP.HCM".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xu thế tất yếu nâng cao chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng trường Đại học Kinh tế TP.HCM

  1. XU THẾ TẤT YẾU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA KHOA NGÂN HÀNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TS Thân Thị Thu Thủy - PGS.TS Trần Huy Hoàng ĐHKTTPHCM
  2. Tóm tắt nội dung  1. Đặt vấn đề  2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo.  3. Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM  4. Nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM  5. Một số gợi ý nhằm nâng cao chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM  6. Kết luận
  3. 1. Đặt vấn đề  Khoa ngân hàng trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh thành lập ngày 15/10/2003  Chuyên ngành đào tạo: - Ngân hàng - Chứng khoán  Bậc đào tạo: - Cử nhân hệ chính qui và không chính qui - Thạc sĩ - Tiến sĩ
  4. 1. Đặt vấn đề  Mục tiêu chung: - Trở thành một trong những khoa mạnh của trường Đại học kinh tế TPHCM cả về qui mô và chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và tư vấn về ngân hàng và chứng khóan . - Xây dựng đội ngũ giảng viên và cán bộ công nhân viên có chuyên môn cao, có năng lực nghiên cứu khoa học; - Phát triển chương trình đào tạo phù hợp với trình độ giáo dục đại học trong khu vực và tiếp cận giáo dục đại học tiên tiến trên thế giới nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế.
  5. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo Chất lượng đào tạo “ Chất lượng đào tạo là một lĩnh vực rộng bao gồm các tiêu chuẩn và kết quả cũng như là quá trình giảng dạy và học tập, họat động của khoa và của nhà trường, và sự tương hợp giữa mục tiêu chương trình và khả năng của các sinh viên tốt nghiệp” (Frazer 1992,1994)
  6. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo  Đối với sinh viên: giúp hòan thiện và phát triển kiến thức và nhân cách để chuẩn bị làm việc trong xã hội.  Đối với trường đại học: đảm bảo chất lượng và nâng cao chất lượng đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu của người học và người sử dụng lao động.  Đối với đơn vị sử dụng lao động: mong muốn đào tạo đại học phải đáp ứng yêu cầu đa dạng về ngành nghề của nền kinh tế thị trường và phải có tính thực tiễn, gắn lý thuyết với thực tiễn nhằm cung ứng sản phẩm đào tạo có chất lượng cao cho yêu cầu tuyển dụng và việc làm
  7. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo  Quản lý chất lượng đào tạo là một nhiệm vụ quan trọng và nâng cao chất lượng đào tạo là mục tiêu trong tiến trình phát triển của một trường đại học và khoa.
  8. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo Đôi ngũ giảng viên Quản Nhà Người trường lý CL học ĐT Người sử dụng lao động
  9. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo Theo Peter F.Oliva (1997) và Carter Mc Namara (1998), đánh giá Chương trình đào tạo trên các nội dung:  (1) Mục tiêu cụ thể ,  (2) Kết quả đạt được,  (3) Quá trình thực hiện CTĐT  (4) Tổng thể quá trình giảng dạy về điều kiện thực hiện CTĐT, nhu cầu của xã hội và người sử dụng lao động và kết quả giảng dạy.
  10. 2. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo Mô hình đánh giá CLĐT đang áp dung:  (1) Mô hình Baldrige của Hoa Kỳ được áp dụng vào năm 1987,  (2) Quản lý chất lượng theo ISO 9000 áp dụng trong lĩnh vực giáo dục từ những năm 90,  (3) The balanced Scorecard áp dụng từ năm 1992,  (4) AUQA của Úc,  (5) QAAHE của Anh,  (6) CHEA của Hoa Kỳ,  (7) Asia-Pacific Quality Network,  (8) EAQAHE của Châu Âu,…
  11. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Bảng 1: Chương trình đào tạo bậc cử nhân hệ đại học chính qui theo niên chế. STT Môn học Số đơn vị học trình 1 Kiến thức giáo dục đại cương 64 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 116 2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 8 2.2 Kiến thức cơ sở ngành 16 2.3 Kiến thức ngành 35 2.4 Kiến thức bổ trợ 19 2.5 Kiến thức chuyên ngành 23 2.6 Thực tập tốt nghiệp và khóa luận hoặc 15 thi tốt nghiệp Tổng cộng 180  Nguồn: Hội đồng khoa học khoa NH
  12. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Bảng 2: Chương trình đào tạo bậc cử nhân hệ đại học chính qui theo học chế tín chỉ STT Môn học Số tín chỉ 1 Kiến thức giáo dục đại cương 37 2 Kiến thức cơ sở khối ngành 6 3 Các học phần tự chọn giai đoạn đại cương 6 4 Kiến thức cơ sở ngành 12 5 Kiến thức ngành 20 6 Kiến thức bổ trợ 12 7 Kiến thức chuyên ngành 17 8 Thực tập tốt nghiệp và khóa luận hoặc thi 10 tốt nghiệp Tổng cộng 120  Nguồn: Quyết định 1999/2009/QĐ-ĐHKT
  13. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Bảng 3:Chương trình đào tạo bậc thạc sĩ theo học chế tín chỉ STT Môn học Số tín chỉ 1 Kiến thức chung 18 1.1 Các học phần bắt buộc 14 1.2 Các học phần tự chọn 4 2 Kiến thức chuyên ngành 20 2.1 Các học phần cơ sở ngành 15 2.2 Các học phần tự chọn 5 3 Luận văn 12 Tổng cộng 50  Nguồn: Quyết định 1246/2009/QĐ-ĐHKT
  14. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM
  15. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Bảng 4: Các phương pháp giảng dạy được sử dụng tại khoa Ngân hàng Tên học phần Phương Phương pháp Phương pháp Phương pháp Ứng dụng tin pháp đối tình huống thảo luận nhóm thuyết trình học vào giảng thọai dạy Thị trường tài x x x x chính Thị trường chứng x x x x x khóan Luật Chứng x x khóan Thị trường CK x x x x phái sinh Phân tích và Đầu x x x x tư CK Quản lý DMĐT x x x x CK Mô hình tài chính x x x x Marketing ngân x x x x  Nguồn: Phòng Khảo thí & ĐBCL ĐHKT TP.HCM hàng
  16. 3.Thực trạng chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Quản trị ngân hàng x x x x Nghiệp vụ ngân x x x x hàng TW Kế tóan ngân hàng x x x x Tiền tệ và ngân x x x hàng và chứng khoán x x x x Pháp luật về thanh x x x x x toán Nghiệp vụ NH trên x x x x TTCK Thanh tóan quốc tế x x x x Nghiệp vụ NHTM x x x x Thẩm định tín x x x x x dụng  Nguồn: Phòng Khảo thí & ĐBCL ĐHKT TP.HCM
  17. 4. Nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM  Bảng 5: Kết quả khảo sát của sinh viên về chương trình đào tạo khoa Ngân hàng Nội dung N Valid Missing Mean Std.Deviation CTĐT đáp ứng nhu cầu về kiến 432 0 3.60 .859 thức CTĐT đáp ứng nhu cầu về kỹ năng 432 0 3.27 .972 SVđã đọc qua mục tiêu của ngành 432 0 3.72 .901 đào tạo CTĐT phù hợp với mục tiêu ngành 432 0 3.67 .896 đào tạo CTĐT có sự linh họat, mềm dẽo 432 0 3.23 .934 CTĐT đảm bảo tỷ lệ hợp lý giữa lý 432 0 2.81 1.087 thuyết và thực hành
  18. 4. Nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM CTĐT có yêu cầu áp dụng phương pháp giảng dạy và học 432 0 3.55 1.089 tập tích cực Chương trình môn học đáp ứng được 432 0 3.59 .875 yêu cầu của chương trình đào tạo Nội dung các môn học được cập nhật, 432 0 3.61 .873 đổi mới đáp ứng tốt yêu cầu đào tạo Số môn học trong CTĐT là phù hợp 432 0 3.54 1.057  Nguồn: Phòng Khảo thí & ĐBCL ĐHKT TP.HCM
  19. 4. Nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM  Bảng 6 : Kết quả khảo sát của sinh viên về phương pháp giảng dạy của giảng viên khoa Ngân hàng Nội dung N Valid Missing Mean Std.Deviation PPGD phù hợp với yêu cầu của 432 0 3.56 .871 từng môn học PPGD phát huy tính tích cực 432 0 3.46 .772 của người học Giảng viên có sự liên hệ giữa lý 432 0 3.69 .790 thuyết và thực tiễn Giảng viên thể hiện kiến thức 432 0 3.78 .802 sâu rộng Giảng viên trả lời thỏa đáng các 432 0 3.47 .755 câu hỏi của sinh viên
  20. 4. Nhận định và đánh giá chất lượng đào tạo của khoa Ngân hàng ĐHKT TP.HCM Giảng viên sử dụng tài liệu tham khảo có cập 432 0 3.72 .786 nhật trong bài giảng Giảng viên phân biệt và nhấn 432 0 3.76 .824 mạnh các điểm quan trọng trong bài giảng Giảng viên động viên, thúc đẩy 432 0 3.49 .780 thực hiện công việc học tập Giảng viên sử dụng hợp lý các 432 0 3.65 .887 thiết bị giảng dạy  Nguồn: Phòng Khảo thí & ĐBCL ĐHKT TP.HCM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2