intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Tuần 25) - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

471
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập đúng, thành thạo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Tuần 25) - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà

  1. BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM
  2. 1. Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất. a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?). b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai ? hoặc (con gì ? cái gì ?) c. Cả hai ý trên đều đúng. 2. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
  3. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4
  4. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1
  5. Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: gan dạ, thân thiết , hoà thuận , hiếu , l ả phép , anh hùng , anh dũng, chăm chỉ , thễ o chuyên , can , can , gan góc , cần lì , tận đảm vát , ờng minh , gan , tháo trư thông bạo tuỵquả , ảm gan ững từccùng nghĩa với từ dũng cảm là: Nh gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm can trường, gan góc, gan lì, bạo gan quả cảm
  6. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2
  7. Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm trước hoặc sau từng từ ngữ vào dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: . . . . . tinh thần . . . . . . . . . . . . hành động . . . . . . . . . . . . người chiến sĩ . . . . . . . . . . . . nữ du kích . . . . . . . . . . . . em bé liên lạc . . . . . . . . . . . . xông lên . . . . . . . . . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . . . . . . . cứu bạn . . . . . . . . . . . . chống lại cường quyền . . . . . . . . trước kẻ thù . . . . . . . . . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
  8. Chị Võ Thị Sáu
  9. Anh Lê Văn Tám
  10. Anh Nguyễn Văn Trỗi ở pháp trường
  11. Dũng cảm cứu đồng bào bị lũ lụt
  12. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3
  13. Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A B (chống chọi) kiên gan dạ cường không lùi bước gan góc gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì gan lì không sợ nguy hiểm
  14. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4
  15. Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm , mặt trận gương
  16. Mộ Anh Kim Đồng tại Làng Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
  17. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4
  18. Tổng kết, dặn dò Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm. Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu. Chuẩn bị: “Luyện tập về câu kể Ai là gì?”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2