intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP ĐIỆN TỬ CƠ BẢN 2

Chia sẻ: Nguyễn Việt Tiệp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

338
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập điện tử cơ bản 2', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP ĐIỆN TỬ CƠ BẢN 2

  1. BÀI TẬP ĐIỆN TỬ CƠ BẢN 2 1
  2. BT Điện tử cơ bản 2. BÀI TẬP CHƯƠNG 1 ĐÁP ỨNG TẦN SỐ BÀI 1: Cho mạch điện như hình BT_1: Vo a. Hãy xác định hàm truyền biên độ . Vi Vo b. Dùng kết quả ở câu (a) hãy xác định hàm truyền biên độ tại tần số 100 Hz, 1 kH, Vi 2kHz, 5kHz và 10kHz và vẽ đường cong đáp ứng tần số nằm trong dãi tần số từ 100 Hz đến 10 kHz. c. Hãy xác định tần số cắt của mạch. Hình BT_1. Bài tập 1 và 2. BÀI 2: Cho mạch điện như hình BT_1: Vo a. Hãy xác định hàm truyền góc pha . Vi Vo b. Dùng kết quả ở câu (a) hãy xác định hàm truyền góc pha tại tần số 100 Hz, 1 kH, Vi 2kHz, 5 kHz và 10kHz và vẽ đường cong đáp ứng tần số nằm trong dãi tần số từ 100 Hz đến 10 kHz. BÀI 3: Cho mạch điện như hình BT_3: a. Hãy xác định giá trị điện trở re . Vo b. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi c. Hãy tính tổng trở vào Z i . d. Hãy tính các giá trị tần số f LS , f LC , f LE . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. 2
  3. BT Điện tử cơ bản 2. Hình BT_3. Bài tập 3. BÀI 4: Cho mạch điện như hình BT_4: a. Hãy xác định giá trị điện trở re . Vo b. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi c. Hãy tính tổng trở vào Z i . d. Hãy tính các giá trị tần số f LS , f LC , f LE . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. Hình BT_4. Bài tập 4. BÀI 5: Cho mạch điện như hình BT_5: a. Hãy xác định giá trị điện trở re . 3
  4. BT Điện tử cơ bản 2. Vo b. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi c. Hãy tính tổng trở vào Z i . d. Hãy tính các giá trị tần số f LS , f LE . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. Hình BT_5. BÀI 6: Cho mạch điện như hình BT_6: a. Hãy xác định giá trị điện trở re . Vo b. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi c. Hãy tính tổng trở vào Z i . d. Hãy tính các giá trị tần số f LS , f LC . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. Hình BT_6 BÀI 7: Cho mạch điện như hình BT_7: a. Hãy xác định giá VGSQ và I DQ . b. Tìm giá trị g mo và g m 4
  5. BT Điện tử cơ bản 2. Vo c. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi d. Hãy tính tổng trở vào Z i . Vo e. Hãy xác định hệ số khuếch đại AVS = . VS f. Hãy tính các giá trị tần số f LG , f LC , f LS . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. Hình BT_7. BÀI 8: Cho mạch điện như hình BT_8: a. Hãy xác định giá VGSQ và I DQ . b. Tìm giá trị g mo và g m Vo c. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại tần số trung bình AVmid = . Vi d. Hãy tính tổng trở vào Z i . Vo e. Hãy xác định hệ số khuếch đại AVS = . VS f. Hãy tính các giá trị tần số f LG , f LC , f LS . Hãy xác định tần số cắt thấp của mạch. 5
  6. BT Điện tử cơ bản 2. Hình BT_8. BÀI 9: Cho mạch điện như hình BT_3: a. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . b. Từ kết quả bài 3. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 10: Cho mạch điện như hình BT_4: a. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . b. Từ kết quả bài 4. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 11: Cho mạch điện như hình BT_5: c. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . d. Từ kết quả bài 5. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 12: Cho mạch điện như hình BT_6: a. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . b. Từ kết quả bài 6. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 13: Cho mạch điện như hình BT_7: a. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . b. Từ kết quả bài 7. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 14: Cho mạch điện như hình BT_8: a. Hãy xác định tần số cắt trên ngõ vào f Hi và ngõ ra f Ho . b. Từ kết quả bài 8. Hãy vẽ đáp ứng tần số của tồn bộ mạch khuếch đại. BÀI 15: a. Một mạch khuếch đại gồm 4 tầng khuếch đại, mỗi tầng có độ lợi là 20. Hãy cho biết mạch khuếch đại có độ lợi bằng bao nhiêu b. Một mạch khuếch đại gồm 4 tầng khuếch đại, mỗi tầng có độ lợi là 20dB. Hãy cho biết mạch khuếch đại có độ lợi bằng bao nhiêu BÀI 16: Một mạch khuếch đại gồm 4 tầng khuếch đại, mỗi tầng có tần số cắt trên là 2.5MHz và tần số cắt dưới lần lượt là 10KHz, 20KHz, 20KHz, 100KHz. Hãy cho biết mạch khuếch đại có tần số cắt trên và dưới bằng bao nhiêu. 6
  7. BT Điện tử cơ bản 2. BÀI TẬP CHƯƠNG 2 MẠCH KĐ CÔNG SUẤT Bài tập phần mạch khuếch đại lớp A BÀI 2_1: Hãy tính công suất vào và công suất ra của mạch kđ như hình BT2_1 với tín hiệu ngõ vào tạo ra dòng điện tại cực B là 5mA (rms). Hình BT2_1. Bài tập 1 và 2. BÀI 2_2: Hãy tính công suất tiêu tán của mạch kđ như hình BT2_1 nếu điện trở RB có giá trị là 1.5k Ω . Nếu công suất tiêu tán cực đại cho phép của transistor là 1W thì giá trị cực tiểu của RC là bao nhiêu? BÀI 2_3: Hãy tính công suất ra cực đại của m ạch kđ nh ư hình BT2_1 n ếu đi ện tr ở R B có giá trị là 1.5k Ω . BÀI 2_4: Nếu mạch điện của hình BT2_1 được phân cực tại đi ểm làm việc trung tâm c ủa đi ện áp và dòng điện thì công suất ngõ vào bằng bao nhiêu để được công suất ngõ ra bằng 1.5W. Bài tập phần mạch khuếch đại lớp A ghép biến áp BÀI 2_5: Một mạch kđ lớp A ghép bằng biến áp theo tỉ lệ 25:1 để điều khi ển tải có giá tr ị 4 Ω . Hãy tính tốn tải ac chuyển đổi. BÀI 2_6: Hãy tính tốn tỉ số vòng dây quấn của biến áp để điều khiển tải có giá tr ị 8 Ω để tạo ra tải ac chuyển đổi có giá trị bằng 8k Ω . BÀI 2_7: 7
  8. BT Điện tử cơ bản 2. Hãy tính tốn công suất phát trên loa có giá điện trở 8 Ω của mạch điện hình BT2_7. Các giá trị của các thành phần cho trong mạch sẽ tạo ra dòng điện dc của cực B là 6mA và tín hiệu ngõ vào sẽ tạo ra dòng điện biến thiên bằng 4mA đỉnh. Hãy tính tốn công suất dc, công suất tiêu tán bởi transistor và hiệu suất của mạch điện. Hình BT2_7. BÀI 2_8: Một mạch kđ lớp A ghép bằng biến áp để thúc 1 loa có giá trị 16 Ω thông qua một biến áp có tỉ lệ 3.87:1. Mạch sử dụng nguồn cung cấp Vcc = 36V, mạch tạo ra công suất 2W trên tải. Hãy tính: a. Công suất ac trên cuộn dây sơ cấp của biến áp. b. VL (ac) c. V (ac) tại cuôn sơ cấp của biến áp. d. Giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải và trên cuộn dây sơ cấp của biến áp. BÀI 2_9: Hãy tính hiệu suất của bài 2-8 nếu dòng điện phân cực I CQ = 150mA. BÀI 2_10: Một mạch khuếch đại lớp A ghép biến áp có điện trở R E = 100Ω và RL = 4Ω, RB = 40KΩ, tụ CE = 100µF, hệ số dây quấn máy biến áp có tỉ lệ 2:1. Mạch sử dụng ngu ồn cung c ấp V CC = 20V và transistor có β = 40. tính a. Công suất ra cực đại trên tải b. Công suất nguồn cung cấp cho mạch. c. Hiệu suất tối đa của mạch. d. Công suất tiêu tán trên transistor. BÀI 2_11: Một mạch khuếch đại lớp A ghép biến áp được phân cực tại I C = 0,2A. có hệ số dây quấn máy biến áp là 1.58:1 và RL = 20Ω, nguồn cung cấp là 20V. a. Độ dốc của đường tải ac bằng bao nhiêu? b. Đường tải ac cắt trục VCE tại giá trị nào? c. Giá trị đỉnh cực đại của điện áp collector không bị méo? d. Công suất cực đại trên tải? e. Hiệu suất cực đại? BÀI 2_12: Một transistor trong bài 2_11 có β = 40. Hãy tìm: a. Giá trị dòng base cần thiết để thiết lập điểm Q mới cho phép dòng ra cực đại. b. Giá trị RB tương ứng cho câu a. c. Công suất tải là bao nhiêu nếu trong điều kiện câu a. d. Hiệu suất 8
  9. BT Điện tử cơ bản 2. BÀI 2_13: Hãy tính hiệu suất của mạch kđ lớp A ghép biến áp đối với nguồn cung cấp 12V và ngõ ra trong các trường hợp sau: a. V ( p ) = 12V b. V ( p ) = 6V c. V ( p ) = 2V Bài tập hoạt động của mạch khuếch đại lớp B BÀI 2_14: Hãy vẽ sơ đồ mạch kđ công suất push pull lớp B sử dụng transistor npn ghép biến áp. Hãy vẽ sơ đồ mạch kđ công suất push pull lớp B sử dụng transistor pnp ghép bi ến áp. Hãy vẽ một vòng để hiển thị chiều dòng điện đi qua cuộn sơ cấp khi dòng ngõ vào là dương và âm. BÀI 2_14: Dòng ic đỉnh và điện áp Vce đỉnh trong mỗi transistor của mạch khuếch đại đẩy kéo ghép biến áp dùng transistor npn kéo tải 8Ω là 4A và 12v. Hãy tìm: a. Công suất tải b. Công suất nguồn cung cấp tương ứng c. Hiệu suất. Biết Vcc=24V. BÀI 2_15: Một mạch mạch khuếch đại đẩy kéo ghép biến áp dùng transistor npn kéo tải 8 Ω có hệ số dây quấn máy biến áp là 160:40. Nó phải có khả năng phân phố công suất 40W trên tải theo các điều kiện công suất cực đại. Giá trị nguồn cung cấp cực tiểu có thể là bao nhiêu. BÀI 2_16: Một mạch kđ lớp B cung cấp tín hiệu có biên độ đỉnh bằng 22V cho một điện trở tải có giá trị 8 Ω và nguồn cung cấp Vcc = 25V. Hãy xác định: a. Công suất ngõ vào. b. Công suất ngõ ra. c. Hiệu suất của mạch. BÀI 2_17: Một mạch kđ lớp B nguồn cung cấp Vcc = 25V điều khiển tải có gía trị 8 Ω . Hãy xác định: a. Công suất ngõ vào cực đại. b. Công suất ngõ ra cực đại. c. Hiệu suất cực đại của mạch. BÀI 2_18: Hãy tính hiệu suất của mạch kđ lớp B với nguồn cung cấp Vcc = 22V điều khiển tải có gía trị 4 Ω với giá trị điện áp đỉnh ngõ ra trong 2 trường hợp: a. VL ( p ) = 20V b. VL ( p ) = 4V Bài tập mạch điện khuếch đại lớp công suất B BÀI 2_19: Cho mạch kđ công suất lớp B như hình bt2_19, hãy tính: a. Công suất cực đại Po (ac) b. Công suất cực đại Pi (dc) c. Hiệu suất cực đại %η d. Công suất tiêu tán cực đại trên cả 2 transistor. 9
  10. BT Điện tử cơ bản 2. Hình BT2_19. BÀI 2_20: Nếu cho tín hiệu vào mạch kđ công suất của bài 2_19 có biên độ 8V hiệu dụng, hãy tính a. Công suất Po (ac) b. Công suất Pi (dc) c. Hiệu suất %η d. Công suất tiêu tán cực đại trên cả 2 transistor. BÀI 2_21: Cho mạch kđ công suất như hình bt2_21, hãy tính: a. Công suất Po (ac) b. Công suất Pi (dc) c. Hiệu suất %η d. Công suất tiêu tán cực đại trên cả 2 transistor. e. Điện áp đánh thủng cho mỗi transistor 10
  11. BT Điện tử cơ bản 2. Hình BT2_21. BÀI 2_22: Cho mạch kđ công suất như hình bt2_22, hãy tính: a. Công suất Po (ac) b. Công suất Pi (dc) c. Hiệu suất %η d. Công suất tiêu tán cực đại trên cả 2 transistor. Biết RL = 8Ω và VCC = 40V Hình BT2_22. BÀI 2_23: Cho mạch khuếch đại công suất OTL như hình vẽ, biết biến trở 10Ω được chỉnh sao cho Q 1 và Q2 có điểm làm việc nằm trên biên giới vùng khuếch đại và vùng tắt (I B1 = IB2 =0). a. Dịng trong mỗi điện trở 68 Ω b. Điện áp từ base xuống mass của mỗi transistor c. Hiệu suất khi điện áp đỉnh là 2V d. Hãy tìm công suất ngõ ra cực đại e. Hiệu suất cực đại của mạch 11
  12. BT Điện tử cơ bản 2. f. Tần số cắt thấp của mạch bằng bao nhiêu? Hình BT2_23 BÀI 2_24: Nếu mắc thêm hai điện trở tại cực E của hai transistor công suất trong mạch hình BT2_21. Hãy tìm biểu thức quan hệ giữa Po, Pi, η với RL và RE. Rút ra kết luận. BÀI 2_25: Với mạch như bài 2_20 nếu RE =0.5 Ω . Nếu điện áp vào là 10 V hiệu dụng thì hiệu suất của mạch bằng bao nhiêu? BÀI 2_26: Hãy tính tốn các thành phần méo hài đối với một tín hi ệu ngõ ra có biên đ ộ sóng c ơ b ản là 2.1V, biên độ sóng hài bậc 2 là 0.3V, biên độ sóng hài bậc 3 là 0.1V, biên đ ộ sóng hài b ậc 4 là 0.05V. BÀI 2_27: Hãy tính độ méo hài tổng cộng THD của bài 2_18. BÀI 2_28: Hãy tính tốn độ méo hài tổng cộng của tín hiệu ngõ ra với dạng sóng có các giá tr ị đo đ ược như sau VCE min = 2.4V , VCEQ = 10V và VCE max = 20V BÀI 2_29: Máy đo độ méo hài có các giá trị đo như sau: D2 = 0.15 , D3 = 0.01 và D4 = 0.05 với dòng I1 = 3.3 A và RC = 4Ω , hãy tính tốn độ méo hài của thành phần sóng cơ bản và công suất tổng. 12
  13. BT Điện tử cơ bản 2. BÀI TẬP CHƯƠNG 3 MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÓ HỒI TIẾP ÂM 1. Tính độ lợi của một mạch hồi tiếp âm có A = -2000, β = -1/10. 2. Nếu độ lợi của một mạch khuếch đại thay đổi từ giá trị -1000 bằng 10%, tính sự thay đổi của đ ộ lợi nếu mạch khuếch đại được sử dụng trong cấu hình hồi tiếp âm có β = -1/20. 3. tính độ lợi, điện trở ngõ vào và ra của mạch hồi tiếp điện áp nối tiếp có A=-300, R i = 1.5K, ro = 50K và β = -1/15. 4. Tính độ lợi trong trường hợp chưa có và có hồi tiếp của mạch khuếch đại sau, với R 1 =200K, R2 = 800K, Ro = 40K và gm = 5000µS. 5. Cho mạch như hình sau, tính độ lợi, điện trở ngõ vào, ra trong trường hợp chưa có và có hồi tiếp. RB = 600K, RE = 1.2K, RC = 12K, hie = 2K, hfe = 75. VCC =16V. 6. Một mạch khuếch đại có Av =1000 và β=0.22. tìm Avf. 7. Một mạch khuếch đại có Av =588 và β=0.092. tìm Avf. 8. Tìm Avf, Zinf và Zof cho mạch khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp có Av = 1,000; Zin =20k, Zo =500 β=0.05. 9. Tìm Avf, Zinf và Zof cho mạch khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp có Av = 500; Zin = 12k, Zo = 600 và β=0.01. 10. Mạch như bài 3 khi chưa có hồi tiếp có fL = 2kHz và fH = 826kHz . Tìm tần số cắt trên và dưới khi có hồi tiếp. Và độ lợi băng tần của mạch. Gợi ý: 13
  14. BT Điện tử cơ bản 2. BW f ≅ BW (1 + βA) fL f Lf = 1 + βA f Hf = f H (1 + βA) 11. Mạch như bài 4 khi chưa có hồi tiếp có fL = 8kHz và fH = 980kHz . Tìm tần số cắt trên và dưới khi có hồi tiếp. Và độ lợi băng tần của mạch. 12. Tính độ lợi, điện trở ngõ vào và ngõ ra của mạch khuếch đại sau. Biết h fe = 125 và hie = 2.5K. 13. Tính độ lợi dòng điện , điện trở ngõ vào và ra của mạch hình sau. Biết hfe = 75, hie = 2K. 14. Nếu các transistor có Cbc = 90pF, Cbe = 8pF bỏ qua tụ giữa cực C và E , tụ ở ngõ vào và ngõ ra hãy tìm đáp ứng tần số của mạch. 14
  15. BT Điện tử cơ bản 2. CHƯƠNG 5 ỨNG DỤNG TUYẾN TÍNH CỦA OP–AMP Bài tập phần mạch khuếch đại vòng hở: BÀI 5_1: vo Một op-amp có độ lợi vòng hở là AV ( dB ) = 20 log10 = 75dB . Ngõ vào cộng được kết nối với vid mass (V+ = 0V ) , tìm điện áp ngõ vào đảo (V− = ?) để điện áp ngõ ra là Vo = 5,5V . BÀI 5_2: Tìm điện áp ngõ ra của op-amp, nếu điện áp ngõ vào không đảo là V+ = −1.00005V DC và điện áp ngõ vào đảo là V− = −1.00010V DC. Biết opamp có độ lợi vòng hở là AV = 75500 . BÀI 5_3: vo Một opamp có độ lợi vòng hở là AV ( dB ) = 20 log10 = 94dB có điện áp