intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI SOẠN GIẢI TÍCH 2012-2013

Chia sẻ: Pham Xuan Dac | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:98

123
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới hạn của dãy số thực: Định nghĩa, các tính chất, các tiêu chuẩn hội tụ. Số e. Giới hạn của hàm số: Định nghĩa, định lý giới hạn kẹp. Giới hạn một phía. Một số giới hạn quan trọng. Dạng vô định. Hàm số liên tục: Định nghĩa, các tính chất, liên tục một phía, tính liên tục của hàm sơ cấp. Hàm liên tục trên một khoảng đóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI SOẠN GIẢI TÍCH 2012-2013

  1. Chương 1 • Giới hạn của dãy số thực: Định nghĩa, các tính chất, các tiêu chuẩn hội tụ. Số e. • Giới hạn của hàm số: Định nghĩa, định lý giới hạn kẹp. Giới hạn một phía. Một số giới hạn quan trọng. Dạng vô định. • Hàm số liên tục: Định nghĩa, các tính chất, liên tục một phía, tính liên tục của hàm sơ cấp. Hàm liên tục trên một khoảng đóng.
  2. ÁNH XẠ 1. Định nghĩa: Ánh xạ f từ X → Y là quy luật cho tương ứng với mỗi phần tử x ∈ X với duy nhất y ∈ Y Ký hiệu f: X Y Y X x a y = f(x) 2. Phân loại ánh xạ Ánh xạ f là đơn ánh: mỗi y ∈ Y, có nhiều nhất một x ∈ X sao cho y = f(x). Ánh xạ f là toàn ánh: mỗi y ∈ Y, có ít nhất một x ∈ X sao cho y = f(x). Ánh xạ f là song ánh: mỗi y ∈ Y, có duy nhất x ∈ X sao cho y = f(x).
  3. DÃY SỐ THỰC 1.Định nghĩa: Dãy số thực là một ánh xạ từ tập N* vào tập hợp các số thực R. Ký hiệu {xn}, n =1, 2,…, để chỉ một dãy số. Ví dụ: 1 1 1 a) { xn } ; xn = ; x1 = 1; x2 = ; L; xn = ;L n 2 n b) { xn } ; xn = 1; x1 = 1; x2 = 1; L; xn = 1;L c) { xn } ; xn = ( −1) ; x1 =−1; x2 = 1; L; xn = ( −1) ;L n n d) { xn } ; xn = n 2 ; x1 = 1; x2 = 4; L; xn = n 2 ;L n n � 1� 9 � 1� e) { xn } ; xn = �+ �; x1 = 2; x2 = ; L; xn = �+ � L 1 1 ; � n� 4 � n�
  4. DÃY SỐ HỘI TỤ 1.Định nghĩa: Dãy số {xn} hội tụ về a giá trị xn “rất gần” a khi n đủ lớn. � ∃ a � ∀ >0, ∃N 0 : ∀n > N 0 :| x n - a| < ε R, ε Ký hiệu lim xn = a; lim xn = a n + Ví dụ: 1 a) lim 2 =0 n 1 b) lim n = 0 2
  5. CÁC TÍNH CHẤT CỦA GIỚI HẠN 1. Nếu dãy số {xn} hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhất 2. Nếu limxn, limyn tồn tại thì  lim(xn + yn) = limxn + limyn  lim(Cxn) = Climxn x n limx n  lim nyn= = limxnlimyn lim(x ) y n limy n  Ví dụ: �1 1 � a) lim � n + 2 � �2 n � � 1 � b) lim � n � 3. �2 �
  6. DÃY SỐ PHÂN KỲ 1. Định nghĩa: Dãy {xn} phân kỳ nếu nó không hội tụ 2. Giới hạn vô hạn: Định nghĩa: Ta nói dãy số xn có giới hạn vô hạn nếu xn có giá trị tuyệt đối lớn tùy ý khi n đủ lớn. � ∀M > 0, ∃ N 0 , ∀n > N 0 : x n >M Ký hiệu lim x n = Nếu dãy số xn có giới hạn vô hạn và xác định dấu, tức là xn > 0 hoặc xn < 0 bắt đầu từ một chỗ nào đó trở đi, thì ta viết tương ứng. lim x n = + hoặc lim x n = − Ví dụ: Xét dãy số có số hạng tổng quát xn = Ank (n ∈N), trong đó A ≠ 0 và k > 0. Ta có lim An k = + nếu A > lim An k = − n ếu A < 0 0;
  7. NGUYÊN TẮC TÍNH GIỚI HẠN Chuyển về các giới hạn cơ bản và thay vào biểu thức cần tính giới hạn (nếu giá trị biểu thức xác định) + a >1 + k>0 lim a = n lim n = k 0 0
  8. TIÊU CHUẨN BA DÃY KẸP � n yn zn x ∃ � lim y n Định lý � � � n = limz n = a limx � yn = a lim 0 xn yn Hệ quả: � lim x n = 0 limy n = 0 nsinn Ví dụ: Chứng minh rằng lim 2 =0 n +1 DÃY SỐ ĐƠN ĐIỆU Định nghĩa: Dãy {xn} được gọi là tăng nếu x n x n + 1 , ∀ n là giảm nếu x n x n +1 , ∀ n. Dãy tăng hay giảm được gọi là dãy đơn điệu. Dãy {xn} được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số thực c sao cho c, ∀n xn , bị chặn dưới nếu tồn tại số thực d sao cho d, ∀n. xn
  9. DÃY SỐ ĐƠN ĐIỆU Ví dụ: Xét các dãy số sau 1 xn = ( −1 ) n a) Dãy {xn} với xn = b) Dãy {xn} với n n � 1� c) Dãy {xn} với xn = n 2 d) Dãy {xn} với xn = � + 1 � � n� Định lý 1. Nếu dãy số {xn} tăng và bị chặn trên thì nó hội tụ. 2. Nếu dãy số {xn} giảm và bị chặn dưới thì nó hội tụ. n � 1� Ví dụ: Dãy {xn} với x n = �+ � 1 � n� là một dãy tăng và bị chặn trên, do đó nó hội tụ. Gọi e là giới hạn của dãy ấy, ta được. n � 1� lim �+ �= e 1 � n�
  10. HÀM SỐ Định nghĩa: Hàm số: f : X ̮�R Y R là quy tắc cho tương ứng với mỗi x ∈ X, với mỗi y ∈ Y. Ký hiệu: f : X ̮� R Y R x a y = f(x) Miền xác định : Df = {x : f(x) có nghĩa} Miền giá trị : Tf = { y = f(x) , với mọi x ∈ Df } Đồ thị của hàm số f là tập hợp tất cả các điểm M(x, y) của mặt phẳng tọa độ có hoành độ x là một số thực bất kỳ lấy từ MXĐ của hàm số và tung độ y là giá trị tương ứng của hàm số tại điểm x.
  11. HÀM SỐ HỢP Định nghĩa: Nếu f là hàm số có miền xác định là D và ảnh f(x) của mọi x∈D đều nằm trong miền xác định D’ của hàm g, ta định nghĩa hàm gₒf (hàm hợp) của f và g, có miền xác định D sao cho gₒf(x) = g [f(x)] với mọi x∈D g f • x• u = f(x) • y= g(u)=g(f(x)) = gₒf g gₒf D D’ R Ví dụ: f(x) = x2, g(x) = cosx. Tìm hàm gₒf Chú ý: Ta có thể thành lập các hàm hợp khác t ừ hai hàm số cụ thể f, g nêu trên như fₒf, fₒg và gₒg
  12. HÀM SỐ NGƯỢC Định nghĩa: Hai hàm số f (với miền xác định D) và g (với miền xác định D’) được gọi là ngược của nhau, ký hiệu g = f-1 hay f = g-1, nếu hàm f biến số thực a trong D thành số th ực b trong D’ thì hàm g biến số thực b trong D’ thành số th ực a trong D và ngược lại, nghĩa là b = f(a) � g(b) = a với mọi a ∈ D, b∈ D’ f (=g-1) )a= g(b) = f-1(b • • )b= f(a) = g-1(a g (=f-1) Ví dụ: D D’ x-1 Các hàm số f ( x ) = 3x + 1 và g ( x ) = 3 với miền xác định D = R là các hàm ngược của nhau
  13. HÀM SỐ NGƯỢC Chú ý: 1. Nếu hai hàm số y = f(x) và y = g(x) là hai hàm ng ược c ủa nhau thì gₒf(a) = a và fₒg(b) = b. 2. f : D→ D’ có hàm số ngược khi và chỉ khi phương trình f(a) = b có nghiệm duy nhất a với mọi b∈Y. 3. Đồ thị của các hàm số ngược của nhau thì đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x (đường phân giác của góc phần tư thứ nhất) y = 3x +1 (b,a) x-1 y = y = g(x) (a,b) 3 y = f(x)
  14. HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN Các cặp hàm số sơ cấp cơ bản 1. Hàm lũy thừa và căn thức: y = xn và y = x n n∈N 2. Hàm mũ và hàm logarit: y = ax và y = logax 0 < a ≠ 1 Đặc biệt a = e = 2,718… f(x) = ex ; logex = lnx. 3. Hàm lượng giác và hàm lượng giác ngược  y = sinx và y = arcsinx  y = cosx và y = arccosx  y = tanx và y = arctanx  y = cotx và y = arccotx Tính chất của các hàm số sơ cấp cơ bản
  15. HÀM SỐ SƠ CẤP Hàm sơ cấp là hàm được lập từ các hàm số cơ bản Ví dụ: Các hàm số sau hàm nào là hàm sơ cấp a ) y = sinx 2 b ) y = xx 1− x x 1 c) y= 0 x >1
  16. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ Định nghĩa 1. Giới hạn tại một điểm x x0 ( { lim f ( x ) = a � ∀ � x n } : x n x0 f ( xn ) a) x+1 Ví dụ f ( x) = x-1 2. Giới hạn phải – giới hạn trái � xn x0 � lim+ f ( x ) = �∀ � { x n } : a � f ( xn ) a� � x x0 � xn > x0 � � xn x0 � lim− f ( x ) = a �∀ { x n } : � � f ( xn ) a� � x x0 � xn < x0 � x+1 x −1 Ví dụ: f ( x) = x x < −1
  17. TÍNH CHẤT CỦA GIỚI (HH) CỦA HÀM SỐ Gỉa sử f và g là các hàm số có giới hạn hữu h ạn khi x →x 0 1. lim [ f(x) ± g(x) ] = lim f(x) ± lim g(x) x x0 x x0 x x0 2. lim [ f(x) g(x) ] = lim f(x) lim g(x) x x0 x x0 x x0 � � x x 0 f(x) ( lim g(x) 0 ) f(x) lim 3. lim � � = x x0 � � lim g(x) g(x) x x0 x x0 4. lim f(x) = lim f(x) ; lim lnf(x) = ln lim f(x) x x0 x x0 x x0 x x0 5. lim f(x) tồn tại lim+ f(x) = lim− f(x) x x0 x x0 x x0 6. f(x) là hàm số sơ cấp xác định tại x0 thì lim f(x) = f(x 0 ) x x0 x Ví dụ: lim không tồn tại x 0 x
  18. GIỚI HẠN (VÔ CÙNG) CỦA HÀM SỐ lim f ( x ) = + x x0 ( ∀{ x } : x n n x0 f ( xn ) + ) lim f ( x ) = − �� lim �f ( x ) � + � − �= x x0 x x0 Giới hạn của hàm số khi x + (− ) cũng đ ược đ ịnh nghĩa tương tự. CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN sinx 1. lim = 1 từ kết quả này ta suy ra x 0 x sinαx sinx 1 limα ; lim = , β =0 x 0 xβx β x 0 sinαx α tanx lim = ,β 0; lim =1 x 0 sinβx β x 0 x
  19. CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN x 1 � 1� 2. lim ( 1 + x ) = e x � lim � + � = e 1 x 0 x � x� ln ( 1 + x ) 3. lim =1 từ kết quả này ta suy ra x 0 x l og a ( 1 + x ) 1 lim = , 0< a 1 x 0 x ln a ex − 1 t lim = lim =1 x 0 x t 0 ln(t + 1) ax − 1 lim = ln a x 0 x
  20. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH 0 Các dạng vô định , , 0. , − , 00 , 0 ,1 0 Ví dụ: Tính các giới hạn sau x3 − 3x 2 + 2 2. lim x2 + 1 − x − 1 1. lim 2 x 1 x − 3x + 2 x 0 x2 + 2x x �x + 8 � x3 + 3x 2 − 5 x + 7 3. lim � � 4. lim x �x − 2 � x x3 − 3x + 2 �1 3 � sin 5 x − sin 3 x 5. lim � − 6. lim x 1 1− x 3 � sin x � 1− x � x 0 7. lim ( cos x ) x 0 1 x2 x + ( 8. lim x + 3 − x + x 2 2 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2