Bài tập khí cụ điện
lượt xem 429
download
Bài tập tính toán cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho sinh viên trường kỹ thuật công nghệ khoa điện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập khí cụ điện
- NGUYỄN HỮU ÁI TRƯỜNG CĐCN TUY HOÀ KHOA ĐIỆN …….…………….…… . BÀI TẬP KHÍ CỤ ĐIỆN Giáo viên: HUỲNH NGỌC QUANG SVTH: NGUYỄN HỮU ÁI Tp.Tuy Hoaø2010
- NGUYỄN HỮU ÁI NỘI DUNG BÀI TẬP Tự cho số liệu của trạm bơm và hộ tiêu thụ. Vẽ sơ đồ mạch điện chi tiết và lựa chọn các khí cụ điện trên sơ đồ hình vẽ BẢNG PHỤ TẢI HỘ TIÊU THỤ TRẠM BƠM SỐ Đèn Quạt Tivi Độn Động Động Động LƯỢNG g cơ cơ 2 cơ 3 cơ 4 4 2 1 1 Pđm(kw) 75 60 110 5 15 10 20 Cosϕ 0,85 0,85 0,85 0,8 0,8 0,8 0,8 Sơ đồ nguyên lý
- NGUYỄN HỮU ÁI MBA 100KVA 22/0,4KV CBTONG CB1 CB DU PHONG CB2 CB CB CB CB HTT ĐC1 ĐC2 ĐC3 ĐC4 1.Chọn aptomat cho hộ tiêu thụ Ta có: ∑ Pttđt= K × dmi p = 1× (4 × 75 + 2 × 60 + 110) =530W = 0,53KW Ptt I tt = U đm × cos ϕtb 7 ∑p dmi × cos ϕi 4 × 75 × 0,85 + 2 × 60 × 0,85 + 110 × 0,85 cos ϕ tb = i =1 = = 0,85 7 4 × 75 + 2 × 60 + 110 ∑p i =1 dmi
- NGUYỄN HỮU ÁI Ptt 530 I tt = = 220 ×0, 85 =2, 83 A U đm × cos ϕtb Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 50AF kiểu ABE 53a có U dm =600V, I dm =5 A, số cực là 2 2.Chọn aptomat cho động cơ Động cơ P 5 I1 = 1 = = 9A 3 × U × cos ϕ 3 × 0, 4 × 0,8 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 50AF kiểu ABE 53a có U dm =600V, I dm =10 A, số cực là 3 Động cơ 2: P2 15 I2 = = = 27 A 3 × U × cos ϕ 3 × 0, 4 × 0,8 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax
- NGUYỄN HỮU ÁI Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 50AF kiểu ABE 53a có U dm =600V, I dm =30 A, số cực là 3 Động cơ 3: P 10 I1 = 1 = = 18 A 3 × U × cos ϕ 3 × 0, 4 × 0,8 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 50AF kiểu ABE 53a có U dm =600V, I dm =20 A, số cực là 3 Động cơ 4: P 20 I1 = 1 = = 36 A 3 × U × cos ϕ 3 × 0, 4 × 0,8 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 50AF kiểu ABE 53a có U dm =600V, I dm =40 A, số cực là 3 Chọn aptomat cho cả hộ tiêu thụ và trạm bơm
