intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG V VÀ VI

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài kiểm tra chương v và vi', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG V VÀ VI

  1. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG V VÀ VI Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) ............................................... Câu 1. Thí nghiệm của Niu - tơn về ánh sáng đ ơn sắc nhằm chứng minh: A. Sự tồn tại của ánh sáng đ ơn sắc. B. Lăng kính không làm thay đổi m àu sắc của ánh sáng qua nó. C. Ánh sáng m ặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng có b ất kì màu gì khi đ i qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy. Câu 2. Kho ảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ k được tính theo công thức  .D 1  .D A. xk = k . (k  Z ). B. xk = (k + ). (k  Z ). a 2 a 1  .D 1  .D C. xk = (k - ). (k  Z ). D. xk = (k + ). (k  Z ). 2 a 2 2.a Câu 3. Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng đ ể A. tạo quang phổ của các nguồn sáng. B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đ ơn sắc. C. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng. D. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc. Câu 4. Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngo ài về A. qu ỹ đạo K. B. qu ỹ đạo L. C. qu ỹ đạo M. D. qu ỹ đạo O. Câu 5. Quang phổ vạch được phát ra khi: A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. B. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. D. nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí. Câu 6. Phát biểu n ào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn h ơn tần số của tia tử ngoại. Câu 7. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên. C. ion hoá môi trường. D. làm phát quang các chất. Câu 8. Hiệu ứng quang điện xảy ra khi bức xạ rọi vào kim lo ại A. có tần số lớn hơn một tần số nào đó. B. có tần số nhỏ h ơn một tần số n ào đó. C. có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. có bước sóng nhỏ h ơn giới hạn quang điện. Câu 9. Sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng còn lại? A. Sóng dùng trong thông tin liên lạc giữa các điện thoại di đông với nhau. B. Sóng phát ra từ một nhạc cụ. C. Sóng ánh sáng nhìn th ấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả biến. 1
  2. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 11. Tia X được phát ra từ A. vật nóng sáng trên 5000C. B. vật nóng sáng trên 30000C. C. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng. D. đối catôt trong ống Culigiơ, khi ống hoạt động. Câu 12. Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng. B. êlectron b ứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ion đập vào b ề mặt kim loại. C. êlectron b ật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp tới bề mặt kim loại. Câu 13. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a a D 2a Câu 14. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giưới hạn quan g điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bư ớc sóng A. 0,1 m . B. 0,2 m . C. 0,3 m . D. 0,4 m . Câu 15. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 4,0 mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 6,0 mm. D. i = 0,6 mm. Câu 16. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 ,40  m đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 17. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. b ước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang đ iện. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó m à gây ra được hiện tượng quang đ iện. C. Công nhỏ nhất dùng đ ể bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 18. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là  0 = 0,30  m. Công thoát của kim lo ại dùng làm catôt là A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Laiman n ằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn th ấy. C. Dãy Laiman năm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. Câu 20. Bước sóng của vạch quanh phổ thứ nhất trong d ãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và th ứ hai của dãy Banme là 0,656  m và 0,4860  m. Bước sóng của vạch thứ b a trong dãy Laiman là A. 0,0224  m. B. 0,4324  m. C. 0,0975  m. D. 0,3672  m. 2
  3. Câu 21. Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1 , S2 m ột khoảng D = 45 cm. sau khi tráng phim th ấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là A. 0 ,257  m. B. 0,250  m. C. 0,129  m. D. 0,125  m. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch m àu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay h ơi ở áp suất thấp đư ợc kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải m àu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng m àu nằm rieng rẽ trên một nền tối. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ , buồng h ình ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm ánh sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu dduwowcj trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có m àu cầu vồng. Câu 24. Chiếu một chùm bức xạ có bư ớc sóng   0,18m vào catôt của một tế bào quang điện. giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là  0 = 0 ,30 m . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 9 ,85.105m/s. B. 8,36.106m/s. C. 7,56.105m/s. D. 6,54.106m/s. Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bư ớc sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Bư ớc sóng của ánh sáng đó là A.   0,64m . B.   0,55m . C.   0,48m . D.   0,40m . ..........................................Hết................................................ 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2