intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập lớp Lý thuyết Ô tô tính toán và xây dựng đồ thị động lực học của xe ZAZ 968A

Chia sẻ: Danbo Vu | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

408
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập lớp Lý thuyết Ô tô tính toán và xây dựng đồ thị động lực học của xe ZAZ 968A được biên soạn với các nội dung: Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong, đồ thị cân bằng lực kéo. Để nắm vững hơn nội dung bài tập mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập lớp Lý thuyết Ô tô tính toán và xây dựng đồ thị động lực học của xe ZAZ 968A

  1. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CƠ KHÍ ………………………………………. BÀI TẬP LỚP LÝ THUYẾT Ô TÔ Tính toán và xây dựng đồ thị động lực học  của xe ZAZ­968a (đề no.14) GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 1
  2. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 Hà Nôi 10­2015 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 2
  3. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 *Thông số cơ bản của ô tô ZAZ­968A Các thông số và đơn vị xe GAZ  STT 24=02 ký hiệu Giá trị 1 Khối lượng không tải  840(kg) 2 khối lượng toàn tải 1160(kg) 3 công suất 40(mã lực)=30kw 4 tốc độ quay 4200­4400(v/p) 5 Mô men 7.6( KGm) 6 tốc độ quay 2900(v/p) 7 vận tốc 116(km/h) 8 số truyền 3.8 9 số truyền 2.12 10 số truyền 1.409 11 số truyền 1.00 12 số truyền 13 truyền lực chính 4.125 14 hộp số phụ 15 chiều rộng 1570(mm) 16 chiều cao 1400(mm) GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 3
  4. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 17 ký hiệu lốp 6.15­13 18 loại động cơ Xăng 19 công thức bánh xe 4x2 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 4
  5. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 I. Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong. 1. Khái niệm : ­ Đường đặc tính tốc độ của động cơ là các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công  suất   , momen xoắn có ích , tiêu hao nhiên liệu trong một giờ  và suất tiêu hao  nhiên liệu   theo số vòng quay n hoặc theo tốc độ góc ω của trục khuỷu ­ Có hai đường đặc tính tốc độ của động cơ : +  Đường đặc tính tốc độ cục bộ : là đường đặc tính mà vị trí của bướm ga  hoặc thanh răng  bơm cao áp của động cơ ở vị trí cung cấp nhiên liệu bất kỳ +  Đường đặc tính tốc độ ngoài , gọi tắt là đường đặc tính ngoài động  cơ : là đường đặc tính của động cơ mà vị trí bướm ga ( động cơ xăng ) hoặc thanh  răng bơm cao áp ( động cơ diesel ) ở vị trí cung cấp nhiên liệu lớn nhất  2.  Xây dựng công thức đường đặc tính :  =  =  Trong đó : – công suất động cơ ở vòng quay bất kỳ ( kW )  – công suất động cơ tại vòng quay  ( kW )  ­ momen xoắn của động cơ ( Nm ) a , b , c – các hệ số thực nghiệm được chọn theo loại động cơ như sau + Động cơ xăng :  a = b = c = 1 + Động cơ diesel 2 kỳ :  a = 0,87 ; b = 1,13 ; c = 1 + Động cơ diesel 4 kỳ có buồngcháy trực tiếp :a = 0,5 ; b = 1,5 ; c = 1 + Động cơ diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị :a = 0,6 ; b = 1,4 ; c = 1 + Động cơ diesel 4 kỳ có buồng cháy xoáy lốc :  a = 0,7 ; b = 1,3 ; c = 1 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 5
  6. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 3. Kết quả tính   (v/p) Ne (kW) Me (N.m) 800 6.27 74.81 1200 9.80 78.04 1600 13.43 80.19 2000 17.02 81.27 2400 20.42 81.27 2800 23.51 80.19 3200 26.15 78.04 3600 28.20 74.81 4000 29.53 70.50 4400 30.00 65.12 4800 29.48 58.66 5200 27.84 51.13 4. Ứng dụng đồ thị ­Đây là đường đặc tính quan trọng nhất của một động cơ dùng để đánh giá các  chỉ tiêu công suất (Nemax) và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ. GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 6
  7. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 ­Nhờ có đường đặc tính này người ta cũng đánh giá được sức kéo của động cơ  qua đặc tính mô men (Memax), vùng làm việc ổn định của động cơ và hệ số thích  ứng K của nó. *Vùng làm việc của động cơ : Là vùng nằm giữa nm và ne, trong khoảng đó khi Ne  giảm thì Me tăng nên phương tiện vẫn đảm bảo tăng sức kéo và làm việc tốt, chỉ  giảm phần nào tốc độ. Hay nếu Ne tăng, giảm bớt sức kéo nhưng tốc độ tăng.  Ngoài vùng trên ra, Ne và Me đều giảm nên chỉ gặp chướng ngại nhỏ cũng có thể  chết máy. Ở vùng làm việc ổn định nếu gặp chướng ngại sẽ giảm tốc độ, công  suất giảm nhưng Me lại tăng giúp động cơ vượt chướng ngại (không cần phải  về số thấp). *Khi thiết kế động cơ mới ta phải dùng đường đặc tính ngoài để so sánh với  đường đặc tính của động cơ mẫu và xem xét giá trị hệ số thích ứng K: + Trong đó  : Mn là mô men xoắn định mức                         K là hệ số thích ứng  : _ Động cơ xăng K = 1.1 – 1.35                                                                 _Động cơ diesel K = 1.1 – 1.25 + K Dùng để đánh giá khả năng vượt chướng ngại và khả năng tăng tốc của  động cơ. K càng lớn thì khả năng này càng tốt. + Ở động cơ xăng  có đường cong Me dốc hơn ở động cơ diesel nên K lớn hơn. + K thấp dưới mức cho phép thì khi gặp chướng ngại nếu không về số thấp để  tăng mômen bánh xe thì ôtô sẽ không vượt được. GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 7
  8. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 II. đồ thị cân bằng lực kéo. 1.Khái niệm : Đồ thị cân bằng lực kéo là đồ thị biểu diễn mối quan hệ lực kéo phát ra tại  các    bánh xe chủ động  Pk và các lực cản chuyển động phụ thuộc vào vận tốc  chuyển động của ô  tô v 2. Công thức tính chọn  :=0.95 , λ = 0.935 , f =0.015 Trong đó : ­ Pk là lực kéo tiếp tuyến của ô tô ­ Mk là momen xoắn ở bánh xe chủ động ­ rb là bán kính bánh xe ( rb= . r0 ) λ là hệ số kể đến sự biến dạng của lốp, được chọn phụ thuộc vào loại lốp  Với lốp áp suất thấp:   λ= 0,930 0,935 r0 là bán kính bánh xe ro = ( B + d/2). 25,4 (mm) B: bề rộng của lốp (inso) d: đường kính vành bánh xe ­ it là tỷ số truyền của hệ thống truyền lực GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 8
  9. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 ­ =0.95) ­ pf = G.f.cos là lực cản lăn :           G : Tải trong của ô tô                                                               f : Hệ số cản lăn  : Góc nghiêng của mặt đường ­ pi = G.sin là lực cản lên dốc : Dương (+) khi lên dốc và Âm (­) khi xuống  dốc ­ pj= là lực cản quán tính : + j : Gia tốc chuyển động của ô tô +  : Hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động quay + = 1,05 + 0,05. Ih2 ­ pw= là lực cản không khí : + K : Hệ số cản không khí + F : Tiết diện cản chính diện +K.F: là nhân tố cản không khí ( kí hiệu W) + v : Vận tốc tương đối giữa ô tô với không khí + pw  chỉ mang dấu Âm (­) khi ô tô cùng chiều gió và  vgióvxe ­ pm= là lực cản kéo moóc + n : Số rơ moóc + Q : Trọng lượng rơ moóc +  : Hệ số cản tổng của đường. Bảng Số Liệu 1. Kết quả: lập bảng số liệu ne Me Tay Số 1 Tay Số 2 Tay Số 3 Tay Số 4 (m/s) (N) 800 74.86 1.60 3520.3 2.87 1963.95 4.32 1305.29 6.09 926.39 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 9
  10. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 1200 78 2.40 3668.0 4.31 2046.33 6.48 1360.04 9.13 965.25 1600 80.17 3.21 3770.0 5.74 2103.26 8.64 1397.87 12.18 992.10 2000 81.28 4.01 3822.2 7.18 2132.38 10.80 1417.23 15.22 1005.84 2400 81.26 4.81 3821.3 8.62 2131.86 12.97 1416.88 18.27 1005.59 2800 80.2 5.61 3771.4 10.05 2104.05 15.13 1398.40 21.31 992.48 3200 78.05 6.41 3670.3 11.49 2047.64 17.29 1360.91 24.36 965.87 3600 74.82 7.21 3518.4 12.93 1962.90 19.45 1304.59 27.40 925.90 4000 70.51 8.01 3315.7 14.36 1849.83 21.61 1229.44 30.45 872.56 4400 65.12 8.81 3062.3 15.80 1708.42 23.77 1135.46 33.49 805.86 4800 58.66 9.62 2758.5 17.23 1538.95 25.93 1022.82 36.54 725.92 5200 51.14 10.42 2404.9 18.67 1341.66 28.09 891.70 39.58 632.86 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 10
  11. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 V(m/s) Pf(N) Pw(N) Pf+Pw(N) 1.60 174 1.09 175.09 5.05 174 10.85 184.85 8.51 174 30.75 204.75 11.96 174 60.77 234.77 15.41 174 100.93 274.93 18.86 174 151.23 325.23 22.20 174 209.46 383.46 25.77 251.03 282.22 533.24 29.22 273.05 362.91 635.96 32.67 297.84 453.73 751.58 36.13 325.40 554.69 880.09 39.58 355.72 665.79 1021.52 Từ những dữ liệu ở trên ta có được đồ thị như sau GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 11
  12. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 3. Đồ thị nhân tố động lực học.  1.Khái niệm : ­Nhân tố dộng lực học của ô tô là tỉ số giữa lực kéo tiếp tuyến pk Trừ đi lực cản của  không khí Pw Và chia cho toàn bộ trọng lượng của ô tô. Kí hiệu là D ­Đồ thị nhân tố động lực học D biểu thị mối quan hệ phụ thuộc giữa nhân tố động  lực học và vận tốc chuyển động của ô tô , nghĩa là D = f(v), khi ô tô có tải trọng đầy  và động cơ làm việc với chế độ toàn tải. 2.Công thức tính : Trong đó: Các giá trị trên đã được giải thích ở phần II Công thức mở rộng : Bảng số liệu pk1(N D (v/p) v1(m/s) ) D1 v2 pk2 2 0 .1 800 1.6 3520.3 0.30 2.87 1963.95 7 1200 2.4 3668 0.32 4.31 2046.3 0 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 12
  13. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 .1 3 8 0 .1 1600 3.21 3770 0.32 5.74 2103.26 8 0 .1 2000 4.01 3822.2 0.33 7.18 2132.38 8 0 .1 2400 4.81 3821.3 0.33 8.62 2131.86 8 0 .1 2800 5.61 3771.4 0.32 10.05 2104.05 8 0 .1 3200 6.41 3670.3 0.32 11.49 2047.64 7 0 .1 3600 7.21 3518.4 0.30 12.93 1962.9 7 0 .1 4000 8.01 3315.7 0.28 14.36 1849.83 6 0 .1 4400 8.81 3062.3 0.26 15.8 1708.42 4 0 .1 4800 9.62 2758.5 0.24 17.23 1538.95 3 0 .1 5200 10.42 2404.9 0.20 18.67 1341.66 1 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 13
  14. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 D (v/p) v3(m/s) pk3(N) D3 v4 pk4 4 0 . 0 800 4.32 1305.29 0.11 6.09 926.39 8 0 . 0 1200 6.48 1360.04 0.12 9.13 965.25 8 0 . 0 1600 8.64 1397.87 0.12 12.18 992.1 8 0 . 0 2000 10.8 1417.23 0.12 15.22 1005.84 8 0 . 0 2400 12.97 1416.88 0.12 18.27 1005.59 8 0 . 0 2800 15.13 1398.4 0.12 21.31 992.48 8 0 . 24.3 0 3200 17.29 1360.91 0.11 6 965.87 7 0 . 0 3600 19.45 1304.59 0.10 27.4 925.9 6 4000 21.61 1229.44 0.10 30.4 872.56 0 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 14
  15. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 . 0 5 6 0 . 33.4 0 4400 23.77 1135.46 0.09 9 805.86 5 0 . 0 4800 25.93 1022.82 0.07 36.54 725.92 3 0 . 39.5 0 5200 28.09 891.7 0.06 8 632.86 2   4. ứng dụng đồ thị ­Xác định vận tốc lớn nhất của ô tô ­Xác định độ dốc lớn nhất của ô tô ­Xác định sự tăng tốc của ô tô ­Xác định thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 15
  16. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 4. Đồ thị cân bằng công suất 1.Khái niệm : Phương trình cân bằng công suất của ô tô có thể biểu diễn bằng đồ thị. chúng  được xây dựng theo quan hệ giữa công suất phát ra của động cơ và các công suất  cản trong quá trình ô tô chuyển độn, phụ thuộc vào vận tốc chuyển động của ô  tô, nghĩa là N= f(v).trên trục hoành của đồ thị, ta đặt các giá trị của vận tốc  chuyển động v  và trên trục tung đặt các giá trị công suất của động cơ , công suất  phát ra tại bánh xe chủ động   ở các tr số truyền khác nhau của hộp số và các  đường cong của công suất cản  và . 2.Công thức tính : ­Phương trình công suất tổng quát : ­Trong đó : ­Ne là Công suất phát ra của động cơ; ­Nt = Ne(1­) là công suất tiêu hao cho ma sát trong hệ thống truyền lực. + : hiệu suất của hệ thống truyền lực; ­ : Công suất tiêu hao cho lực cản lăn : +G : Trọng lượng của ô tô; +f : Hệ số cản lăn; +v : Vận tốc của ô tô; + : Góc dốc của mặt đường. ­ : Công suất tiêu hao cho lực cản không khí : +W : nhân tố cản không khí. ­:Công suất tiêu hao cho lực cản dốc: ­ : Công suất tiêu hao cho lực cản quán tính; +g : Gia tốc trọng trường; +j : Gia tốc của ô tô; GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 16
  17. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 Công suất của động cơ phát ra tại bánh xe chủ động: 3.Bảng số liệu . ne(v/p) V1(v/p) Ne1(KW) Nk1 V2 Ne2 Nk2 800 1.6 6.26 5.63 2.87 6.26 5.64 1200 2.4 9.78 8.80 4.31 9.80 8.82 1600 3.21 13.45 12.10 5.74 13.41 12.07 2000 4.01 17.03 15.33 7.18 17.01 15.31 2400 4.81 20.42 18.38 8.62 20.42 18.38 2800 5.61 23.51 21.16 10.05 23.50 21.15 3200 6.41 26.14 23.53 11.49 26.14 23.53 3600 7.21 28.19 25.37 12.93 28.20 25.38 4000 8.01 29.51 26.56 14.36 29.52 26.56 4400 8.81 29.98 26.98 15.8 29.99 26.99 4800 9.62 29.49 26.54 17.23 29.46 26.52 5200 10.42 27.84 25.06 18.67 27.83 25.05 n . e(v/p) V3(m/s) Ne3(kW) Nk3 V4 Ne4 Nk4 800 4.32 6.27 5.64 6.09 6.27 5.64 1200 6.48 9.79 8.81 9.13 9.79 8.81 1600 8.64 13.42 12.08 12.18 13.43 12.08 2000 10.8 17.01 15.31 15.22 17.01 15.31 2400 12.97 20.42 18.38 18.27 20.41 18.37 2800 15.13 23.51 21.16 21.31 23.50 21.15 3200 17.29 26.14 23.53 24.36 26.14 23.53 3600 19.45 28.19 25.37 27.4 28.19 25.37 4000 21.61 29.52 26.57 30.45 29.52 26.57 4400 23.77 29.99 26.99 33.49 29.99 26.99 4800 25.93 29.47 26.52 36.54 29.47 26.53 5200 28.09 27.83 25.05 39.58 27.83 25.05 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 17
  18. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 18
  19. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 Nψ Nψ=Nf+N +N v Nf Ni i Nw w 1.6 0.2784 0 0.3 0.0 0.3 5.05 0.8787 0 0.9 0.1 0.9 8.51 1.48074 0 1.5 0.3 1.7 11.96 2.08104 0 2.1 0.7 2.8 15.41 2.68134 0 2.7 1.6 4.2 18.86 3.28164 0 3.3 2.9 6.1 22.22 3.8628 0 3.9 4.7 8.5 6.46904 25.77 3 0 6.5 7.3 13.7 29.22 7.978521 0 8.0 10.6 18.6 32.67 9.730433 0 9.7 14.8 24.6 36.13 11.7567 0 11.8 20.0 31.8 39.58 14.0794 0 14.1 26.4 40.4 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 19
  20. Trường ĐH CN GTVT               SVTH: Đàm Văn Trung            lớp:64DCOT03 5. Đồ thị gia tốc. 1.Khái niệm:  Là xây dựngj = f(v) và biểu diễn chúng trong hệ tọa độ ( j – v) với tung độ là các giá  trị của gia tốc j ở từng số truyền và trục hoành là vận tốc v. 2.Công thức tính:                  D = ψ  + j      => j =  = (D – ψ ) ­Trong đó : ­D: nhân tố động lực học. ­ψ: hệ số cản.  ψ = f ­g: gia tốc trọng trường.  g =10        ­: hệ số kể đến sự ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động quay.  = 1.05 + 0.05* Bảng số liệu : ne v1 D1 J1 v2 D2 J2 v3 D3 J3 v4 D4 J4 800 1.6 0.3 1.6265 2.87 0.17 1.6265 4.32 0.11 1.6265 6.09 0.08 1.6265 1200 2.4 0.32 1.6999 4.31 0.18 1.6999 6.48 0.12 1.6999 9.13 0.08 1.6999 1600 3.21 0.32 1.7487 5.74 0.18 1.7487 8.64 0.12 1.7487 12.18 0.08 1.7487 2000 4.01 0.33 1.7726 7.18 0.18 1.7726 10.8 0.12 1.7726 15.22 0.08 1.7726 2400 4.81 0.33 1.7717 8.62 0.18 1.7717 12.97 0.12 1.7717 18.27 0.08 1.7717 2800 5.61 0.32 1.7461 10.05 0.18 1.7461 15.13 0.12 1.7461 21.31 0.08 1.7461 3200 6.41 0.32 1.6957 11.49 0.17 1.6957 17.29 0.11 1.6957 24.36 0.07 1.6957 3600 7.21 0.3 1.6205 12.93 0.17 1.6205 19.45 0.1 1.6205 27.4 0.06 1.6205 4000 8.01 0.28 1.5205 14.36 0.16 1.5205 21.61 0.1 1.5205 30.45 0.06 1.5205 4400 8.81 0.26 1.3957 15.8 0.14 1.3957 23.77 0.09 1.3957 33.49 0.05 1.3957 GVHD: Nguyễn Quang Anh Page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2