intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập kim loại kiềm và hợp chất

Chia sẻ: Mentos Pure Fresh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:73

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Bài tập kim loại kiềm và hợp chất” dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi chất lượng môn Hóa học lớp 12 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập kim loại kiềm và hợp chất

  1. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT  1.  MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT  Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự khử phân tử nước. C. Sự oxi hoá phân tử nước D. Sự oxi hoá ion Na+. Câu 2: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11): A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2 Câu 3: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, K2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, KHCO3. Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với  CO2. C. tác dụng với axit. D. tác dụng với kiềm. Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na  bị khử thành Na? + A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Câu 6: . Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na. Câu 7: . Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư  tạo kết tủa trắng là A. Na2CO3 B. AlCl3 C. MgCl2 D. Cu(OH)2 Câu 8: .Natri, kali  được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân  dung dịch. D. Thuỷ luyện. Câu 9: Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm: A. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít B. Có cấu tạo rỗng , lực lkết kim loại trong mạng tinh thể yếu là do có cấu tạo mạng lập phương tâm  diện C. Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi thâp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu Câu 10: . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 11: . Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. nước. D. phenol lỏng. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng: A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B. NaHCO3 là muối axit C. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D. Ion HCO3­ trong muối có tính lưỡng tính Câu 13: . Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X   Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất A. NaOH B. K2CO3 C. KOH D. HCl Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA  A. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron C. cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. số electron ngoài cùng của nguyên tử Câu 15: . Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. KNO3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2.                                            1 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  2. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 17: Đê điêu chê K kim loai ng ̉ ̀ ́ ̣ ươi ta co thê dung cac ph ̀ ́ ̉ ̀ ́ ương phap sau: ́ A. Điên phân dung dich KCl co vach ngăn xôp. ̣ ̣ ́ ́ ́ B. Dung CO đê kh ̀ ̉ ử K ra khoi K ̉ 2O C. Dung Li đê kh ̀ ̉ ử K ra khoi dd KCl ̉ D. Điên phân KCl nong chay. ́ ̉ Câu 18: Nguyên tử các KLK khác nhau về : A. Cấu hình e đầy đủ. B. Số e ở lớp ngoài cùng C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất. D. Số oxh trong hợp chất Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri                      B. Kali                         C. Liti                                 D. Rubidi Câu 20: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy                                     B. điện phân ddịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. Câu 21: Để điều chế dd NaOH trong công nghiệp, ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy muối ăn với điện cực trơ. B. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, có vách ngăn. C. Cho kim loại Na tác dụng với nước. D. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, không có vách ngăn. Câu 22: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 3. C. 2.   D. 1. Câu 23: . Phương trinh phan  ̀ ̉ ưng nao sau đây ch ́ ̀ ưng minh tinh baz ́ ́ ơ cua natri hydrocacbonat ? ̉ A. 2NaHCO3 →Na2CO3 + H2O + CO2 B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O C. Na2CO3 + H2O+ CO2 → 2NaHCO3 D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O  + CO2 Câu 24: Cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm A. 1s22s22p6                                   B. 1s22s22p63s1                           C. 1s22s2                               D. 1s22s22p63s23p63d54s1 Câu 25: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo môi trường kiềm C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khí CO2 D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.     C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.  D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 27: . Cho dãy các chất: FeCl 2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được  với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất C. Bán kính nguyên tử D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Câu 29: Cation KLK coù caáu hình e gioáng vôùi caáu hình e cuûa Ar. Caáu hình electron cuûa KLK ñoù laø: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 30: . Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. KHSO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. MgCl2.                                            2 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  3. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 31: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. [Ar]4s1                        B. [Ar]3d104s1                    C. [Ne] 3s23p1                   D. [Ne]3d54s1 Câu 32: . Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. NH4Cl  t B. NH4NO2  0 NH3 + HCl. t0 N2 + 2H2O. C. NaHCO3  t0 NaOH + CO2. D. 2KNO3  t0  2KNO2 + O2. Câu 33: . Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. NH3, SO2, CO, Cl2 C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 Câu 34: .Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. K. B. Li. C. Na. D. Mg. Câu 35: . Thực hiện các thí nghiệm sau:  (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.            (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2  (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.    (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.                 (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.  (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III                 B. II, V và VI                  C. II, III và VI                         D. I, IV và V Câu 36: . Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau ?  1/ Điện phân dung dịch NaCl 2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp 3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 4/ Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước A. Chỉ có 2,3 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 D. Chỉ có 1, 4 Câu 37: . Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 38: . Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KOH.                       B. KCl.                           C. NaNO3.                                 D. CaCl2.  Câu 39: . Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Dễ bị oxi hoá. B. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1e ngoài cùng C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm  khối. D. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. Câu 40: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 41. Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như:  khối lượng riêng (1) ;     tính khử  (2) ; số  oxi hóa (3) ; nhiệt độ  nóng chảy (4) ; bán kính nguyên tử  (5); độ  cứng(6).  Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dần là: A. (1); (2); (5) B. (2); (4) ; (5) C. (2); (5); (6) D. (1); (2) ; (4) 2.  MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU  + Na Câu 1: Cho sơ đồ  NaHCO3 X Y Z X . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là :               1. NaOH, O2       2. NaCl, Cl2                               3. NaNO3, O2 A. 1, 3 đúng B. Cả 1, 2, 3 đúng C. 1, 2 đúng D. Chỉ 1 đúng                                            3 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  4. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 2: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư),  đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2 Câu 3: Ion Na  bị khử trong trường hợp nào sau đây : + 1) Điên phân dd NaCl có màng ngăn.          2) Dùng khí CO khử Na2O ở nhiệt độ cao. 3) Điện phân NaCl nóng chảy.                     4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH. A. 1,3 B. 1,3,4. C. 2,3 D. 3 Câu 4: X, Y, Z laø caùc chaát voâ cô cuûa 1 kim loaïi, khi ñoát noùng ôû nhieät ñoä cao cho ngoïn löûa maøu vaøng. X taùc duïng vôùi Y thaønh Z, nung noùng Y ôû nhieät ñoä cao thu ñöôïc Z, hôi nöôùc vaø khí E, bieát E laø hôïp chaát cuûa cacbon, E taùc duïng vôùi X cho Y hoaëc Z. X, Y, Z, E 3laàn A. NaOH, NaHCO löôït , Na2CO laø 3, CO 2 caùc chaát naøo sau Na B. NaOH, ñaây: 2CO3, Na2HCO3, CO2 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là: A. Na2CO3 và NaClO B. NaOH và Na2CO3 C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và NaClO Câu 6: Chất X có các tchất sau : ­ X + dd HCl à Khí Y làm đục nước vôi trong     ­ X không làm mất màu dd Br2                                                                             ­ X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối      ­ X không tác dụng với dd BaCl2 X là : A. Na2SO3 B. NaHCO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy   gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.                            B. AgNO3,Zn,Al2O3,NaHSO4 C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.                                D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3 + Câu 8: Cấu hình e của ion Na  giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây: 2+  – 2+ 3+ 2+ 3+ – 2+ 3+ A. Mg , F , Ar B. Ca , Al , Ne C. Mg , Al , Cl D. Mg , Al , Ne Câu 9: Điện phân ddịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được ddịch chỉ  chứa một   chất tan và có  pH = 12. Vậy: A. chỉ có HCl bị điện phân                                          B. chỉ có KCl bị điện phân C. HCl và KCl đều bị điện phân hết                        D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần Câu 10: Coù 3 dd hoãn hôïp : a) NaHCO3 + Na2CO3 b) NaHCO3 + Na2SO4 c) Na 2CO3 + Na2SO4 Chæ duøng 1 caëp chaát naøo sau ñaây coù theå phaân bieät 3 dd treân : A. dd Ba(NO3)2 và dd HNO3 B. dd NaOH, dd NaCl C. dd NH3, dd NH4Cl D. dd HCl, dd NaCl Câu 11: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng: A. Sủi bọt khí không màu và dung dịch  xanh lam B. Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam C. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D. Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 12:  Htượng nào xảy ra trong thnghiệm sau: cho 0,2 mol Na vào 100ml ddịch chứa CuSO 4  0,5M và H2SO4  0,15M (loãng). A. Chỉ có kết tủa                                                                                      B. có khí bay lên và có kết tủa màu  xanh. C. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kêt tủa lại tan             D. Chỉ có khí bay lên                                            4 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  5. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 13: Dung dịch K2CO3 (1)  ; KHCO3 (2) ; K2SO4(3) ; KHSO4 (4) có cùng nồng độ mol thì thứ tự pH của dd tăng  dần là: A. 1,2,3,4 B. 4,2,31. C. 4,3,2,1 D. 2,1 4,3 Câu 14: Cho Na vaøo caùc dd sau: X1: Ca(HCO3)2 X2: CuSO4 X3: (NH4)2CO3 X4: MgCl2 X5: H2SO4 loaõng .Vôùi nhöõng dd naøo sau ñaây thì taïo ra keát tuûa: A. X1, X4, X5 B. X1, X2, X4 C. X2, X4 D. X3, X5 Câu 15: Cho các phản ứng :       1. Điện phân ddịch NaCl có màng ngăn.                            2. Ddịch Na2SO4 phứng ddịch Ba(NO3)2 3. Điện phân NaCl nóng chảy.                                            4. Đphân NaOH nóng chảy.    5. Nung nóng NaHCO3 ở nhiệt độ cao                                6. Điện phân ddịch NaOH. Phản ứng mà ion natri bị khử là : A. 1, 3, 4, 6 B. Cả 6 C. 2, 4 D. 3, 4 Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường ? A. NaHCO3 + CaCl2→  CaCO3  + NaCl  +  HCl B. Ca(OH)2  +  NaHCO3 → CaCO3  +  NaOH  + H2O C. Ca(OH)2  +  2NH4Cl → CaCl2  + 2NH3  +  2H2O D. NaHSO4 +  BaCl2  →  BaSO4  + NaCl +  HCl Câu 17: X là hhợp các chất có số mol bằng nhau NH4NO3, KHCO3, Ba(NO3)2, K2O . Cho X vào nước lấy dư, sau  phứng xong đun nhẹ, ddịch thu được có chất tan là : A. KNO3, KOH B. KNO3 C. KNO3, KOH, Ba(NO3)2 D. KHCO3, KOH, NH4NO3 Câu 18: Cho  các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất  tdụng được với ddịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 4 C. 1. D. 3. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng được với  CaCl2, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan A. Na2CO3 B. Na2CO3; NaOH C. NaHCO3; Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 20: Cho c¸c ddÞch HCl, H2SO4 ®Æc nguéi, NaHSO4 , NaOH. ChÊt nµo sau ®©y tdông víi c¶ 4 ddÞch trªn A. Al B. Na2CO3 C. Fe D. NaHCO3 Câu 21: Trường hợp nào  ion Na+  không  bị khử , khi người ta thực hiện các phản ứng : 1/ Đp NaOH nóng chảy      2/ Đp NaCl nóng chảy      3/ Đp dd NaCl                 4/ Dd NaOH tác dụng với dd HCl A. 3 và 4 B. 1,2,3,4 C. 2 và 3 D. 1và 2   3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ  THẤP   Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Cs. B. Na. C. Li. D. K. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối   lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 23,0 gam. B. 18,9 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam. Câu 3: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaOH + NaHCO 3 + Na2CO3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3 . Hoà tan A   vào nước được dd B . Cho dd BaCl2 dư vào dd B thu được 7,88g kết tủa . Số mol mỗi chất trong A lần lượt là : A. 0,03    0,06    0,09 B. 0,02    0,04    0,06 C. 0,05    0,1    0,15 D. 0,01    0,02    0,03 Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500 ml dd chứa NaHCO31M & Na2CO30,5M . Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 147,75g B. 146,25g C. 145,75g D. 154,75g Câu 5: Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 người ta thu được 0,84 lít khí CO2(đktc). Khối lượng  NaHCO3 trước khi nung và khối lượng Na2CO3 sau khi nung là:                                            5 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  6. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học A. 6,3g và 9,435 B. 6,3g và 4,935g. C. 6,3g; 0,96g. D. 6,3g và 3,975g. Câu 6: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.   Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 B. 10,6 gam Na2CO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 7: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung   dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Câu 8: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có: A. pH=7 B. pH = 14 C. pH>7 D. pH
  7. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 21: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối   clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,6 gam và 4,48 gam. B. 2,4 gam và 3,68 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 22: Khi điện phân một  muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12   gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là A. KCl. B. MgCl2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 23:  Cho 6 lít hỗn hợp CO2  và N2  (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K 2CO3  và 6 gam KHCO3.  Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 24: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch  sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. Câu 25: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị  2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.  Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,3 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 5,8 gam. Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu  được bao nhiêu gam kết tủa? A. 29,55 gam B. 17,73 gam C. 23,64 gam D. 19,7 gam Câu 27: Cho 29,4 gam hhợp gồm hai KLK thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thu được 11,2 lít khí   (đktc).  a, Hai kim loại đó là: A. Li và Na                      B. Rb và Cs                      C. K và Rb               D. Na và K b, Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72         C. 37,1 % và 62,9              D. 25 % và 75 % Câu 28: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít. Câu 29: Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dd chứa 0,01mol  Ba(OH)2 là A. 2,95500g B. 0,73875g C. 1,97000g D. 1,47750g Câu 30: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế  tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu   được 13,44lít H2 (đktc). Hai kim loại là: A. Rb và Cs B. Li và Na. C. Na và K. D. K và Rb.   4.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Co ddX gôm K ́ ̀ 2CO3 0,2mol va KHCO ̀ 3 0,15mol. Cho từ  từ tưng giot đên hêt ddX vao ddY ch ̀ ̣ ́ ́ ̀ ưa 0,22mol ́   ̉ ́ ́ ở đkc la V lit. Tri sô V: H2SO4 khuây đêu. Thê tich khi thoat ra  ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ A. 6,272 B. 5,376 C. 6,608 D. 5,600 Câu 2: Hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch có hai muối trên.   Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO 2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH) 2 thu được  kết tủa Z. Khối lượng kết tủa Z thu được là: A. 40 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 3: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích khí CO2  (đktc) thu được bằng: A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 1,344 lít. D. 0,784 lít.                                            7 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  8. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 4: Cho từ từ V lít dung dịch Na 2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO 2 ở đktc. Cho từ từ  V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít. Câu 5: Thªm tõ tõ dung dÞch HCl 0, 1 M vµo 500ml dung dÞch A chøa Na 2CO3 vµ KHCO3. NÕu dïng 250ml dung dÞch HCl th× b¾t ®Çu cã bät khÝ tho¸t ra NÕu dïng 600ml dung dÞch HCl th× bät khÝ tho¸t ra võa hÕt. Nång ®é mol cña Na2CO3 vµ KHCO3 trong ddÞch A lÇn lît lµ: A. 0,5M vµ 1,2M B. 0,05 M vµ 0,07M C. 0,5M vµ 0,7 M D. 0,05 M vµ 0,12M Câu 6: Trộn 100 ml dd A (KHCO 3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO 3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd  C; Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO 2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư  vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 gam và 5,6 lít B. 82,4gam và 22,4 lít C. 23,3 gam và 2,24 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít Câu 7: Nhỏ từ từ dd chứa 0,4mol HCl vào dd X: 0,2mol Na2CO3+ 0,1mol KHCO3 thì số mol CO2 bay ra là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 Câu 8: cho töø töø dd chöùa a mol HCl vaøo dung dòch chöùa b mol Na2CO3 ñoàng thôøi khuaáy ñeàu, thu ñöôïc V lít khí (ôû ñktc) vaø dung dòch X. Khi cho dö nöôùc voâi trong vaøo dung dòch X thaáy coù xuaát hieän keát tuûa. Bieåu thöùc lieân heä giöõa V vôùi a, b laø: A. V =11,2(a– b) B. V =22,4(a+b) C. V = 22,4(a – b) D. V =11,2(a+b) Câu 9: Cho 0,69 gam Na vào 100ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch   A, cho lượng dư dung dịch CuSO 4 vào ddịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị  số  của C là  A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu   10: Cho rÊt tõ tõ 100 ml dd Na 2CO3 x mol/l vµo 100 ml dd HCl y mol /l thu ®îc 2,24 lit CO2 ( ®ktc).NÕu lµm ngîc l¹i thu ®îc 1,12 lit CO2 ( ®ktc) . Gi¸ trÞ x, y lÇn l¬t lµ; A. 1M vµ 2M B. 1,5M vµ 1,5M C. 1,5M vµ 2M D. 2M vµ 1,5M Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X chứa 2 kim loại kiềm  vào nước thu được dd A và 336ml H 2 (ở đktc). Cho  500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào A thu được 1 lít dd B. pH của dd B là: A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. Câu 12: A là hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỷ  khối đối với H2 bằng 27. Dẫn  a mol hỗn hợp A đi qua bình  đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5aM. Cô cạn dung dich sau phản  ứng được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m  và a là? A. m = 105a B. m= 103,5a C. m= 100a D. m=116a Câu 13: Nhỏ  từ từ từng giọt cho đến hết 50ml ddH2SO4 1M vào dd có chứa 0,06mol K2CO3 và lắc đều  thì thể  tích khí CO2 thoát ra ở đkc là : A. 1,12 lít. B. 896ml. C. 672ml. D. 560ml. Câu 14: Cho 9,2g Na vaøo 300ml dd HCl 1M. Theå tích 2 bay khíraHôû ñkc laø: A. 5,6 l B. 6,72 l C. 3,36 l D. 4,48 l Câu 15: Lây m(g) K cho tac dung v ́ ́ ̣ ơi dung dich HNO ́ ̣ 3 thu  được dung dich M va thoat ra 0,336 lit hôn h ̣ ̀ ́ ̃ ợp N (đkc)   gôm 2 khi X va Y.Cho thêm vao M dung dich KOH d ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ư thi thoat ra 0,224 lit Y.Biêt qua trinh kh ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ử HNO3 chi tao ra 1 ̉ ̣   ̉ ̉ san phâm kh ử duy nhât .m co gia tri la: ́ ́ ́ ̣ ̀ A. 3,12 B. 12,48 C. 7,8 D. 6,63 Câu 16: Cho töø töø töøng gioït dd coù 0,03 mol HCl vaøo dd coù chöùa 2CO 0,02 3 thumol ñöôïc K V lít CO2 ñkc laø : A. 0,448l B. 0,224l C. 0,112l D. 0,336l Câu 17: Hoãn hôïp goàm Na, K tan hoaøn toaøn vaøo nöôùc thaønh dd X vaø 3,36l H2 ñkc. Trung hoøa dd X caàn V lít dd HCl 1M. Giaù trò cuûa V laø : A. 0,32l B. 0,3l C. 0,15l D. 0,2l                                            8 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  9. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học                                                      KIM LOẠI KIÊM THỔ VÀ HỢP CHẤT                                                                     1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Y dẫn điện, dẫn nhiệt được. B. Y là một trong các kloại kiềm thổ. C. Các ngtố cùng nhóm với Y đều td với nước ở đ kiện thường. D. Ion Y2+ có cấu hình e giông cấu hình của ion Na+ Câu 2: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be ; Sr ; Ba B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Mg ; Ca Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là 2 2  6 2 1 2 2  6 2 2 2  6 1 2 2  6 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p . Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IA B. IIIA. C. IVA. D. IIA. Câu 5: Để điều chế kim loại Ba, có thể dùng các phương pháp nào sau đây ? 1/ Điện phân dung dịch BaCl2 có vách ngăn xốp 2/ Điện phân nóng chảy BaCl2 có vách ngăn xốp 3/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO ( phương pháp nhiệt nhôm) 4/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2 A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 2,3 D. Chỉ có 2,4 Câu 6: Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để  bó bột ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai: A. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm B. Ở nhiệt độ thường Be không phăn ứng với H2O còn Mg phản ứng chậm C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các kim loại kiểm thổ giảm dần từ Be đến Ba Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaHSO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NaCl, CaCl2, MgCl2 là: A. Quỳ tím, NaOH B. NaOH, HCl C. Quỳ tím, HCl D. NaOH, Na2CO3 Câu 10: Cho caùc meänh ñeà sau: 1- Nöôùc cöùng vónh cöûu laø nöôùc coù chöùa muoái clorua, sunfat cuûa canxi vaø 2 – Nöôùc cöùng taïm thôøi laø nöôùc coù chöùa muoái hidroâ cacbonat cuûa canxi, magie 3- Coù theå dung dd NaOH ñeå laøm meàm nöôùc cöùng vónh cöûu 4- Duøng dd Na3PO4 laøm meàm nöôùc cöùng.         Choïn meänh ñeà sai: A. 3 B. 3 vaø 4 C. 4 D. 2 Câu 11: Tìm phaùt bieåu sai:                                            9 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  10. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học A. Duøng dd Na2CO3 laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi vaø nöôùc cöùng vónh cöûu. B. Ñun soâi chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. C. Duøng dd Ca(OH)2 vöøa ñuû laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi. D. Duøng dd NH4Cl laøm meàm nöôùc cöùng Câu 12: Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai: A. Tính khử tăng dần. B. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. C. Nhiệt nóng chảy tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 13: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. B. để lắng, lọc cặn.                                                       C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão  hòa. D. đun nóng, để lắng, lọc cặn. Câu 14: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. KNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl. Câu 15: Trong soá caùc phöông phaùp laøm meàm nöôùc, phöông phaùp naøo chæ laøm meàm nöôùc cöùng taïm thôøi: A. Phöông phaùp caát nöôùc B. Phöông phaùp hoùa hoïc C. Ñun soâi nöôùc D. Phöông phaùp trao ñoåi ion   Câu 16: Cation M 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là kim loại nào sau đây A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba Câu 17: Khi so sánh tính chất của Ba và Mg, câu nào sau đây không đúng? A. Đều pứ với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ B. Đều dược điều chế bằng cách đpnc muối clorua C. Oxit đều có tính chất oxit bazo D. Số e hóa trị bằng nhau Câu 18: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. C. Gây ngộ độc nước uống. D. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. Câu 19: Tìm câu sai : A. So với canxi thì kali có bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. Kim loại kiềm mềm do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. C. Kim loại kiềm thổ là những kim loại nhẹ hơn nhôm trừ bari. D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thấp hơn nhiều so với các kim loại khác. Câu 20: Để bảo vệ kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ Ca, Ba cần phải : A. Ngâm chúng trong dầu hoả. B. Ngâm chúng trong rượu C. Giữ chúng trong lọ đậy nắp kín. D. Ngâm chúng vào nước Câu 21: Ñeå ñieàu cheá caùc kim loaïi Na, Mg, Ca trong coâng nghieäp, ngöôøi ta coù theå duøng caùc phöông phaùp sau: 1. Ñieän phaân dung dòch muoái clorua baõo hoøa coù vaùch ngaên 2. Duøng H2 hoaëc CO khöû oxit kim loaïi ôû t0 cao 3. Duøng kim loaïi K taùc duïng vôùi dung dòch muoái clorua töông öùng 4. Ñieän phaân noùng chaûy muoái clorua töông öùng. A. Pp 2 và 4. B. Chỉ dùng pp 4 C. Cả 4 pp D. dùng pp 1, 2, 4                                            10 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  11. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 22: Những cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm thổ 1. 1s22s22p2              2. 1s22s22p63s2               3. 1s22s2            4. 1s22s22p63s23p63d24s2           5. 1s22s22p63s23p64s2 A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 1,2,3 D. 2,4.5 Câu 23: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa. C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa. D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn Câu 24: . Phương pháp đun sôi chỉ loại bỏ được nước cứng có chứa: A. MgCl2, CaSO4. B. CaSO4 , MgSO4. C. Ca(HCO3)2,   CaSO4. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường : A. MgO, Na2O, CaO, Ca B. Na2O, Ba, Ca, Fe C. Na, Na2O, Ba, Ca D. Mg, Na, Na2O, CaO Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns1. Câu 27: Để điều chế Mg  , người ta có thể dùng pp nào trong các pp sau:      1/ Cho Na vào dd MgSO4.               2/ Điện phân dd MgSO4 điện cực trơ                    3/ Khử MgO bằng CO ở t0 cao.       4/ Điện phân MgCl2 nóng chảy , điện cực trơ. A. pp 3, 4. B. pp 2, 3, 4. C. Cả 4 pp trên D. pp 4. Câu 28: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Na+, K+. Câu 29: ÔÛ nhietä ñoä thöôøng, CO2 khoâng phaûn öùng vôùi chaát naøo ? A. CaO B. CaCO3 naèm trong nöôùc C. MgO                            D. Dungdòch Ca(OH) 2 Câu 30: Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây: A. Điện phân dung dịch muốiMgCl2 B. A,C đều đúng. C. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy. D. Điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. nhiệt phân CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Be. C. Ba. D. Ca. Câu 33: Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.   (6) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+               Những phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6) Câu 34: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Be, Al. B. Na, Ba. C. Sr, K. D. Ca, Ba.   2.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với Canxi                                            11 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  12. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2 B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 2: Cho 1 mlếng đất đèn CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A và chất khí B. Đốt chấy hoàn toàn B toàn  bộ sản phẩm cho từ từ qua dung dịch A hiện tượng quan sát thấy là : A. Sau phứng có kết tủa B. Không có ktủa xuất hiện C. K tủa tạo ra sau đó tan một phần D. Ktủa sinh ra sau đó tan hết Câu 3:  Để phân biệt 2 dung dịch K2CO3, MgCl2 và BaCl2  có thể dùng ddịch của chất nào sau đây làm thuốc thử A. Na2SO4 B. H2SO4. C. NaOH. D. A, B, C đều đúng Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. HCO3ˉ,  SO42­, H+, K+ B. HCO3ˉ,  Mg2+, Na+, OHˉ C. K+, Na+, OH­, SO42­ D. HSO4­, Cl­, Ba+, OHˉ Câu 5: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2 B. Na2CO3 và HCl. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và Na3PO4. Câu 6: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : HCl ; CaO ; K3PO4; Na2CO3, Na. A. CaO; K3PO4; Na2CO3. B. Cả 5 chất. C. Na2CO3, K3PO4. D. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO Câu 7: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:                   X t0 X1 +CO2;                         X1 + H2O   X2;                   X2 + Y  X + Y1 + H2O;            X2+ 2Y   X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. MgCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. Câu 8: Cho dãy các chất sau: KHCO 3, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số  chất trong dãy tạo thành kết  tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 10: Nung hỗn hợp gồm MgCO 3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và chất   rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ  hoàn toàn khí A vào dung dịch D,   sản phẩm thu được sau phản ứng là A. BaCO3 B. BaCO3 và Ba(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3 và Ba(OH)2 dư Câu 11: . Có những chất: NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời: A. Ca(OH)2 và Na2CO3 B. HCl C. Na2CO3 D. Ca(OH)2 Câu 12: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. bọt khí bay ra. Câu 13: Cho Bari vào các dd sau: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3 ; NaNO3 , NH4Cl; FeCl2, KHSO4. Số trường hợp  xuất hiện kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 14: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Dãy gồm các chất đều tác dụng  được với dung dịch Ba(HCO3)2  là A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2                                            12 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  13. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 15: Cho Ba kim loại đến dư  vào dd H2SO4 loãng được dung dịch X và kết tủa Y . Dung dịch X phản  ứng  được với tất cả các chất trong dãy sau : A. Al, CrO, CuO B. Al, Al2O3, CrO C. Al, Al2O3, Al(OH)3 D. Al, Fe, CuO Câu 16: .  Trong nước tự  nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ  các muối: Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,  Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ? A. Na2SO4 B. NaOH C. K2SO4 D. NaHCO3 Câu 17: . Cho: 1­ Na3PO4 2­ Na2SO4 3­ NaOH.   4­ dd HCl Chất nào có thể làm mềm nước cứng có chứa CaSO4, MgSO4, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. A. 1,2 B. 1 C. 1, 3 D. 1, 2, 3,4 Câu 18: . Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K+, Ba2+, OH­, NO3ˉ B. SO42­, Cl­, Ba+, H+ C. CO32­,  SO42­, Na+, Ca2+ D. NO3ˉ, Mg2+, K+, OHˉ Câu 19: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2  được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn khí đó,  số khí bị hấp thụ là; A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có  kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có: A. CaCO3 và Ca(HCO3)2 B. Chỉ có CaCO3 C. Chỉ có Ca(HCO3)2 D. CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 Câu 21: . Trong các dung dịch: HCl, KCl, Na 2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số chất tác dụng được với dung  dịch Ba(HCO3)2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 22: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa  khác nhau có thể  tạo ra là: A. 8                                   B. 5                                    C. 7                             D. 6 Câu 23: Cho Ca vào dd NaHCO3 ,hiện tượng quan sát được là: A. Ca tan ,có khí thoát ra ,xuất hiện kết tủa trắng B. Ca tan, có kết tủa ,không có khí thoát ra C. Ca tan , có khí thóat ra, dd trong suốt D. Ca tan ,có khí thoát ra ,có kết tủa sau đó kết tủa tan Câu 24:Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư  dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch A rồi dẫn tiếp  luồng  khí CO2  vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau    A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan                   B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan  C.Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xhiện ktủa trắng D.Bari tan, sủi bọt khí hidro, xhiện kết tủa trắng,  rồi tan Câu 25: Cho Ba vaøo caùc dd sau:X1 = NaHCO3; X2 = CuSO4; X3 =(NH4)2CO3; X4 = NaNO3; X5 = KCl; X6= NH4Cl Vôùi dung dòch naøo thì tạo ra keát tuûa ? A. X2, X3, B. X1, X3, X4 C. X2, X5, X6 D. X1, X2, X3 Câu 26: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : ddHCl ; NaOH ; K3PO4; Na2CO3. A. Na2CO3; K3PO4. B. Na2CO3. C. NaOH; K3PO4; Na2CO3. D. Cả 4 chất. Câu 27: Cho sơ đồ :     Ca(HCO3 )2 X Ca Y X  . X, Y lần lượt có thể là : (1) CaCl2, CaO (2) CaCl2, Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2, CaCO3 A. 1, 2 đúng B. 1, 3 đúng C. 2, 3 đúng D. cả 1, 2, 3 đúng                                            13 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  14. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,  Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 29: Một hỗn hợp A gồm 2a mol BaO, 2a mol NaHCO3, a mol (NH4)2SO4. Cho A vào nước (dư) và đun. Sau  khi các phản ứng kết thúc, chất còn lại trong dung dịch là: A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. Ba(OH)2 D. Na2CO3, (NH4)2CO3 Câu 30: . Chất nào sau đây làm giaûm ñoäcöùngcuûa  nước cứng vĩnh cửu chứa MgCl2:  ddKOH(1), dd Xà phòng (2), CaO (3), ddAgNO3(4), ddK3PO4 (5) A. 2,5 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,5 D. 1,2,5 Câu  31. Cho Ba kim loaïi vaøo caùc dd sau, tröôøng hôïp naøo khoâng  coù pöù cuûa Ba vôùi nöôùc ? A. dd KCl vöøa ñuû B. dd KOH vöøa ñuû C. dd HCl vöøa ñuû D. dd CuSO4 vöøa ñuû   3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH) 2 7,4%  thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng A. 6 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 2: Hòa tan 15,3 gam BaO vào nước được dd X. Cho 12,3 gam hỗn hợp CaCO 3 và MgCO3 hòa tan hết trong dd  HCl (dư) thu được khí Y. Hấp thụ hết khí Y trong dd X, sau phản ứng thu m gam kết tủa. A. M = 12,5095 B. 9,85 
  15. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 11: . Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với ddịch  HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại đó  là: A. Ba.                                B. Mg.                               C. Be.                                D. Ca. Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,584lít CO2 đkc vào 2lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và ddY. Khối lượng ddY  so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ : A. Giảm 3,04g B. Tăng 3,04g C. giảm 4g D. tăng 7,04g Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp 2 muối XCO 3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và  672 ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thì thu được m g muối khan. m có giá trị là : A. 92,65 g B. 9,265 g C. 10,33 g D. 1,033 g Câu 14: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với  nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại   kiềm thổ đó là A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. Câu 15: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 16: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch   lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 5,6 lit    B. 11,2 lit C. 7,84 lit D. 6,72 lit Câu 17: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại  nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung   dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Mg và Ca Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào 300ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M sau khi phản ứng xong thu được 23,64   gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thấy xuất hiện thêm kết tủa. Tính a ? A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,16 mol D. 0,18 mol Câu 19: Cho 1,37g Ba vào 1 lít dd CuSO4 0,01M . Sau khi phản ưng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,31g B. 1,71g C. 0,98g D. 2,33g Câu 20: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml ddịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 30 gam.                         B. 40 gam.                        C. 25 gam.                         D. 20 gam. Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là? A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ,  thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá  học của muối cacbonat là (Cho C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137) A. FeCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. BaCO3. Câu 23: Haáp thuï hoaøn toaøn 5,6 l CO 2 ñkc vaøo dd có 0,2 mol Ca(OH)2. Khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc laø: A. 25g B. 20g C. 15g D. 5g Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc).  Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 92%. D. 84%. Câu 25: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml ddịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 224 ml                          B. 44,8 ml hoặc 89,6 ml    C. 44,8 ml                          D. 44,8 ml hoặc 224 ml Câu 26: Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung  dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra ( đktc) . Cô cạn dung dịch , muối khan thu được đem điện phân nóng chảy   thu được m gam kim loại . Giá trị của m là :                                            15 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  16. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học A. 6,8 B. 8,6 C. 8,8  D. 7,8 Câu 27: Hoaø tan hoaøn toaøn 23,8g hh A 2CO3 vaø MCO3 vaøo dd HCl dö thaáy thoaùt ra 0,2 mol khí. Coâ caïn dd ñöôïc bao nhieâu gam muoái khan: A. 28 B. 28,6 C. 26,8   D. 26 Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít  khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ba.    D. Ca. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,44g kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư phải  dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 30: Hấp thụ  hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở  đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ  a mol/l, thu được  15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,048.   4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO Câu 1: Sục 13,44 lít CO2   ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2   1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu  được m1   gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2   1,2M; KOH 1,5M  thu được m2  gam kết tủa. Giá trị của m2   : A. 47,28 gam B. 39,4 gam C. 66,98 gam D. 59,1 gam Câu 2: . Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2   0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364 D. 1,970. Câu 3: Lên men m gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho vào 100 ml  dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,4M thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 12 B. 15 C. 10 D. 9 Câu 4: Cho một mẫu hợp kim Na­Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể  tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 30 ml B. 60 ml C. 150 ml D. 75 ml Câu 5: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dd X. Cho X   tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là A. 24,625gam B. 39,400 gam. C. 32,013gam D. 19,700 gam. Câu 6: Cho 200 ung ml ddịch A chứa hỗn hợp Ba(OH) 2 và KOH theo tỷ lệ số mol là 1:1 hấp thụ hết 0,5 mol khí   CO2 tạo ra 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Ba(OH)2 trong dung dịch A là: A. 0,5 M. B. 1,5 M. C. 1M D. 2 M. Câu 7: Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung dịch  C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch : (H2SO4 1M, HCl 2M ) cần thiết để trung hoà dung dịch C. A. 120 ml B. 30 ml C. 1,2 lít D. 0,24 lít Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và hai kim loại kiềm tan trong nước dư thu được dung dịch B và 5,6 lít H 2  (đktc). Trung hoà B cần bao nhiêu ml dung dịch chức HCl 1M và H2SO4 0,5 M. A. 300 ml B. 250 ml C. 350 ml D. 200 ml Câu 9: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO3-. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào  dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH) 2. Biểu thức liên hệ giữa  các giá trị V, a, x, y là A. V = 2a(x+y).         B. V=(x+y)/ a.                     C. V=a(2x+y).                        D. V =( x+2y)/a.                                            16 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  17. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 10: Dung dịch A ­ 400 ml chứa NaOH ­ 1M và Ca(OH) 2 ­ 0,01 M. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào A thu được bao  nhiêu gam kết tủa A. 1,2 g B. 2 g C. 0.4g D. 3 g Câu 11: Cho 11,2 lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, N2 và CO2 có tổng khối lượng 17,2 gam đi qua 2 lit dung dịch  Ba(OH)2 2xM và NaOH xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,025 hoặc 0,03 B. 0,03 C. 0,025 D. 0,025 hoặc 0,02 Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước,  thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H 2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai   lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,460 B. 2,790 C. 3,792 D. 4,656 Câu 13: Trong một cốc nước chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+ và d mol HCO32­. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ  p mol/l để  làm giảm độ  cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ  cứng bình là bé  nhất. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b và p là: A. V = (2b +a):p B. V = (b + a):p C. V = (3a + 2b):2p D. V = (2a + b):p Câu 14:  Cho 16g hỗn hợp A gồm Ba & một kim loại kièm thổ  A tan hết vào nước được dd B & 3,36lít H 2  (đkc) .Để trung hòa ½ dd B thì thể tích dd HCl 0,2 M cần dùng là: A. 750ml B. 600ml C. 60ml D. 1,5lit Câu 15: Hoà tan 20g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm, 2 kim loại kiềm thổ vao n ước  à 6,72 lít khí ( 2at, 00C) +  ddA. Để  trung hoà dd A cần 200ml dd  gồm : HCl xM và H2SO4 0,5M. Tính lượng muối thu được sau khi trung  hoà?   A. 91,5                        B. 60,8                                     C. 82,5                             D. 65,1 Câu 16: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2  (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được  m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,8. C. 7,2. D. 6,0. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát   ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A. 120 ml B. 1,2 lít C. 240 ml D. 60 ml Câu 18: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với  H2O  thu  được dung dịch Y  và  7,84 lít  khí  H2   (ở đktc).  Đem  dung dịch Y  tác dụng  với  dung  dịch  HCl  dư thu  được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là A. Li, Na và 27,17. B. Na, K và 27,17. C. Li, Na và 33,95. D. Na, K và 33,95. Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3­ và Cl , trong đó số mol của ion Cl ­ là 0,1. Cho 1/2 dung dịch  2+ + ­ X phản  ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung  dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất   rắn khan. Giá trị của m là : A. 7,47. B. 9,21. C. 8 ,79. D. 9,26. Câu 20: Cho 10,6 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm X và kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với 300ml dung   dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lit khí( đktc). Dẫn từ từ khí CO 2 vào dung dịch B. Lượng  kết tủa cực đại thu được là? A. 15g B. 20g C. 10g D. 5g Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ  hết X vào 1 lít   dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch   NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.                                            17 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  18. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học Câu 22: ( A­2013)Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được1,12  lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khíCO2 (đktc) vào Y,   thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 39,40. C. 23,64. D. 15,76. Câu 23: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32­ , 0,1 mol Na+ , 0,25 mol NH4+, 0,3 mol Cl­. Cho 270 ml Ba(OH)2 0,2M  vào và đun nhẹ. Hỏi khối lượng hỗn hợp giảm bao nhiêu gam (coi nước bay hơi không đáng kể): A. 6,76 1 B. 5,269 C. 4,2 1 5 D. 7,015                                                                   NHÔM VÀ HỢP CHẤT                                                                      1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là: A. 3s2 3p1  ; 3s2 3p4. B. 3s2 3p1 ; 3s2 . C. 2s2 2p6  , 3s2 3p1 . D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 Câu 2: Criolit Na3AlF6   thêm vào Al2O3 trong quá trình đphân Al2O3 để  sxuất Al nhằm mục đích chính nào sau  đây? A. Phản ứng với oxi trong Al2O3 B. Cho phép điện phân Al2O3 ở nhiệt độ thấp hơn C. Thu được Al nguyên chất D. Tăng độ tan của Al2O3 Câu 3: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit. A. BaO. B. MgO. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 4: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ? A. Al2(SO4)3 B. Al(OH)3 C. Al(NO3)3 D. AlCl3 Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. HNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 8: (TN 2013)  X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ? A. dd FeCl3, H2SO4 đặc, nguội, dd KOH B. O2 , dd Ba(OH)2, dd HCl                                            18 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  19. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học C. H2, I2, dd HNO3 đặc, nguội, dd FeCl3 D. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2 Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ca(OH)2. Câu 11:  Cho kim loại Al vào các dung dịch sau:  HCl, H2SO4loãng, HNO3  đặc nguội,   NaOH, dd NH3,   CuSO4,  NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Vật bằng Al không tan trong nước nhưng  tan dễ dàng trong dd kiềm vì : A. Kiềm hoà tan Al2O3 và Al(OH)3 B. Kiềm là chất xúc tác cho Al pứ với H2O C. Kiềm là chất oxihoá mạnh D. Kiềm hoà tan Al2O3. Câu 13: Nhôm có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau :  CuO, t0(1); dd KOH (2); dd CH3COOH(3) ; dd FeSO4 (4) ; dd MgCl2 (5) ; HNO3 đặc nguội (6). A. 1,2,3, 4 B. 2,3,4,5,6 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4,5. Câu 14: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 15: Cho các pứng :  Dẫn khí CO qua Al2O3 nung nóng (1)                               Nung hh gồm Al và Fe3O4    (2)  Nung hh Al và C                           (3)                                Cho Al vào dd CuSO4               (4)  Nung hh Al với CuO                    (5).                                Ph ản ứng nhi ệt nhôm là : A. 2, 3, 5 B. 2, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 2, 3, 4,5 Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của criolit trong sản xuất Nhôm: A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B. Tạo hổn hợp lỏng dẩn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy C. Tạo hổn hợp lỏng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hoá D. Khử Al3+ thành Al Câu 17: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của   chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 18: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ? A. Màu trắng bạc.            B. Là kim loại nhẹ.           C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Al(OH)3 không tan trong dung dich ̣ A. HNO3 loang. ̃ B. Ba(OH)2, KOH C. NH3 D. HCl, H2SO4 loang ̃ Câu 22: Cho caùc dd : HCl, HNO3 loaõng, NaOH, Ba(OH)2, K2SO4, NaNO3Soá chaát pöù ñöôïc vôùi Al2O3 laø : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây: 1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.                2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.  3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.                             4) Tạo dung dịch tan được trong nước. 5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ vho Al không bị oxh A. 2,3,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là của Al ? A. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt. B. Kim loại dẻo,dễ dát mỏng, kéo thành sợi                                            19 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
  20. Trêng THPT §«ng Hµ                                                            Tæ: Hóa  Học C. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc D. Kim loại nặng, cứng. Câu 25: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. Ca(NO3)2. D. Mg(NO3)2. Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. Cu(NO3)2. B. NaOH. C. HNO3  đặc, nguội. D. HCl. Câu 27: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Al(OH)3. Câu 28: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dd NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Cho Al2O3 tác dụng với nước C. Cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat. D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. Câu 29: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 30: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO. B. KOH. C. MgO. D. Al2O3. Câu 31: Cấu hình electron của cation R  có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là 3+ 6 A. S. B. N. C. Al. D. Mg Câu 32: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. NaCl, H2SO4. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH. Câu 33: Nhôm không tan trong dung dịch: A. NaHSO4. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 34: (TN 2013 ) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg. Câu 35: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng Câu 36: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 37: Cation M  có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . Vị trí M trong bảng tuần hoàn là: 3+ 2 6 A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. C. ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA D. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu 38: (TN 2013) Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NH3 B. NaOH C. KOH D. HCl Câu 39: Chọn câu không đúng A. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. B. Nhôm là kim loại lưỡng tính.                                C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. Câu 40: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Mức oxi hóa đặc trưng +3. B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. C. Cấu hình electron [Ne] 3s  3p . 2 1 D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 41: Tìm nhaän xeùt ñuùng: A. Caùc vaät duïng baèng nhoâm beàn do coù 1 lôùp Al2O3 raát moûng baûo veä. B. Do Al coù tính khöû maïnh neân Al pöù vôùi caùc dd HCl, H 2SO4, HNO3 trong moïi ñieàu kieän. C. Trong phaûn öùng cuûa nhoâm vôùi dd NaOH thì NaOH ñoùng vai troø laø chaát oxi hoùa.                                            20 Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2