Bài tập lớn chi tiết máy
lượt xem 237
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề thi ôn tập môn Thiết kế máy tham khảo gồm 6 đề dành cho sinh viên khoa cơ khí tham khảo học tập củng cố kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn chi tiết máy
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Z Trục dẫn của xích tải Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác - Xích tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên xích tải, F (N) : ………………… Vận tốc xích tải, v (m/s) :……………………… Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :…………… Bước xích tải, p (mm) : ……………………….. Thời gian phục vụ, L (năm):………………….... Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =……………. Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 1 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 3,65 3,0 3,25 2,75 3,25 2,25 2,35 3,25 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,7T 0,3T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 2,45 3,75 3,25 2,75 3,0 2,55 2,85 2,25 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T GV: TS Phan Tấn Tùng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI D v Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác - Băng tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải, F(N): ………………… Vận tốc băng tải, v(m/s): ……………………… Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ……………….. Thời gian phục vụ, L(năm): ………………….. Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1= ............... ; T2 =............... t1= ............... ; t2 = ............... Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 2 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 3.75 3.65 3.55 3.45 3.35 3.25 3.15 3.05 D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400 L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,6T 0,6T 0,7T 0,7T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 2.95 2.85 2.75 2.65 2.55 2.45 2.35 2.25 D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400 L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,6T 0,6T 0,7T GV: TS Phan Tấn Tùng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN n (v/ph) Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn . Số liệu thiết kế: Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : ……………………. Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : ………………… Thời gian phục vụ, L(năm) : ……………………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 3 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5 n, vg/ph 80 90 100 110 120 130 140 150 L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8 Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4 n, vg/ph 155 145 135 125 115 105 95 85 L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8 GV: TS Phan Tấn Tùng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN n (v/ph) Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn . Số liệu thiết kế: Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : ……………………. Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : ………………… Thời gian phục vụ, L(năm) : ……………………………… Quay moät chieàu, laøm vieäc hai ca, taûi va ñaäp nheï (1 naêm laøm vieäc 300 ngaøy, 1 ca laøm vieäc 8 giôø) Cheá ñoä taûi: T1= ............. ; T2 = .................... t1= ............. ; t2 = .................... Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 4 Phöông aùn 1 2 3 4 5 6 7 8 P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4 n, vg/ph 84 90 100 104 110 120 126 80 L, naêm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giaây 45 60 15 30 45 60 36 48 t2, giaây 44 12 36 48 44 12 30 15 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,7T 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T Phöông aùn 9 10 11 12 13 14 15 16 P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5 n, vg/ph 126 110 120 104 90 100 84 100 L, naêm 6 6 6 6 6 6 6 6 t1, giaây 12 24 36 48 15 30 45 60 t2, giaây 60 45 30 15 36 48 44 12 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T 0,8T 0,6T 0,8T GV: TS Phan Tấn Tùng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 5 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Z Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác - Xích tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên xích tải, F(N) : ………………… Vận tốc xích tải, v(m/s) :……………………… Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :…………… Bước xích tải, p(mm) : ……………………….. Thời gian phục vụ L, năm:………………….... Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =……………. Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 5 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 1.3 1.2 1.1 1 0,9 0.8 0.7 0.6 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,7T 0,3T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 0.65 0.6 0.55 0.5 0.45 0.4 0.35 0.3 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T GV: TS Phan Tấn Tùng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 6 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI D Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác - Băng tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải, F(N): ………………… Vận tốc băng tải, v(m/s): ……………………… Đường kính tang dẫn, D (mm): ……………….. Thời gian phục vụ, L(năm): ………………….. Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1= ............... ; T2 = ............... t1= ............... ; t2 = ............... Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
- Bảng số liệu Đề 6 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0 0.9 0.8 D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400 L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,6T 0,6T 0,7T 0,7T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 0.7 0.6 0.5 0.4 0.35 0.3 0.4 0.35 D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400 L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,6T 0,6T 0,7T GV: TS Phan Tấn Tùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn nguyên lý máy
17 p |
2364
|
564
-
Bài tập lớn số 1 - Môn Nguyên lý máy
6 p |
1067
|
235
-
BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP
11 p |
889
|
153
-
Bài tập lớn Chi tiết máy: Đề số 2 - Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
51 p |
741
|
103
-
Bài tập thiết kế đúc
10 p |
979
|
93
-
bài tập lớn về vật liệu kỹ thuật
8 p |
304
|
87
-
Chương XII: Bảo dưỡng, sửa chữa và khắc phục sự cố hệ thống lạnh
16 p |
263
|
67
-
BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT NÂNG CHUYỂN
15 p |
361
|
61
-
Biên mô thủy lực
10 p |
258
|
60
-
Bài tập vật liệu kỹ thuật
8 p |
558
|
48
-
BÀi tập lớn Nâng chuyên
15 p |
168
|
28
-
Bài tập cơ khí
7 p |
146
|
28
-
BÀI THU HOẠCH VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH THỦY LỰC
4 p |
185
|
27
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM: Gia công Con Rùa 3D trên NX 11
61 p |
56
|
11
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM số 2: Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10
44 p |
48
|
9
-
Bài giảng Cơ sở cắt gọt kim loại - Chương 7: Chất lượng chi tiết gia công cơ
15 p |
66
|
5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn