intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập chi tiết máy

Chia sẻ: Truong Tuan Thang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:55

282
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

PHẦN I:XÁC ĐỊNH CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU. I. Chọn động cơ 1.1. Xác định công suất động cơ. - Công suất động cơ cần thiết được xác định theo công thức Pct = ηt ×/β Trong đ. Xác định công suất động cơ. - Công suất động cơ cần thiết được xác định theo công thức Pct = ×/β Trong đó : Pct : Công suất cần thiết trên trục động cơ ( kW ) Pt : Công suất tính toán trên trục máy công tác ( kW)  : Hiệu suất truyền động β : Hệ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập chi tiết máy

  1. PHẦN I:XÁC ĐỊNH CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU. I. Chọn động cơ 1.1. Xác định công suất động cơ. - Công suất động cơ cần thiết được xác định theo công thức P Pct = ηt ×/β Trong đó : Pct : Công suất cần thiết trên trục động cơ ( kW ) Pt : Công suất tính toán trên trục máy công tác ( kW) η : Hiệu suất truyền động β : Hệ số tải trọng - Hiệu số truyền động η = ηol3. ηbr. ηx. ηot.ηkn Trong đó ηol : Hiệu suất của một cặp ổ lăn ηbr : Hiệu suất của một bộ truyền bánh răng ηx : Hiệu suất bộ truyền xích ηot : Hiệu suất ổ trượt ηkn : Hiệu suất khớp nối Theo bảng 2.3 ta có Bộ ηol ηbr ηx ηot ηkn truyền Hiệu 0,99 0,97 0,96 0,99 0,99 suất Vậy η = 0,99. 0,97 . 0,96 .0,99 .0,99 = 0,90 Tính Pt -
  2. F .V Pt = = = 7,8 ( kW ) 1000 - Tính β β= = β = = 0,8< 1 Vậy công suất cần thiết : pt 1 . = = 10,83 (KW) Pct = nβ 1.2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ - Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện 60000.0,52 nlv = = 3,14.125 = 79,49( V/ph ) - Xác định tỷ số truyền ut = ux . ur Trong đó : u t : Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống ux : Tỷ số truyền của bộ truyền xích ur : Tỷ số truyền của hộp giảm tốc Theo bảng 2.4 ta chọn sơ bộ : ux = 4,7 ; uh = 3,4 => ut = 16 - Số vòng quay sơ bộ của động cơ n sb = n lv . ut = 79,49.16 = 1271,84 (V/ph ) 1.3. Chọn quy cách động cơ Động cơ được chọn phải thỏa mãn 3 điều kiện Tmm Tk nđc≈ nsb; < Pđc>Pct.; . T Tdn
  3. Với nsb= 1271,84 (V/ph), Pct= 10,83 Do đó ta chọn động cơ 4A132M4Y3 ( theo bảng 1.3 ) Bảng thông số động cơ Kiểu động Vận Công η% Tmax Tk Cos Tdn Tdn cơ suất tốc KW quay, v/ph 4A132M4Y3 11,0 1458 0,87 87,5 2,2 2,0 2. Phân phối tỉ số truyền : - Tỉ số truyền Ut của hệ dẫn động : 1458 ndc ut = n = = 18,34 79,49 lv - Phân phối tỷ truyền của hệ dẫn động ut cho các bộ truyền ut = un . uh ut 18,34 Chọn uh = 4 => un = u = = 4,6 4 h 2. Xác định công suất, momen xoắn và số vòng quay trên các trục. 2.1. công suất trên các trục: - Trụ công tác: Pct = 10,83 (KW)
  4. - Trục ra của hộp giảm tốc , trục 2 : Pct P2 = == 11,05 ( kW ) nk .nol - Trục vào của hộp giảm tốc, trục 1 : 11,05 P2 P1 = = =11,5 (KW) nbr.nol 0,97.0,99 - Trục động cơ : P1 11,5 Pđc = = =11,98 (KW) nx 0,96 vận tốc vòng quay trên các trục : 2.2. - Trục động cơ: nđc=1458 (v/p) ndc 1458 - Trục 1: n1= = =316,95 (v/p) 4,6 un n1 316,95 - Trục 2: n2= = =79,24 (v/p) 4 uh n2 79,24 - Trục công tác: nct= = =80,04 (v/p) uk 0,99 mômen xoắn trên các trục: 2.3. 9,55.10 ∧ 6. pi Ti = ni - Trục động cơ : 9,55.10 6.11,98 Tđc= =78469,82 (N.mm) 1458 Trục 1: - 9,55.10 6.11,5 T1= =346505,76 (N.mm) 316,95
  5. - Trục 2 : 9,55.10 6.11,05 T2= =1331745,33 (N.mm) 79,24 - Trục công tác : 9,55.10 6.10,83 Tct= =1292185,157 (N.mm) 80,04 Dựa vào kết quả tính toán tở trên ta có bảng. Trục Trục Công tác Động cơ Trục 1 Trục 2 Thông số Công 10,83 suất P 11,98 11,5 11,05 (kW) Tỷ số Uk=1 Un = 4,6 Uh = 4 truyền U Số vòng 80,04 quay n 1458 316,95 79,24 (V/ph) Momen 1292185,157 xoắn 78469,82 346505,76 1331745,33 T(Nmm) PHẦN II : THIẾT KẾ CHI TIẾT CÁC BỘ TRUYỀN NGOÀI P1=11,5 (KW) ; n1=316,95 (v/p) ; u=4,6 . 1. Chän lo¹i xÝch : V× tải trọng nhỏ, vận tốc thấp =>dùng xích con lăn 2. X¸c ®Þnh c¸c th«ng sè cña xÝch vµ bé truyÒn :
  6. Theo b¶ng 5.4 víi u=4,6 chän sè r¨ng ®Üa nhá Z1=21, do - ®ã sè r¨ng ®Üa lín Z2=u.Z1=4,6.21=96,6. Chän Z2=97
  7. - Kho¶ng c¸ch trôc a=40p=40.31,75=1270 mm Theo (CT 5.12) sè m¾t xÝch: X=2a/p+0,5(z1+z2)+(z2-z1)2.p/(4 π 2a) =2.40+0,5(21+97)+(97-21)2.31,75/(4.3,142.1270)=142,66 LÊy m¾t xÝch ch½n x=142 - tÝnh l¹i kho¶ng c¸ch trôc theo (CT 5.13) a=0,25p{xc-0,5(z2+z1)+ [ xc − 0,5( z 2 + z1)]2 − [( z 2 − z1) / π ]2 } =0,25.31,75{142-0,5(97+21)+ [142 − 0,5(97 + 21)]2 − [(97 − 21) / π ]2 } a=1289 mm - ®Ó xÝch kh«ng bÞ lùc c¨ng qu¸ lín, gi¶m a mét lîng b»ng : ∆a =0,003.a=4 mm. do ®ã a=1285 mm Sè lÇn va ®Ëp cña xÝch: theo CT 5.14 - i=z1.n1/(15x)=21.316,95/(15.142)=3
  8. Fv= qv2= 3,8.3,5222= 47,14 N - Fo= 9,81.kf.q.a = 9,81.4.3,8.1285 = 191,6 N - Trong ®ã kf = 4 (bé truyÒn nghiªn 1 gãc < 40o) Do ®ã S= 88500/(1,7.3265,19 + 191,6 + 47,14) = 15,286 - Theo b¶ng 5.10 víi n=400v/p , [s]=10,2. VËy s>[s] bé truyÒn xÝch ®¶m b¶o ®ñ bÒn. 4. §êng kÝnh ®Üa xÝch: theo CT 5.17 vµ b¶ng 13.4 d1= p/sin(II/z1) = 31,75/sin(3,14/21) = 213,13 mm - - d2= p/sin(II/z2) = 31,75/sin(3,14/97) = 980,98 mm - da1= p.[0,5 +cotg(II/z1)=31,75.[0,5 +cotg(3,14/21)= 226,3mm - da2= p.[0,5+cotg(II/z2)=31,75.[0,5 +cotg(3,14/97)=996,34mm - df1= d1-2r = 213,13-2.9,62 = 193,89 mm - df2= d2-2r = 980,98-2.9,62 = 961,74 mm víi r = 0,5025.dl+0,05 = 0,5025.19,05+0,05 = 9,62 mm vµ dl=19,05 (b¶ng 5.2) - kiÓm nghiÖm ®é bÒn tiÕp xóc cña ®Üa xÝch theo CT 5.18 δ H =0,47 kr ( Ft.Kd + Fvd ) E ( Akd ) ≤ [ δ H] Trong ®ã víi z1=21; kr=0,46; E=2,1.105 Mpa; A=262 mm2 Kd=1(xÝch 1 d·y), lùc va ®Ëp trªn 1 d·y xÝch theo 5.19 Fvd= 13.10-7n1p3m = 13.10-7.316,95.31,753.1=13,18 N VËy δ H1=0,47 0,46(3265,19.1 + 13,18)2,1.10 5 /( 262.1) =516 MPa Nh vËy dïng thÐp 45 t«i c¶i thiÖn ®¹t ®é r¾n HB210 sÏ ®¹t ®- îc øng suÊt tiÕp xóc cho phÐp [ δ H] = 600MPa, ®¶m b¶o dîc ®é bÒn tiÕp xóc cho r¨ng ®Üa 1. T¬ng tù, δ H2 ≤ [ δ H] (víi cïng vËt liÖu vµ nhiÖt luyÖn). 5. X¸c ®Þnh lùc t¸c dông lªn trôc :
  9. Theo( 5.20), Fr= kx.Ft = 1,15.3265,19 = 3754,96 N Trong ®ã ®èi víi bé truyÒn ngiªng mét gãc nhá h¬n 400, kx=1,5. PHẦN III : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG I. Chọn vật liệu làm bánh răng. 1.Bánh răng nhỏ. - Chọn thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 241 ÷ 285, có S < 60 mm (Theo bảng 6.1). Chọn HB1 = 245 MPa ; σb1 = 850 MMa ; σch1 = 580 MMa 2. Bánh răng lớn. - Để tăng khả năng chạy mòn của răng nên nhiệt luyện bánh răng lớn có độ rắn răng thấp hơn bánh nhỏ từ 10 ÷ 15 HB. - Chọn thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 192 ÷ 240, có S < 100 mm (Theo bảng 6.1). Chọn HB2 = 230 MPa ; σb2 = 750 MPa ; σch2 = 450 MPa II. Xác định ứng suất cho phép. -Tra bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn mặt răng HB = 180 :350 σ0Hlim = 2HB + 70 và SH = 1.1 σ0Flim = 1.8HB và SF = 1.75 Vậy: σ Hlim1 = 2HB1 + 70 = 2 . 245 + 70 = 560 MPa. 0 σ0Flim1 = 1.8HB1 = 1,8 . 245 = 441 Mpa. σ0Hlim2 = 2HB2 + 70 = 2 . 230 + 70 = 530 MPa. σ0Flim2 = 1.8HB2 = 1,8 . 230 = 414 MPa. - Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc là: N H 0 = 30H 2,4 HB N Ho1 = 30.245 = 1, 6.10 ; 2,4 7 N Ho 2 = 30.2302,4 = 1,39.107 - Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn là:
  10. N Fo = 4.106 (với tất cả các loại thép). KHL, KFL : Hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời - hạn phục vụ và chế độ tải của bộ truyền, được xác định theo công thức: KHL = ; KFL = Trong đó: mH, mF - Là bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn. Do ta chọn độ rắn mặt răng HB < 350 MPa nên ta có mH = 6, mF = 6. NHE, NFE là số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nên NHE, NFE được xác - định theo công thức: NHE = 60.c.∑[]3.ni.ti ; NFE = 60.c.∑[]mF .ni.ti Với Ti : Momen xoắn ni : Số vòng quay, ti : Tổng số giờ làm việc ở chế độ thứ i của bánh răng đang xét. c : Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.( ở đây chọn c = 1) Ta có: NHE2 = 60.c. ∑ti.∑[ ]3. 316,95 .15000.(13 . )= 3,5.107 = 60.1. 4 NHE2> NHO2 nên lấy hệ số tuổi thọ KHL2=1 => KHL1= 1. NFE2 = 60.c. ∑ti.∑[ ]6. =60.1. .15000(16 .+0.76.= 2,6.107 NFE2> NFO nên lấy hệ số tuổi thọ KFL2 = 1 => KFL1 = 1. => Ứng suất cho phép: [σH] =
  11. 560.1 [σH1] = = = 509 MPa. 1,1 530.1 [σH2] = = = 482 MPa. 1,1 Do là cặp bánh răng côn nên ứng suất tiếp xúc là: [σH] = [σH2] = 482 MPa. [σF] = [σF1] = = = 320 MPa. 530.1.1 [σF2] = = = 302,8 MPa. 1,75 Xác định ứng suất cho phép: [σH]max = 2,8 . σch2 = 2,8 . 450 = 1260 MPa. (6.13) [σF1]max = 0,8 . σch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa. (6.14) [σF2]max = 0,8 . σch2 = 0,8 . 450 = 360 MPa. III. Tính toán các thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng: 1. Xác định chiều dài côn ngoài: theo công thức 6.52a Theo công thức (6.52a[1]) ta có Re= kR. u 2 + 1.3 T1.k Hβ /[(1 − kbe ).kbe .u.[σ H ]2 ] Trong đó : +Kr=0,5.kd : hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng, với bộ truyền BR côn thẳng bằng thép kd=100(MPa)1/3 → kr=0,5.100=50(MPa) 1/3 +u: Tỉ số truyền của hộp giảm tốc, u=4 +T1:moomen xoắn truyền (T1= 346505,76 N.mm) +kbe:hệ số chiều rộng vành răng, lấy kbe=b/Re=0,25 +kHβ:hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng côn ; K be .u 0,25.4 (tra bảng 6.21[1]) với = =0,57 2 − k be 2 − 0,25
  12. Ta được kHβ=1,23 ⇒ Re=.= 218,87(mm) 4.Xác định thông số ăn khớp : Đường kính chia ngoài của BR côn chủ động là: Theo (6.52b[1]): 2 Re 2.218,87 = = 106,16 (mm) de1= u 2 +1 42 + 1 Tra bảng 6.22[1] ta được z1p=18 vì HB
  13. Trong đó +zmHệ số kể đến cơ tính của vật liệu BR ăn khớp, vật liệu thép- thép theo bảng (6.5) ta có: zm= 274 (MPA)1/3 +zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng được tính theo công thức 4 − εα zε= 3 (6.36a) trong đó: . ε α =[ 1,88- 3,2.(1/z1+1/z2)].cosβm ( vi βm= 0) =[1,88-3,2.(1/28+1/112)].cos(0) =1,74 4 − 1,74 = 0,75 ⇒ zε= 3 +zH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xuc,theo bảng 6.12 ta có zH=1,76 (víi x1+x2= 0) +T1:Mômen xoắn trên trục dến ,T1= 346505,76 (N.mm) +kH:Hệ số tải trọng khi tính toán vềtiếp xúc theo CT 6.61 kH =kHα.kHβ.kHV Với: . kHβ:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng 6.21 kHβ=1,2 . kHα:hệ số kể đến sự tập chung tải trọng không đều cho các đôi răng, đồng thời ăn khớp BR côn thẳng Lấy kHα=1 . kHV:hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp. CT (6.63) kHV = 1 + νH.b.dm1/(2.T1.kHβ.kHα) Trong đó: νH = δH.g0.v. d m1 .(u + 1) / u πd m1n1 3,14.98.316 Với - v = = =1,54 (m/s) 60000 60.1000
  14. -δH:trị số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp, Tra bảng 6.15[1]với răng thẳng không vát đầu răng δH=0,006 - g0 :hệ số kể đến của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 Tra bảng 6.16[1]với cấp chính xác 8¸ ta được g0 =61 ⇒νH= 0,006.61.1,54. 98.(4 + 1) / 4 = 6,0 b: Chiều rộng vành răng, b = kbe.Re=0,25.230,89=57,72 - Lấy b=58 (mm) Vậy kHV = = = 1,04 Do đó kH = 1,248 Thay các giá trị vào ta có: σH=zm.zε.zH. 2.T1 .k H . u 2 + 1 /(0,85.b.d m1 .u ) 2 =274.0,75.1,76. (2.3465051,2. 42 + 1) /(0,85.58.982.4) . = 513 (MPa) Theo bảng 6.1[1] thì[σH] = [σH]sb.zR.zv.kxH Trong đó: .zv: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng ⇒ zv=1 vì HB ≤ 350 .zR: Hệ số xét độ nhám của bề mặt răng, với Ra=2,5 ÷ 1,25 µm ⇒ zR= 0,95 .kxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước BR, ⇒ kxH = 1 Vì da[σH], nhưng sai lệch nhỏ hơn 4% nên ta có thể sử dụng biện pháp tăng chiều rông vành răng: Ta lấy b = b(σH/[σH])2=58.(513/487)2= 64,36(mm) Lấy b= 65 (mm) 6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn Theo công thức (6.65[1]) ta có σF1= 2.T1.kF.Yε.Yβ.YF/(0,85.b.mtm.dm1) Trong đó:
  15. +kF: hệ số tải trong khi tinh về uốn (6.71[1]) kF=kFβ.kFα.kFv Vì .kFβ: hệ số kể đến độ nghiêng của răng theo bảng 6.21[1] ta lấy kFβ=1,7 .kFα: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trong cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14[1]với BR côn răng thẳng, kFα=1 .kFv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, tính theo CT: kFv=1+νF.b.dm1/(2.T1.kFβ.kFα) vì νF=δF.g0.v. d m1 .(u + 1) / u theo bảng (6.15[1]) vµ (6.16[1]) ta có: δF = 0.016 ; g0 = 61 98.(4 + 1) ⇒νF = 0.016.61.1,54 = 16,6 4 ⇒ kFv=1+(16,6.65.98)/(2.346505.1,7.1) =1,1 Vậy kF = 1,7.1.1,1=1,87 +Yε =1/εα=1/1,74=0,58 +Yβ=1-β n /140 = 1 (β = 0) 0 + Với .zv1=z1/cos(δ1) = 28/ cos(14,2) =28,88 .zv2=z2/cos(δ2) = 112/cos(75,8) =456,57 . x1= 0,35 ; x2=-0,35 Tra bảng 6.18[1] ta được: .YF1 = 3,50 ; YF2 = 3,63 Vậy σF1 = 2.T1.kF.Yε.Yβ.YF/(0,85.b.mtm.dm1) =2.346505.1,87.0,58.1.3,50/(0,85.65.3,5.98) = 138,8 (MPa) σF2 = σF1.(YF2/YF1) = 138,8.(3,50/3,63) = 133,8 (MPa) σ F 1 < [σ F 1 ] Ta thấy σ < [σ ]  F2 F2 Vậy điều kiện bền uốn của cặp BR đảm bảo…
  16. 7.Kiểm nghiệm răng về quá tải. Theo công thức (6.48[1]) ta có: σHmax= σH. k qt ≤ [σH]max Với .σH =513(MPa) . kqt = = 2,2 ⇒σHmax = 513. 2,2 =761 (MPa) < [σH]max= 1260 (MPa) Theo công thức 6.49[1] ta có: σFmax= σF .kqt ≤ [σ F]max ⇒σFmax1=σF1.kqt= 138,8.2,2 =305,36(MPa)
  17. hae2= 2.hte.mte – hae1= 2.1.4 - 5,4 = 2,6(mm) Chiều cao chân răng ngoài :hfe - hfe1=he- hae1=8,8 – 5,4 = 3,4 (mm) hfe2= he- hae2 = 8,8 – 2,6 = 6,2 (mm) Đường kính chiều cao đầu răng ngoài : dae - dae1=de1+2.hae1.cosδ1=112+2.5,4.cos(14,2)=122 (mm) dae2=de2+2.hae2.cosδ2=448+2.2,6.cos(75,8)=450 (mm) PHÂN IV : TINH TOAN THIÊT KẾ TRUC ̀ ́ ́ ́ ̣ I. THIÊT KẾ TRUC ́ ̣ ̣ ̣ ̣ 1. Chon vât liêu: - Trục là bộ phận quan trọng trong hộp giảm tốc có tác dụng truyền chuyển động quay giữa các bánh răng ăn khớp. Đồng thời, trục còn tiếp tục nhận đồng thời cả momen uốn và momen xoắn. - Do những yêu cầu đặc điểm trên nên ngoài thiết kế đạt độ chính xác hình học cao. Trục còn phải đảm bảo về độ cứng vững, độ bền mỏi, độ ổn định dao động. Vì vậy, để đảm bảo yêu cầu làm việc trên, yêu cầu người - thiết kế chọn vật liệu chế tạo hợp lý, giá thành rẻ, dễ gia công. Từ đó ta chọn vật liệu chế tạo trục là thep 45 thường ́ hóa , HB=170..217,có giới han bên: σb = 600[Mpa], giới hạn ̣ ̀ nóng chảy: σ ch = 340 MPa , ứng xuât cho phep τ = 15 ÷ 30 ́ ́ ̉ Mpa ( Theo bang 6.1) 2. Xac đinh sơ bộ đường kinh truc: ̣́ ́ ̣
  18. T dk= 3 0,2.[τ ] Với T1 = 346505 N.mm ; T2 = 1331745 N.mm 346505 = 48,70 mm d1=  0,2.15 d2= mm  - Theo bảng 10.2, ta được : + d1 = 50 mm, chiều rộng ổ lăn b01 = 27 mm + d2 = 70 mm, chiều rộng ổ lăn b02 = 35 mm 3. Xac đinh cac khoang cach giữa cac gôi đỡ và điêm ̣́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ đăt lực: ̣ Chiêu dai may ơ đĩa xích ̀ ̀ - lmx = lm12= ( 1,2 1,5 ).d1 =60 75 mm ̣ Chon lmx=70 mm - Chiều dài mayơ khớp nối, nối trục đàn hồi. lmk = ( 1,4 2,5 ).d2 = 98 175 mm Chọn lmk = 150 mm - Chiều dài may ơ bánh răng côn trên trục I lm13 = ( 1,2 1,4 ).d1 = 60 70 mm Chọn lm13 = 65 mm - Chiều dài may ơ bánh răng côn trên trục II lm23 = ( 1,2 1,4 ).d2 = 84 98 mm Chọn lm23 = 90 mm Tra bang 10.3 ta chon trị số khoang cach : ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Trị số Tên goi Khoang cach từ măt mut cua chi tiêt quay đên thanh k1 = 15 ̉ ́ ̣ ́̉ ́ ̀ trong cua hôp hoăc khoang cach giữa cac chi tiêt ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ quay. Khoang cach từ măt mut ổ đên thanh trong cua hôp( k2 = 15 ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣
  19. lây giá trị nhỏ khi bôi trơn ổ băng dâu trong hôp ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ giam tôc). Khoang cach từ măt mut cua chi tiêt quay đên năp ̉ ́ ̣ ́̉ ́ ́ ́ k3 = 15 ổ. Chiêu cap năp ổ và đâu bulong ̀ ́ ̀ hn = 20 - Khoang cách giữa 2 gối đỡ trên trục I ̉ l11 = ( 2,5 3 ).d1 = 125 150 mm Chọn l11 = 135 mm. - Khoảng cách công xôn trên trục I lc12 = 0,5. (lm12 + bo1) + k3 + hn = 0,5. ( 70 + 27) + 15 + 20 = 84 mm - Khoang cach từ bánh đai tới gỗi đỡ trên trục I ̉ ́ l12 = - lc12 = -84 mm - Khoang cach từ bánh răng tới gối đỡ trên trục I ̉ ́ l13 = 0,5. (lm13 + bo1 ) + k1 + k2 = 0,5 ( 65 + 27) + 15 +15 = 76 mm - Khoang cach công xôn trên trục II ̉ ́ lc22 = 0,5. (lmk + bo2) + k3 + hn = 0,5. ( 150 + 35) + 15 + 20 = 128 mm - Khoảng cách từ khớp nối tới gỗi đỡ trên trục II l22 = - lc22 = - 128 mm - Khoảng cách từ bánh răng tới gối đỡ trên trục II l23 = 0,5. (lm23 + bo2) + k1+ h2 = 0,5. ( 90 + 35) + 15+ 20 = 98 mm - Khoảng cách giữa 2 gối đỡ trên trục II l21 = 2l23 = 196 mm -Sơ đồ (sơ bộ) khoảng cách của hộp giảm tốc:
  20. l13 l12 l11 k2 k1 hn k2 k1 k3 lm23 k1 l21 lm22 l23 b13 lm12 l22 lm13 XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC II. -Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục: + Tính các lực tác dụng lên trục: Lực do đai , lực tác dụng lên bánh răng, Lực do khớp nối .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2