Bài ôn tập Toán giữa học kì 1 - Trường TH Yên Mỹ II
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Bài ôn tập Toán giữa học kì 1 - Trường TH Yên Mỹ II để có thêm tài liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài ôn tập Toán giữa học kì 1 - Trường TH Yên Mỹ II
- TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN MỸ II BÀI ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ I Lớp:…………… PHIẾU SỐ 1 Họ và tên:……………………………. Thời gian: 40 phút Ngày ………tháng……năm 20…. Điểm Lời phê của thầy cô giáo …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 25,706 có giá trị là: 7 7 A.70 B.7. C. D. 10 100 9 Câu 2: Viết 2 dưới dạng số thập phân, ta được : 100 A. 2,09 B.2,9 C. 29,00 D. 0,29 Câu 3: Số “Ba mươi chín phẩy chín mươi lăm" viết là: A. 309,905 B. 39,95 C. 39,905 D. 309,95 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 4,775 ; 4,755 ; 4,575 ; 4,557 A. 4,775 B. 4,755 C. 4,575 D. 4,557 Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là : A. 56 dm 2 B. 28 dm2 C. 147 dm2 D. 294 dm2 Câu 6: Một căn phòng hình vuông có cạnh 30cm. Diện tích của nó sẽ là : A. 900dm2 B. 90cm2 C. 900cm2 D. 9cm2 2 Câu 7: bao đường nặng 30 kg. Hỏi bao đường nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 5 A. 50 kg B. 12 kg C. 40 kg D. 75kg Câu 8: Có 60 viên bi. Trong đó có 10 viên màu xanh 20 viên màu đỏ và 30 viên màu vàng. Vậy số bi màu vàng chiếm :.................số bi 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 5 10
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Tính 9 8 a/ - =…………………………………………………………………. 2 15 7 2 b/ x =………………………………………………………………… 16 21 4 5 c/ - = …………………………………………………………………. 9 12 3 d/ 12 : = ………………………………………………………………… 7 Câu 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tạ 9 yến = ………kg c) 16ha = ……………dam2 b) 15m 6dm = ……….cm d) 35000dm2 = ………….m2 Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn. (Mức ăn của mỗi người như nhau) a.Hỏi thực tế số gạo chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? b. So với dự kiến lúc đầu số ngày ăn đã giảm đi bao nhiêu ngày? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4:Tìm X là 3 số thập phân thỏa mãn yêu cầu sau: 3,2 < X < 3,3 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ------------------------HẾT-------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4D 5C 6C 7D 8A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
18 đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
27 p | 281 | 51
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
3 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 129 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 123 | 2
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức
10 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An
16 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
4 p | 72 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 67 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 35 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 25 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
8 p | 28 | 1
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 p | 24 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn