Bài tập PHƯƠNG PHÁP TOÁN LÝ
lượt xem 140
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
đây là bộ sưu tập về các phương pháp giải toán vật lý như:Phương trình truyền sóng, Phương trình truyền nhiệt, ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập PHƯƠNG PHÁP TOÁN LÝ
- Bài t p PHƯƠNG PHÁP TOÁN LÝ Phương trình truy n sóng 1. V d ng c a dây vô h n dao ng t do n u v n t c ban u b ng không, còn l ch ban u ư c cho b i: 0 khi x ≤ 1 x − 1 khi 1 < x ≤ 2 u ( x, 0 ) = 3 − x khi 2 < x ≤ 3 0 khi x > 3 1 t i các th i i m t 0 = 0 , t1 = , t 2 = 1 , t 3 = 2,5 . Xét dao ng t i các i m 2 x = 0 , x = 2 , x = 1 , x = −1 ( khi nào b t u dao ng, khi nào thôi ), bi t v n t c truy n sóng a = 2 . 2. V d ng c a dây n a vô h n, g n ch t u mút, dao ng t do, bi t r ng v n t c ban u b ng không, l ch ban u ư c cho b i: 0 nÕu 0 ≤ x ≤ l πx u ( x,0) = − sin nÕu l ≤ x ≤ 2l l 0 nÕu 2l ≤ x ≤ +∞ 5l 3l 7l 9l l l t i các th i i m t b ng ,, , , , . 4a a 4a 2 a 4 a 4a 3. Xác nh dao ng t do c a dây h u h n, g n ch t t i các mút x = 0 , x = l , bi t l ch ban u ư c cho b i: 4 x(l − x ) ( 0 ≤ x ≤ l ), u ( x,0 ) = l2 còn v n t c ban u b ng không. áp s : (2n + 1)πx cos (2n + 1)πat . 32 1 ∞ ∑ (2n + 1) u ( x, t ) = sin 3 3 π l l n =0 4. Xác nh dao ng t do c a dây h u h n, g n ch t t i các mút x = 0 , x = l , bi t l ch ban u b ng không, và v n t c ban u ư c cho b i: π v cos(x - c ) nÕu x - c < ∂u ( x,0 ) 0 2 , = π ∂t 0 nÕu x - c > 2 1 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
- π π trong ó v 0 là h ng s dương và .
- ∂u u t =0 = f (x ) , = F (x ) . ∂t t =0 áp s : ∞ nπx u ( x, t ) = ∑ (a n cos q n t + bn sin q n t ) sin l n =1 2 2 2 l l 2 2 nπ a nπx nπx h − h 2 , a n = ∫ f ( x ) sin dx , bn = dx . ∫ F (x ) sin qn = an + 2 l0 l qn lq n l l 0 Hư ng d n: Phương trình dao ng là: 2 2 ∂u ∂u ∂u = a2 2 . + 2h 2 ∂t ∂t ∂x 9. Xác nh dao ng c a m t dây g n ch t mút x = 0 , còn mút x = l chuy n ng theo quy lu t A sin ωt , bi t r ng l ch và v n t c ban u b ng không. áp s : ω A sin x sin ωt (− 1)n−1 2 Aωa ∞ nπat nπ x ∑ a . u ( x, t ) = sin sin + 2 ω l n =1 l l nπa sin l ω2 − a l Hư ng d n: Tìm u dư i d ng u = v +w, trong ó w tho mãn phương trình dao ng c a dây v i các i u ki n w(0, t ) = 0 , w(l , t ) = A sin ωt , còn v cũng tho mãn phương trình ó v i các i u ki n v(0, t ) = 0 , v(l , t ) = 0 , v( x,0) = − w( x,0) , ∂v( x,0 ) ∂w( x,0 ) . =− ∂t ∂t 10. Tìm dao ng d c c a m t thanh ng ch t có m t mút c nh, còn mút kia ch u tác d ng c a l c Q (lên m t ơn v di n tích) d c theo thanh, bi t r ng l ch và v n t c ban u b ng không. áp s : (− 1)n cos (2n + 1)πat sin (2n + 1)πx 8Ql ∞ 2l 2l Q x− 2 ∑ . u ( x, t ) = (2n + 1)2 π E n=0 E 14. M t màng hình vuông ng ch t lúc t = 0 có l ch ư c xác nh b i u ( x, y ,0 ) = Axy (b − x )(b − y ) , trong ó 0 ≤ x ≤ b , 0 ≤ y ≤ b , dao ng v i v n t c ban u b ng không, mép g n ch t. Hãy xác nh dao ng c a màng. 3 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
- (2n + 1)πx sin (2m + 1)πy sin 4 64 Ab ∞ (2n + 1)2 + (2m + 1)2 πat ∑ b b áp s : u ( x, y, t ) = cos 6 2 2 (2n + 1) (2m + 1) π b n=0 15. M t màng hình ch nh t 0 ≤ x ≤ l , 0 ≤ y ≤ m , g n ch t mép, lúc t = 0 b m t xung lư ng t p trung t i tâm c a màng, sao cho: lim ∫∫ v 0 dxdy = A , ε →0 σε trong ó A là h ng s , v0 là v n t c ban u, σ ε là lân c n c a tâm c a màng. Hãy xác nh dao ng c a màng. áp s : l m Ψkn , 4A 2 2 ∞ ∑ Ψkn ( x, y ) sin µ knπat , u ( x, y , t ) = aπml µ kn k , n =1 2 2 , µ kn = + nπ y kπx k n v i Ψkn ( x, y ) = sin . sin l m l m Phương trình truy n nhi t 1. Tìm nghi m c a phương trình: ∂ 2u ∂u = a2 2 (0 < x < l , t > 0) ∂t ∂x tho mãn các i u ki n : u (0, t ) = 0 , u (l , t ) = 0 ( t > 0 ), l x nÕu 0 < x ≤ 2 . u ( x, 0 ) = l - x nÕu l < x ≤ l 2 (2n + 1) 2 π 2 a 2 t (− 1)n (2n + 1)πx 4l ∞ 2∑ áp s : u ( x , t ) = exp − sin 2 2 π n =0 (2n + 1) l l 2. M t thanh ng ch t có dài l , hai mút ư c gi nhi t không, nhi t ban u trong thanh ư c cho b i: cx(l − x ) , u t =0 = l2 Hãy xác nh phân b nhi t trong thanh t i th i i m t > 0. 4 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
- (2n + 1)2 π 2 a 2 t (2n + 1)πx 8c 1 ∞ 3∑ u ( x, t ) = exp − sin áp s : 3 2 π n =0 (2n + 1) l l 3. M t thanh ng ch t có dài l , mút x = 0 ư c gi nhi t không, còn t i mút x = l có s trao i nhi t v i môi trư ng ngoài gi nhi t không. Tìm phân b nhi t trong thanh th i i m t > 0 bi t r ng nhi t ban u trong thanh ư c cho b i u t =0 = ϕ (x ) . µ 2 a 2t 2 p2 + µn µ xl 2∞ µx ∑ p( p + 1) + µ 2 exp − n 2 sin n ∫ ϕ ( x ) sin n dx u ( x, t ) = áp s : l n =1 l0 l l n µ trong ó µ 1 , µ 2 , ... là nh ng nghi m dương c a phương trình , tgµ = p p = hl > 0 . 4. M t thanh ng ch t có m t mút cách nhi t, còn m t mút gi nhi t không i u0 . Tìm phân b nhi t trong thanh bi t nhi t ban u u ( x,0 ) = ϕ ( x ) . (2n + 1) 2 π 2 a 2 t (2n + 1)πx , ∞ u ( x, t ) = u 0 + ∑ a n exp− cos áp s : 2 2l 4l n=0 (2n + 1)πx dx − (− 1)n 4u 0 . l 2 vi a n = ∫ ϕ ( x ) cos (2n + 1)π 2l l0 Hư ng d n: Tìm u(x,t) có d ng u(x,t) = u0 + v(x,t). 5. Tìm phân b nhi t trong m t thanh ng ch t, bi t nhi t ban u b ng không, nhi t t i mút x = l b ng không, còn nhi t t i mút x = 0 ư c cho b i u(0,t) = At. áp s : x l 2 A x x 2l A ∞ 1 3 2 n 2π 2 a 2 t 2 x nπx u ( x, t ) = At 1 − − 2 − 3 + 2 + 3 2 ∑ 2 exp − . sin 2 l 6a l l l π a n =1 n l l Hư ng d n: Tìm u(x,t) dư i d ng u(x,t) = u1(x,t) + u2(x,t) , trong ó u1(x,t) tho mãn phương trình truy n nhi t, tho mãn i u ki n u1(0,t) = At , u1(l,t) = 0. 6. Cũng bài toán như bài 5, nhưng u(0,t) = 4Asinωt. n 2π 2 a 2 t 2ωA ∞ a n x nπ x ∑ n exp − l 2 sin l , u ( x, t ) = A1 − sin ωt − áp s : l π n =1 5 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
- 2 l nπa a n = ∫ exp trong ó τ cos ωτ dτ . l 0 7. Tìm nghi m c a phương trình: ∂u ∂ 2 u = ∂t ∂x 2 tho mãn các i u ki n: x u (0, t ) = 0 , u (l , t ) = Ae −t , u ( x,0 ) = A . l (− 1)n n 2π 2 t Ax − t 2 Al 2 ∞ nπ x ∑ n(n 2π 2 − l 2 ) l u ( x, t ) = exp − 2 − t sin áp s : e+ π l l n =1 8. M t t m ng ch t hình ch nh t 0 ≤ x ≤ p , 0 ≤ y ≤ q có mép ư c gi nhi t không. Tìm phân b nhi t trong t m th i i m t > 0 , n u nhi t lúc t = 0 ư c cho b i u (x, y,0) = ϕ ( x, y ) . m2 n2 ∞ nπy mπx ∑ , u ( x, y , t ) = Amn exp− π 2 2 + 2 t sin sin áp s : p p q q n , m =1 pq 4 nπy mπx trong ó ∫ ∫ ϕ (x, y )sin p sin q dxdy . = Amn pq 0 0 9. Tìm hàm i u hoà trong mi n hình ch nh t D = {0 ≤ x ≤ l ; 0 ≤ y ≤ m} tho mãn i u ki n biên sau: u (0, y ) = Ay (m − y ) , u (l , y ) = 0 , u (x,0 ) = 0 , u ( x, m ) = 0 . 10. Tìm hàm i u hoà trong mi n hình ch nh t D = {0 ≤ x ≤ l ; 0 ≤ y ≤ m} tho mãn i u ki n biên sau: πx u (0, y ) = 0 , u (l , y ) = 0 , u (x,0 ) = B sin , u ( x, m ) = 0 . l 11. Tìm nghi m c a phương trình Laplace trong mi n hình ch nh t D = {0 ≤ x ≤ l ; 0 ≤ y ≤ m} tho mãn i u ki n biên sau: πx u (0, y ) = Ay (m − y ) , u (l , y ) = 0 , u ( x,0 ) = B sin , u ( x, m ) = 0 . l 12. Tìm hàm i u hoà trong mi n hình ch nh t D = {0 ≤ x ≤ l ; 0 ≤ y ≤ m} tho mãn i u ki n biên sau: 6 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
- ∂u ( x,0) ∂u ( x, m ) u (0, y ) = A , u (l , y ) = Ay , =0 , =0. ∂y ∂y 13.Tìm mi n hypebolic, parabolic và eliptic c a phương trình: 1 u" xx − yu" yy + u' y = 0 . 2y ưa phương trình v d ng chính t c trong mi n hypebolic. 14. ưa phương trình sau v d ng chính t c: u" xx +(1 + y )u" yy +u ' x = 0 . 15. ưa phương trình sau v d ng chính t c: u' x + u' y = 0 . u" xx + y 2 u" yy + y2 12. Tính tích phân: ∫∫ (x cos(n, x ) + y cos(n, y ) + z cos(n, z ))dS S trong ó S là m t (elipxoit : x2 y2 z2 =1 ) + + a2 b2 c2 r là pháp tuy n ngoài i v i S. n 13.Tìm mô men quán tính c a m t ch m c u ng ch t có phương trình x 2 + y 2 + z 2 = R 2 b c t b i m t ph ng z = H ( ch m phía trên ) i v i tr c 0z . Bi t t kh i m t không i và b ng ơn v . R2 2 14.Tìm to tr ng tâm c a ph n m t nón x 2 + y 2 = z b c t b i m t ph ng H2 z = H . Bi t t kh i m t không i và b ng ơn v . 7 Ngày 21-02-2012 Trang Bài t p Phương pháp Toán Lý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
13 p |
2697
|
713
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phát huy tính tích cực tự lực ,sáng tạo của học sinh trong việc giải các bài tập Vật Lý
5 p |
438
|
117
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải bài tập theo phương pháp bảo toàn nguyên tố
17 p |
650
|
82
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán điện xoay chiều bằng phương pháp giản đồ véc tơ
24 p |
342
|
69
-
Phương pháp toán tử cho mô-men góc và cho dao động điều hòa
10 p |
146
|
40
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Phương pháp đường tròn lượng giác
4 p |
215
|
25
-
Các dạng bài tập luyện thi Vật lý lớp 12
113 p |
141
|
15
-
SKKN: Phương pháp giải bài tập hỗn hợp sắt và oxit sắt
14 p |
153
|
13
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Phương pháp trục thời gian
6 p |
135
|
10
-
TIẾT 91: BÀI TẬP
7 p |
146
|
10
-
TIẾT 78: BÀI TẬP
3 p |
90
|
7
-
TIẾT 61: BÀI TẬP
4 p |
134
|
7
-
Bài giảng Toán học - Bài 6: Phương pháp của lý thuyết tổ hợp
17 p |
89
|
6
-
Tiết 55: BÀI TẬP
3 p |
96
|
5
-
Tuyển tập các phương pháp giải toán phương trình vô tỷ
306 p |
10
|
4
-
Hướng dẫn giải bài 34,35,36,37,38,39,40 trang 56,57 Đại số 9 tập 2
10 p |
218
|
2
-
Toán 10 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
50 p |
1
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