ngõ vào không đảo là vid V+ = 7.99997V và điện áp ngõ vào đảo là V− = 8.00002V . Tìm điện áp ngõ ra. Bài tập phần mạch khuếch đại đảo và không đảo: BÀI 5_4: Một mạch khuếch đại không đảo có AV = 200,000 , Rid = Ri = 500kΩ , ro = 200Ω , RL = 1kΩ , RI = 10kΩ , RF = 30kΩ . a. Tìm độ lợi vòng kín chính xác AVCL . b. Tìm độ lợi vòng kín gần đúng AVCL và tính sai số. c. Tìm tổng trở vào và ra của mạch KĐ có hồi tiếp. BÀI 5_5: Một mạch khuếch đại đảo có AV = 20,000 , Rid = Ri = 1,5MΩ , ro = 100Ω , RL = 5kΩ , RI = 5kΩ , RF = 10kΩ . a. Tìm độ lợi vòng kín chính xác AVCL . b. Tìm độ lợi vòng kín gần đúng AVCL và tính sai số. c. Tìm tổng trở vào và ra của mạch KĐ có hồi tiếp. BÀI 5_6: Một mạch khuếch đại đảo có RI = 1kΩ và RF = 10kΩ , nguồn ± VCC = ±15V . Điện áp ngõ vào là vi = −0.32V DC. Tìm điện áp ngõ ra. BÀI 5_7: Một mạch KĐ đảo có RI = 2kΩ và RF = 5kΩ , nguồn ± VCC = ±15V , điện áp ngõ vào là vi = 3.2V DC. a. Tìm biên độ và chiều dòng điện chạy trên RF. b. Tìm điện áp ngõ ra. 15
  16. BT Điện tử cơ bản 2. BÀI 5_8: Một mạch khuếch đại thuật tốn với độ lợi vòng hở là AV = 5,000 được kết nối thành mạch khuếch đại đảo với RI = 2kΩ và RF = 150kΩ . a. Tìm độ lợi vòng kín chính xác AVCL . b. Tìm độ lợi vòng kín gần đúng AVCL và tính sai số. BÀI 5_9: Một mạch khuếch đại thuật tốn có hệ số khuếch đại là AV = 100,000 được kết nối thành mạh khuếch đại đảo với RI = 1kΩ và RF = 75kΩ . a. Tìm độ lợi vòng kín chính xác AVCL . b.Tìm độ lợi vòng kín gần đúng AVCL và tính sai số. BÀI 5_10: Một điện áp dc 3V được đưa vào ngõ vào của m ột m ạch khu ếch đ ại không đ ảo có RI = 1kΩ và RF = 5kΩ . Biết ± VCC = ±15V . a. Tìm độ lợi vòng kín AVCL . b. Tìm điện áp ngõ ra. BÀI 5_11: Một mạch khuếch đại thuật tốn với độ lợi vòng hở là AV = 2,000 được kết nối thành mạch khuếch đại không đảo với RI = 3kΩ và RF = 21kΩ . Cho vi = 0.01V a. Tìm điện áp ngõ ra trong trường hợp lý tưởng. b. Tìm điện áp chính xác ở ngõ ra. c. Tìm sai số. BÀI 5_12: Một mạch khuếch đại không đảo có tín hiệu vào vi = −200mV và tín hiệu ra vo = −5V với sai số độ lợi không vượt quá 1%. a. Chọn và tính điện trở RI và RF nằm trong giới từ 1kΩ đến 50kΩ . b. Tìm độ lợi vòng hở AV tối thiểu của op-amp để thoả yêu cầu của sai số. BÀI 5_13: Một mạch trừ có RI = 1kΩ , RF = 4kΩ , R2 = 3kΩ , R3 = 6kΩ . Điện áp vào là v1 = −2.2V DC và v2 = 1.5 sin 3πt (V ) . Biết ± VCC = ±15V . a. Tìm công thức cho điện áp ngõ ra. b. Tính điện áp ngõ ra. c. Thay đổi giá trị R2 để mạch trừ trở thành mạch khuếch đại vi sai. BÀI 5_14: 16
  17. BT Điện tử cơ bản 2. Một mạch công đảo có 3 ngõ vào, hệ số khuếch đại của ngõ vào 1 là AV 1 = −10 , ngõ vào 2 là AV 2 = −7 và ngõ vào 3 là AV 3 = −5 . Nếu RF = 100kΩ , tìm các giá trị điện trở R1 , R2 , R3 Biết ± VCC = ±15V . BÀI 5_15: Một mạch công đảo có các thông số: R1 = 2kΩ , R2 = 4kΩ , R3 = 6kΩ , RF = 30kΩ và nguồn cung cấp ± VCC = ±15V . Cho 3 tín hiệu vào: v1 = −0.5 + 1.5 sin 2πt (V ) , v2 = −1.3(V ) , v3 = 2 − 3.2 sin 2πt (V ) . Hãy a. Tìm công thức của điện áp ngõ ra. b. Vẽ dạng sóng điện áp ra. BÀI 5_16: Một mạch cộng không đảo trung bình có sáu ngõ vào v ới đi ện tr ở ở m ỗi ngõ vào là R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R6 = R = 16kΩ và ± VCC = ±15V . Điện áp các ngõ vào lần lượt là: v1 = 2(V ) , v2 = 6(V ) , v3 = 0.5(V ) , v4 = −3.5(V ) , v5 = −5(V ) , v6 = 10.2(V ) . Tìm điện áp ra. BÀI 5_17: Một mạch khuếch đại vi sai có điện trở ngõ vào cách chung là 15K ở m ỗi ngõ vào và có đ ộ l ợi bằng 4. Tìm các giá trị điện trở trong mạch. BÀI 5_18: c Vẽ mạch điện dùng bộ khuếch đại thuật tốn thực hiện phép tính sau: X = −a − 4b + và tính tốn 2 các giá trị linh kiện trong mạch. BÀI 5_19: Cho mạch như hình 5-bt19, cho R1 = 2kΩ , R2 = 6kΩ , R3 = 2kΩ , R4 = 4kΩ , RF = 12kΩ , RP = 4kΩ và cho ± VCC = ±15V . a.Xác định điện áp ra theo V1 , V2 , V3 , V4 . b. Tìm áp ra trong trường hợp V1 = 2mV , V1 = 6mV , V3 = 0.5mV , V4 = −3.5mV . c.Tìm áp ra trong trường hợp V1 = 2mV , V1 = 6mV , V3 = 0.5 sin 1000t (mV ) , V4 = −3.5 sin 100t (mV ) . d. Tìm áp ra trong trường hợp V1 = 2V , V1 = 6V , V3 = 0.5 sin 1000t (V ) , V4 = −3.5 sin 100t (V ) . v1 R1 RF v2 R2 +Vcc R3 v3 -Vcc v4 R4 vo Rp 17
  18. BT Điện tử cơ bản 2. Hình 5-BT19. Hình bài tập 19. BÀI 5_20: Mạch khuếch đại đo lường có điện trở ngõ vào lớn (m ạch KĐVS dùng 3 op-amp) có RF = 50kΩ và độ lợi bằng 1. Tìm giá trị của các điện trở. BÀI 5_21: Mạch khuếch đại đo lường dùng 2 op-amp có độ lợi bằng 8 và RI = 4kΩ . Tìm các điện trở còn lại. BÀI 5_22: Một mạch khuếch đại có độ lợi lớn (dùng mạch hai cửa) có RI = 2.2kΩ , R1 = R2 = 12kΩ . R3 = 275Ω . Tìm độ lợi vòng kín của mạch. BÀI 5_23: Một mạch khuếch đại vi sai đo lường có độ lợi thay đổi v ới m ạng hình T nh ư hình trong sách ĐTCB2 có RI = 2kΩ , R1 = 150kΩ , R2 = 250Ω . Tìm giá trị của các điện trở khác và độ lợi của mạch. BÀI 5_24: Một mạch khuếch đại vi sai đo lường với mạng hình T như hình trong sách ĐTCB2 có RI = 18kΩ , R1 = 175kΩ , RA = 2.2kΩ . a.Tìm giá trị của các điện trở trong mạch để độ lợi bằng 35. b. Tìm R3 để độ lợi thay đổi từ 10 đến 25. BÀI 5_25: Cho mạch khuếch đại như hình bên. a. Xác định công thức điện áp ra. b. Tính điện áp ra. Hình 5_BT25. Hình dạng sóng bài tập 25. BÀI 5_26: Cho mạch như hình bên, giả sử các op-amp lý tưởng. a. Viết biểu thức V3, V5, V6 theo V1, V2 và V4 b. Cho V1 = -V4 = 1(V), V2 = sin(100πt )(V). Hãy vẽ dạng sóng V2 , V3, V5 và V6 trên cùng một hệ trục. Nhận xét các dạng sóng này. R 6 5k 12V R 1 1k opam p 1 12V V1 R 5 1k 12V + V3 - opam p 3 V5 - + R 2 1k V4 + V6 V2 opam p 2 - -1 2 V -1 2 V -1 2 V R 4 10k R 3 Hình 4 10k 18
  19. BT Điện tử cơ bản 2. Hình 5_BT26. BÀI 5_27: Hãy dùng op-amp để thiết kế một hàm như sau:V o = 2V1 + 4V2 + 8V3 + 16V4, Với Vo : ngõ raV1, V2, V3, V4: ngõ vào. Giả sử op-amp lý tưởng. Cho nguồn cung cấp cho op-amp ± Vcc = ± 15V, V1 = 0.2V, V2 = 0.4V, V3 = 0.8V và V4 = 4sinωt V. Hãy vẽ dạng sóng Vo và V4 trên cùng một hệ trục. BÀI 5_28: Hãy dùng op-amp để thiết kế một hàm như sau:Vo = V1 - 3V2 + 5V3 - 7V4 Với Vo : ngõ ra, V1, V2, V3, V4: ngõ vào, giả sử op-amp lý tưởng. Cho nguồn cung cấp cho op-amp ± Vcc = ± 12V, V1 = -0.1V,V2=-0.3V, V3 = 0.7V và V4 = 1,5sinωt (V). Hãy vẽ dạng sóng Vo và V4 trên cùng một hệ trục. BÀI 5_29: Một mạch tích phân có RI = 2MΩ và CI = 1µF . Điện áp ngõ vào là điện áp dc có hai cực tính thay đổi từ -250mV đến 250mV theo trình tự như sau: 250 mV trong 10s; -250mV trong 20s, 250 mV cho 30s, -250mV cho 20s và sau đó lập lại. Vẽ dạng sóng ra với điện áp bắt đầu bằng 0. iC CI RI vi +Vcc 250mV iI vi -Vcc vo 0 10 20 30 40 50 t (s) Rc -250mV Hình 5-BT29. Hình bài tập 29. Dạng sóng vào bài tập 29. BÀI 5_30: Một mạch tích phân với RI = 10kΩ , CI = 0.1µF . Tính và vẽ dạng sóng ra với dạng sóng vào như hình sau +20 7 +10 4 5 8 Vin 0 t ms 1 2 3 -10 6 -20 Hình 5_BT30. Hình dạng sóng bài tập 30. BÀI 5_31: Một mạch tích phân với RI = 20kΩ , CI = 0.022 µF có điện áp ngõ vào là sóng sin tần số 150Hz và biên độ 5 V. Tìm biên độ và sóng ra. BÀI 5_32: Cho mạch tích phân như hình bên. a. Tìm quan hệ áp ra theo áp vào V1 và V2 . b. Cho V1 = (1 + 10 sin ϖt )(V ) , V2 = −1V , R1 = R2 = 100kΩ , CI = 1µF . Xác định biểu thức của điện áp ra. 19
  20. BT Điện tử cơ bản 2. R2 v2 CI R1 v1 +Vcc -Vcc vo Rc Hình 5_BT32. BÀI 5_33: Một mạch vi phân có RD = 200kΩ , CD = 2 µF . Điện áp ngõ vào là một hàm dốc với độ dốc +10.5V/s. Hãy tìm biên độ và cực tính của điện áp ngõ ra. BÀI 5_34: Một mạch vi phân phải tạo điện áp ra bằng -2V với điện áp vào là một hàm dốc có độ dốc 20mV/s. Tìm CD . BÀI 5_35: Hãy xác định biểu thức điện áp ra của mạch sau: RD CD +Vcc R2 RF vi -Vcc +V cc Rc 2 R1 -V cc R vo R c3 R +Vcc -V cc Rc 1 Hình 5_BT35. CHƯƠNG 6 CÁC ỨNG DỤNG PHI TUYẾN CỦA OP- AMP 1. Một tín hiệu xoay chiều có điện áp ac đỉnh bằng 35mV và điện áp dc trung bình bằng 0V đ ược đưa vào ngõ vào của mạch chỉnh lưu bán kì và khuếch đại thành 570mV đỉnh. Điện áp ra ph ải là điện áp dương. Điện trở ngõ vào là 15K. a. Tìm giá trị RF b. Vẽ lại mạch. 2. Điện áp ngõ vào của một mạch chỉnh lưu bán kì là vi = 0.03 + 0.2 sín(900πt ) . Độ lợi của mạch bằng -5 và điện áp đỉnh ra phải là dương. Vẽ dạng sóng ra theo dạng sóng vào. 3. Chọn điện trở RI cho mạch chỉnh lưu tồn kì như hình 6.36. có R = 21K để độ lợi bằng 2. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2