Bài tập trắc nghiệm các định luật cơ bản quang học
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm các định luật cơ bản quang học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm các định luật cơ bản quang học
- CÁC Đ NH LU T CƠ B N QUANG H C A. Nh t th c và nguy t th c B. Tán s c c a ánh sang Câu 1: nh c a v t t o b i gương ph ng có C. đ o s c c a v hc ph nh ng tính ch t và đ c đi m, ch n đáp án đúng: D. X y ra trong s i quang h c A. nh và v t trùng tính ch t, đ i xưng nhau Câu 4: M t ngư i ti n l i g n gương ph ng đ n qua gương kích thư c b ng nhau và trùng m t kho ng cách ng n hơn m t l n so v i kho ng khít nhau. cách ban d u. Kho ng cách t ngư i đó đ n nh B. nh và v t trái tính ch t, đ i x ng nhau c a mình trong gương s như th nào? qua gương kích thư c b ng nhau và trùng A. Gi m 2n l n B. Gi m 1n l n khít nhau B. C. Gi m 4n l n D. Tăng n l n C. nh và v t cùng tính ch t, đ i x ng nhau Câu 5: Tia sáng ph n x t gương ph ng. gương qua gương kích thư c b ng nhau và khô ph ng có th quay quanh tr c vuông góc v i m t trùng khít nhau. ph ng ch a tia t i và tia ph n x . sau khi gương D. nh và v t trái tính ch t, đ i x ng nhau quay m t góc a thì tia ph n x quay m t góc bao qua gương kích thư c b ng nhau và không nhiêu? trùng khít nhau A. β = 3α B. β = 2α C. β = α D. β = Câu 2: Phát bi u nào sau đây v đ nh lu t ph n 4α x ánh sáng là đúng? Câu 6: Chi u m t tia sáng đi t môi trư ng A. Tia ph n x n m trong m t ph ng t i và không khí vào môi trư ng nư c có chi t su t n, cùng phía c a pháp tuy n so v i tia t i. sao cho tia sáng khúc x vuông góc v i tia ph n Góc ph n x b ng góc t i( α = β ). x . góc t i α trong trư ng h p này đư c xác đ nh B. Tia ph n x n m trong m t ph ng t i và b i công th c nào? phía bên kia pháp tuy n so v i tia t i. Góc A. sin α = n B. tg α = n C. sin α = 1/n D. tg α = t i b ng góc ph n xa. 1/n C. Tia ph n x n m trong m t ph ng t i và Câu 7: M t tia sáng h p truy n t m t môi bên kia pháp tuy n so v i tia t i; góc ph n trư ng có chi t su t n 1 = 3 vào m t môi trư ng x b ng góc t i(β = α ) khác có chi t su t n2 chiưa bi t. đ khi tia sáng t i D. Tia ph n x n m trong m t ph ng t i và g p m phân cách hai môi trư ng dư i góc t i α phía bên này pháp tuy n cùng v i tia t i. ≤ 600 s x y ra hi n tư ng ph n x toàn ph n thì Góc ph n x b ng góc t i( β = α ) n2 ph i th a mãn đi u ki n nào? Câu 3: Ngư i ta v n d ng đ nh lu t truy n th ng A. n2 ≤ 3/ 2 C. n2 ≥ 3 /2 ánh sáng vào vi c gi thích hi n tư ng nào?
- B. C. n2 ≤ 1,5 D. n2 ≥ 15 D. Song song v i nhau và đ l ch ngang c a Câu 8: Ngư i ta tưang góc t i c a m t tia sáng tia ló đ nh hơn so v i đ l ch ngang c a chi u lên m t c a m t ch t l ng lên g p 2 l n, tia ló tím góc khúc x c a tia sáng đó? Câu 11: Hai b A và B gi ng nhau, b A ch a A. Cũng tăng g p 2 l n nư c( chi t su t 4/3) và B ch a ch t l ng chi t B. Tăng g p hơn 2 l n su t n. L n lư t chi u vào 2 b m t chùm sáng C. Tăng ít hơn 2 l n h p dư i góc t i α, bi t góc khúc x b nư c là D. Tăng nhi u hơn hay ít hơn hai l n là tùy 450 và b ch t l ng là 300. chi t su t n c a ch t thu c vào chi t su t c a ch t l ng đó nh l ng trong b B là bao nhiêu? hay l n Câu 23: Trong th y tinh, v n t c ánh sáng s : Câu 9: M t tia sáng h p phát ra t m t bóng đèn A. B ng nhau đ i v i m i tia sáng đơn s c đ t đáy c a m t b bơi chi u đ n m t phân cách khác nhau. nư c – không khí dư ic m t góc α ≠ 0. n u tăng B. L n nh t đ i v i tia sáng đ góc t i lên 2 l n thì: C. L n nh t đ i v i tia sáng tím A. Góc khúc x tăng g p 2 l n. D. B ng nhau đ i v i m i màu khác nhau và B. Góc khúc x tăng g n g p 2 l n v n t c này ch ph thu c vào lo i th y C. Góc khúc x tăng lên hơn 2 l n ho c x y tinh ra hi n tư ng ph n x toàn ph n, n u 2α > Câu 12: Khi chi u m t chùm tia sáng đó xu ng αgh( αgh là góc gi i h n) b bơi, ngư i l n s th y nươc có màu gì? D. X y ra hi n tư ng ph n x toàn ph n, n u A. Màu da cam vì bư c sóng đ dư i nư c 2α < αgh ng n hơn trong không khí. Câu 10: Hai tia sáng đơn s c tím và đ song B. Màu h ng nh t vì v n t c c a ánh sáng song, cùng chi u lên m t b n m t ssong song trong nư c nh hơn trong không khí dư i m t góc α ≠ 0. sau khi đi qua b n m t, hai C. V n màu đ vì t n s c a tia sáng màu đ tia ló tương ng: trong nư c và trong không khí đ u b ng A. Không song song v i nhau nhau B. Song song v i nhau và đ l ch ngang c a D. Màu thông thư ng c a nư c chúng b ng nhau. Câu 13: T i sao vào nh ng ngày n ng nóng, khi C. Song song v i nhau và đ l ch ngang c a đi trên xa l b ng ô tô ho c xe máy nhín lên phái tia ló đ l n hơn so v i đ l ch ngang c a trư c, ta có c m giác m t đư ng b ư t gi ng như tia ló tím. sau cơn mưa, ho c t i đó xu t hi n nh ng vũng nư c, trên đó có th nhìn th y ph n x c a b u
- tr i ho c phong c nh xung quanh. Hi n tư ng Câu 16: ánh sáng ph n x b phân c c hoàn toàn, này xu t hi n là do? n u t i m t phân cách gi a môi trư ng trong su t, A. Ph n x toàn ph n c a l p nh a đư ng góc t i: ph trên xa l A. Nh hơn góc gi i h n C. L n hơn B. Ph n x toàn ph n đã x y ra t l p không góc gi i h n khí b đ t nóng( do b c x nhi t) n m sát B. B ng góc gi i h n D. Là góc, khi tia m t đư ng khúc x và tia ph n x t o thành m t góc C. Khúc x c a ánh sáng m t tr i qua l p vuông không khí b đ t nóng phái trên m t Câu 17: Trong ph n x hi n tư ng phân c c đư ng hoàn toàn c a ánh sáng s x y ra khi: D. Khúc x c a các tia sáng qua m t đư ng A. Các tia t i và khúc x t o thành m t góc Câu 14: T i sao t t c các bi n báo v α toàn vuông 90 0 giao thông x t hi n trên đư ng ph ho c trên các B. Các tia t i và ph n x t o thành m t goc xa l đ đư c v b ng sơn màu đ ? 900 A. Vì màu đ so v i các màu khác khi n C. Các tia t i và ph n x t o thành m t góc ngư i ta chú ý hơn b ng góc gi i h n B. Vì ánh sáng b ph n x t các kí hi u màu D. C A,B,C đ ít b hơi nư c ho c sương mù h p th Câu 18: ánh sáng m t tr i truy n qua khí quy n và tán x cũng y u hơn so v i các màu đ n m t ngư i quan sát b m t trái đ t theo khác đư ng nào k sau? C. Vì màu đ c a các bi n báo làm cho thành A. Theo đư ng g n sóng hình khúc ph đ p và r c r hơn B. Theo đư ng g y khúc D. Vì theo quy đ nh chung, trên th gi i nư c C. Theo đư ng th ng D. Theo đư ng hơi nào cũng dùng các bi n báo màu đ v α cong toàn giao thông Câu 19: chùm tia sáng phân kì là trùm các tia Câu 15: Hi n tư ng lư ng khúc x c a ánh sáng sáng: x y ra trong: A. T o thành b i th u kính phân kì A. T t c các v t trong su t B. T p trung l i t i m t đi m B. T t c các v t r n trong su t C. Phát ra t m t đi m sáng C. T t c các tinh th D. T m t tr i chi u đ n m t nơi trên trái đ t D. Các v t trong su t b t đ ng hư ng Câu 20: Hi n tư ng nguy t th c x y ra:
- A. Khi m t trăng chuy n đ ng vào kho ng B. Góc t i là góc gi a tia t i và đư ng th ng gi a m t tr i và trái đ t vuông góc v i m t gương B. Khi m t trăng ngoài vùng bóng đèn hay C. Góc t i là góc h p b i tia t i và b m t vùng bóng m phía sau trái đ t c a gương C. Vào đêm cu i tháng âm l ch D. Góc t i luôn b ng góc ph n x D. Khi trái đ t đang kho ng giũa m t tr i và Câu 23: Ch n câu phát bi u đúng cho đ nh lu t m t trăng ph n x ánh sáng Câu 21: M t chi c c c cao 1,5m đư c c m th ng A. S ph n x là hi n tư ng ánh sáng h t tr đ ng sân trư ng. Bóng c a c c này trên m t l i môit trư ng ban đ u khi g p m t b sân n m ngang có đ dài 1,2m. C t c sân m t nh n. trư ng này có bóng đèn trên m t sân dài 400cm B. Góc ph n x b ng góc t i và cùng ngày hôm đó. tính chi u cao c a c t c C. tia ph n x n m trong m t ph ng t i và A. Không xác đ nh đư c B. c t c cao 3,2m v phía bên kia c a pháp tuy n v i m t C. c t c cao 5m D. c 3 câu tr l i đ u ph n x t i đi m t i so v i tia t i. sai D. G m hai trong 3 câu đã cho Câu 21: M t ngu n sáng hình tròn có đư ng kính Câu 24: nh t o b i gương ph ng c a m t cây b ng 4cm đư c đ t song song cùng tr c v i m t n n có nh ng tính ch t nào sau đây: đĩa s t hình tròn có bán kính 3cm, cách tâm c a A. Là nh o l n b ng v t, gi ng h t v t, đĩa này 1m. Tính đư ng kính c a bóng đèn và sau m t gương bóng m trên màn nh đ t sau tâm đĩa 2m. B. Là nh đ i x ng v i v t qua m t gương A. Đư ng kính bóng đèn b ng 1cm, đư ng C. Là nh o, đ i x ng v i v t qua m t gương kính bóng m b ng 17cm và n i chung không ch ng khít v i v t. B. Đư ng kính bóng đèn và bóng m không D. Là nh th t đ i x ng v i v t qua m t xác đ nh gương C. Đư ng kính bóng đèn b ng 10cm, đư ng Câu 25: ch n phát bi u đúng kính bóng m b ng 26cm A. Góc khúc x có th l n hơn, nh hơn ho c D. Đư ng kính bóng đèn b ng 18cm, đư ng b ng góc t i kính bóng m b ng 26cm B. Hi n tư ng khúc x ch x y ra khi ánh Câu 22: Hãy ch n đ nh nghĩa đúng v i góc t i sáng truy n t môi trư ng chi t quang kém A. Góc t i là góc gi a tia t i và pháp tuy n sang môi trư ng chi t quang hơn t i đi m t i c a b m t phân cách hai môi trư ng
- C. Tia khúc x v phía bên kia c a pháp tuy n v i m t phân cách hai môi trư ng t i đi m t i D. Hi n tư ng khúc x luôn luôn x y ra khi ánh sáng truy n qua m t phân cách hai môi trư ng trong su t Câu 26: M t tia sáng truy n trong ch t l ng có chi t su t n = 1,732. Khi g p m t thoáng phân cách ch t l ng này v i không khí thì th y có tia khúc x và tia ph n x vuông góc v i nhau. tính góc t i lúc đó: A. Góc t i b ng 300 B.Góc t i b ng 450 C. Góc t i b ng 600 D. T t c các k t qu đ u sai Câu 27. M t ngư i đ ng cách gương ph ng đ t th ng đ ng m t kho ng 1 (m) nhìn th y m t chi c t đ t sau lưng cách gương 4 (m) trong gương. Ngư i này s nhìn th y chi c t trong gương cách mình bao xa? A. 4 (m) B. 5 (m) C. 6 (m) D. K t qu khác
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm THPT Để giải nhanh các bài
8 p |
667
|
182
-
Trắc nghiệm mệnh đề - tập hợp - ánh xạ
5 p |
562
|
93
-
Bài tập trắc nghiệm học kì II: Chương IV - Các định luật bảo toàn
16 p |
608
|
88
-
Bài tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng
8 p |
466
|
64
-
Bài tập trắc nghiệm GDCD 10
22 p |
650
|
43
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Hoá học về kim loại và oxit kim loại
15 p |
200
|
29
-
74 Câu hỏi bài tập trắc nghiệm về các định luật bảo toàn lớp 11 kèm đáp án
17 p |
369
|
26
-
15 điều lưu ý khi làm bài thi trắc nghiệm
4 p |
167
|
10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chương IV Các định luật bảo toàn Vật lý 10 (Chương trình nâng cao)
40 p |
85
|
9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phân loại và phương pháp giải bài tập trắc nghiệm xác định kim loại
30 p |
117
|
8
-
Bài tập trắc nghiệm tích phân
3 p |
139
|
8
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận chuyên đề vectơ - Th.S Trần Quang Thạnh
26 p |
29
|
7
-
Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9
30 p |
117
|
7
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 4
4 p |
134
|
7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Khai thác phần mềm Wondershare QuizCreator và Google site giúp học sinh rèn luyện bài thi trắc nghiệm môn Toán
15 p |
64
|
4
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình
7 p |
46
|
3
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10
12 p |
26
|
3
-
520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
126 p |
12
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