- NGUYỄN HỮU ÁI Quy đổi công suất của hộ tiêu thụ về chế độ làm việc 3 pha dài hạn P3 pha = 31 pha = 3 × 530 = 1950W = 1,95 KW Công suất của cả động cơ và hộ tiêu thụ: Pttđt= K ×tt∑ P = 1× (1,59 + 5 + 15 + 10 + 20) = 51,59 KW 5 ∑p dmi × cos ϕi 1,59 × 0,85 + 5 × 0,8 +15 × 0,8 +10 × 0,8 + 20 × 0,8 cos ϕ tb = i =1 5 = = 0,8 51, 59 ∑p i =1 dmi Ptt 51,59 I tt = = = 93 A U đm × cos ϕ × 3 3 × 0, 4 × 0,8 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 100AF kiểu ABH 103a có U dm =600V, I dm =100 A, số cực là 4 1.Chọn aptomat tổng: Ta có: Ptt= Pdự phòng + Ptải Mà: 15% của 100kVA có giá trị là: Sdự phòng =15kVA cos ϕ = 0,8 Nên: Pdự phòng = Sdự phòng. cos ϕ = 15.0,8=12 KW → Ptt= Pdự phòng + Ptải = 12+ 51,59 = 63,59 KW 2 ∑P dmi × cos ϕi 12 × 0,8 + 61,59 × 0,8 cos ϕ tb = i =1 2 = = 0,8 63,59 ∑P i =1 dmi Ptt 63,59 I tt = = = 114, 7 A ×U đm × cos ϕ × 3 3 × 0, 4 × 0, 7
- NGUYỄN HỮU ÁI U Dòng điện ngắn mạch: I N = 3.Z N Tra bảng ta có: S=100kVA, điện áp 22/0,4kV, ∆P0=325W, ∆PN=1700W, UN %=4 ∆PNđm U 2 ×103 1, 7 × 0, 42 × 103 × RBA = = = 0, 068Ω = 68mΩ S 2 đm 1002 U Nđm × U 2 × 10 4 × 0, 42 ×10 X BA = % = = 0, 064Ω = 64mΩ S đm 100 Tra bảng điện trở tiếp xúc và trở kháng của aptomat: Rtx=0,75 mΩ , Rcd=1,3 mΩ XCB=0,86 mΩ RCB= Rtx+Rcd=0,75+1,3=2,05 mΩ Z = ( RBA + RCB ) 2 + ( X BA + X CB ) 2 = (68 + 2, 05) 2 + (64 + 0,86) 2 = 95, 4mΩ U đm 400 IN = = = 2, 42kA 3 × 95, 4 3 × 95, 4 Điều kiện chọn CB : UđmCB ≥ Uđmmang IđmCB ≥ Ilvmax IđmCB ≥ IN Tra bảng chọn aptomat từ 5 đến 225 do LG chế tạo chọn CB loại 225AF kiểu ABH 203a có U dm =600V, I dm =200 A, số cực là 4 Sơ đồ chi tiết
- NGUYỄN HỮU ÁI MBA 110KV 22/0,4KV CBTONG CB1 DU PHONG CB2 CB CB HTT CB CB ĐC1 ĐC2 ĐC4 ĐC3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về: Khí cụ điện
7 p | 450 | 125
-
Khí cụ điện part 1
7 p | 290 | 91
-
Đề cương ôn tập môn khí cụ điện
7 p | 481 | 84
-
Khí cụ điện part 2
7 p | 166 | 50
-
Bài giảng Khí cụ điện - Chương 4: Lực điện động
27 p | 508 | 48
-
Bài giảng Khí cụ điện (Phần II): Chương 10 - TS. Nguyễn Văn Ánh
15 p | 184 | 44
-
Khí cụ điện part 3
7 p | 143 | 43
-
Khí cụ điện part 4
7 p | 130 | 39
-
Bài giảng Khí cụ điện (Phần II): Chương 12 - TS. Nguyễn Văn Ánh
14 p | 124 | 35
-
Bài giảng Khí cụ điện (Phần II): Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Ánh
16 p | 135 | 34
-
Khí cụ điện part 9
7 p | 142 | 33
-
Bài giảng Khí cụ điện (Phần II): Chương 11 - TS. Nguyễn Văn Ánh
16 p | 122 | 32
-
Khí cụ điện part 10
7 p | 113 | 31
-
Khí cụ điện part 8
7 p | 135 | 31
-
Khí cụ điện part 6
7 p | 131 | 30
-
Khí cụ điện part 7
7 p | 116 | 28
-
Khí cụ điện part 5
7 p | 119 | 28
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn