intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP LỚN MÔN PTTKHT: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN GỞI THANH TOÁN NGÂN HÀNG _3 thiết kế vật lí DL

Chia sẻ: Tran Le Kim Yen Tran Le Kim Yen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

129
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1.2 MÔ TẢ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN - LOAISOTAIKHOAN : Trong bảng mỗi ngân hàng có rất nhiều cac hình thức giao dịch nên sẽ có một Mã lọai tài khỏan để phân biệt với các loại giao dịch đó ứng với mỗi Mã loại tài khỏan sẽ có Tên lọai tài khỏan

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP LỚN MÔN PTTKHT: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN GỞI THANH TOÁN NGÂN HÀNG _3 thiết kế vật lí DL

  1. BÀI TẬP LỚN MÔN PTTKHT: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN GỞI THANH TOÁN NGÂN HÀNG III. THIẾT KẾ 1. THIẾT KẾ DỮ LIỆU 1.1 THIẾT KẾ VẬT LÝ DỮ LIỆU : LOAISOTAIKHOAN (MALOAITK, TENLOAITK, LAISUAT) SOTK ( MASOTK, MAKH, SODUTK, LAITRICHLUY ) KHACHHANG ( MAKH, HOTENKH, DIACHI, SODIENTHOAI, SOCMND, EMAIL ) GIAODICH ( MAGD , MALOAIGD, MASOTK, MANV, NGAYGD , SOTIEN ) LOAIGD ( MALOAIGD, TENLOAIGD )y NHANVIEN ( MANV, MASOTK, TENNV, CHINHANH ) 1.2 MÔ TẢ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN - LOAISOTAIKHOAN : Trong bảng mỗi ngân hàng có rất nhiều cac hình thức giao dịch nên sẽ có một Mã lọai tài khỏan để phân biệt với các loại giao dịch đó ứng với mỗi Mã loại tài khỏan sẽ có Tên lọai tài khỏan và có nhiều Sổ Tài khỏan. Mỗi loại tài khoản có nhiều Số tài khoản.
  2. - SOTK : Mỗi sổ tài khỏan sẽ lưu thông tin một khách hàng, số dư Tài khoản , lãi suất trích luỹ của khách hàng . Mỗi số tài khoản co thể co nhiều Giao dịch - KHACHHANG : Lưu hông tin của khách hàng : Họ tên khách hàng, Địa Chỉ, Số điện thoai, Số CMND, Email. - GIAODICH : Mỗi Giao dịch đều phân biệt nhau thông qua một Mã giao dịch và ứng với Số tiền và ngày giao dịch. - LOAIGD : mỗi loại giao dịch phân biệt bằng mã loại giao dịch và ứng với tên của mỗi loại. Một loại giao dịch có thể có nhiều Giao Dịch - NHANVIEN : Mỗi nhân viên được phân biệt với nhau bằng Mã nhân viên và mỗi nhân viên có thể mở được nhiều tài khoản và thực hiện nhiều giao dịch trong một ngày, khi mở TK và thực hiện giao dịch nhân viên phải lưu lại số tên và Tên chi nhánh trong phiếu chi và thu 1.2 L­îc ®å chuÈn ho¸ E-R:
  3. KHACHHANG CHITIETTK MAKH MALOAITK HOTENKH TENLOAITK DIACHI LAISUAT SODIENTHOAI SOCMTND EMAIL Maloaigd=Maloaigd Makh=Makh LOAIGD LOAIGD MALOAIGD TAIKHOAN GIAODICH MATK MAGD Loaigd=Loaigd MALOAITK MALOAIGD MAKH MATK NGAYMOTK MANV SODUTK NHANVIEN NGAYGD LAITICHLUY SOTIEN TINHTRANGTK MANV LOAITIEN Manv=Manv MATK TENNV Matk=Matk TENCHINHANH
  4. 1.3 THIẾT KẾ GIAO DIỆN 1.3.1 Thiết kế thực đơn, form SƠ ĐỒ LIÊN KẾT CÁC MÀN HÌNH
  5. Màn hình Thông tin khách hàng
  6. Đặc tả các đối tượng trên giao diện : STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú Hệ thống tự phát Chiều dài dữ liệu là txtMaKH 1 sinh và lưu mã 20 ký tự khách hàng Lưu họ tên khách Chiều dài dữ liệu là txtHT Text box 2 50 ký tự hàng Lưu địa chỉ khách Chiều dài dữ liệu là txtDC Textbox 3 50 ký tự hàng 4 Lưu CMND khách Chiều dài dữ liệu là txtCMN Textbox D 20 ký tự hàng 5 Lưu điện thoại Chiều dài dữ liệu là txtDT Textbox 20 ký tự khách hàng
  7. 6 Lưu địa chỉ email Chiều dài dữ liệu là TxtEmail Textbox 50 ký tự khách hàng 7 Lưu thông tin khách btnThem Button hàng xuống CSDL 8 btnXoa Xóa khách hàng Button 9 btnSua Sửa thông tin khách Button hàng 10 btnTim Tìm thông tin khách Button hàng 11 btnThoat Thoát khỏi màn hình Button thông tin khách hàng
  8. Mô tả xử lý màn hình khách hàng
  9. Màn hình Thông tin giao dịch
  10. STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú txtMaLoaiGD Lưu mã loại giao Chiều dài dữ liệu là Textbox
  11. 1 dịch 20 ký tự 2 Lưu mã giao dịch Chiều dài dữ liệu là txtMaGD Textbox 20 ký tự 3 Lưu địa tên giao Chiều dài dữ liệu là txtTenGD Textbox dịch 50 ký tự 4 Lấy ngày giờ hệ txtNgayGD Textbox thống 5 Lưu số tiền giao Chiều dài dữ liệu là txtSoTien Textbox dịch 20 ký tự 6 Lưu thông tin giao btnThem Button dịch xuống CSDL 7 Xóa giao dịch btnXoa Button 8 Sửa thông tin giao btnSua Button dịch 9 btnTim Tìm thông tin giao Button dịch 10 Thoát khỏi màn hình btnThoat Button thông tin giao dịch
  12. Mô tả xử lý màn hình giao dịch
  13. Màn hình Thông tin nhân viên
  14. STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú 1 Lưu mã nhân viên Textbox Chiều dài dữ liệu là txtMaNV 20 ký tự 2 Lưu họ tên nhân Textbox Chiều dài dữ liệu là txtHT 50 ký tự viên 3 Lưu chi nhánh làm Textbox Chiều dài dữ liệu là txtCN việc của nhân viên 50 ký tự 4 Lưu thông tin nhân btnThem Button viên xuống CSDL 5 btnXoa Xóa nhân viên Button 6 Sửa thông tin nhân btnSua Button viên 7 btnTim Tìm thông tin nhân Button viên 8 Thoát khỏi màn btnThoat Button hình thông tin nhân viên Mô tả xử lý màn hình nhân viên
  15. Màn hình Tài khoản tiền gửi thanh toán STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú 1 Lưu mã loại tài Textbox Chiều dài dữ liệu là txtMaLoaiTK khoản 20 ký tự 2 Lưu mã tài khoản Textbox Chiều dài dữ liệu là txtMaTK 20 ký tự 3 Lưu tên tài khoản Textbox Chiều dài dữ liệu là txtTenTK
  16. 50 ký tự 4 Lưu số dư tài khoản Textbox Chiều dài dữ liệu là txtSoDuTK 20 ký tự 5 Lưu lãi tích lũy Textbox Chiều dài dữ liệu là txtLaiTichLuy 20 ký tự 6 Lưu thông tin tiền btnThem Button gửi xuống CSDL 7 Xóa tiền gửi btnXoa Button 8 Sửa thông tin tiền btnSua Button gửi 9 Tìm thông tin tiền btnTim Button gửi 10 Thoát khỏi màn hình btnThoat Button thông tin tiền gửi thanh toán Mô tả xử lý màn hình tiền gửi thanh toán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2