intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Unit 2: Personal information

Chia sẻ: Hilona Cao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

76
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài tập Unit 2: Personal information" có kết cấu gồm 7 dạng bài tập tiếng Anh giúp cho các em có thêm tài liệu để tham khảo, củng cố kiến thức được học trên lớp, trào dồi kỹ năng học tiếng Anh của mình. Mời các em cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Unit 2: Personal information

UNIT 2 – PERSONAL INFORMATION<br /> Bài tập 1. Viết số thứ tự tương ứng cho những số đếm sau:<br /> 1. 30th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 13. 20th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 14. 21<br /> <br /> st<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 15. 40<br /> <br /> th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 16. 50<br /> <br /> th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 17. 33<br /> <br /> rd<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 18. 31<br /> <br /> st<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 7. 2nd<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 19. 18th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 8. 3rd<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 20. 7th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 9. 4th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 21. 5th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 10. 5th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 22. 90th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 11. 8th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 23. 85th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 12. 9th<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 24. 51st<br /> <br /> ____________________<br /> <br /> 2. 45<br /> <br /> th<br /> <br /> 3. 13<br /> <br /> rd<br /> <br /> 4. 15<br /> <br /> th<br /> <br /> 5. 50<br /> <br /> th<br /> <br /> 6. 1<br /> <br /> st<br /> <br /> ____________________<br /> ____________________<br /> ____________________<br /> <br /> Bài tập 2. Chọn đáp án đúng:<br /> 1. _____ you like a cup of tea?<br /> A. would<br /> B. will<br /> C. what<br /> D. which<br /> 2. We will give Lan _____ birthday present.<br /> A. a<br /> B. an<br /> C. one<br /> D. the<br /> 3. Nam gets _____ early every morning.<br /> A. up<br /> B. on<br /> C. in<br /> D. in to<br /> 4. We will come there _____ time.<br /> A. on<br /> B. in<br /> C. at<br /> D. of<br /> 5. Let's _____ in front of the theater.<br /> A. meet<br /> B. meeting<br /> C. to meet<br /> D. will meet<br /> 6. He _____ a lot of friend soon.<br /> A. will have<br /> B. is having<br /> C. have<br /> D. has<br /> 7. Hoa is fine today.<br /> A. How are you today, Hoa?<br /> B. How is Hoa today, Phuong?<br /> C. Is Hoa fine today?<br /> D. I’m in class 7C. How about you?<br /> 8. My family name is Nguyen and my middle name is Cong.<br /> A. What is your name?<br /> B. What is your family name, Thanh?<br /> C. What is your middle name, Thanh?<br /> D. What are your family name and your middle name, Thanh?<br /> 9. Miss Lan is talking to her new friends.<br /> A. Who is Miss Lan talking to?<br /> B. What is Miss Lan talking about?<br /> C. Who is Miss Lan talking about?<br /> D. Who is talking to Miss Lan?<br /> 10. It is 500 km from Ho Chi Minh City to Nha Trang.<br /> English 7<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> A. How far from Ho Chi Minh City to Nha Trang is it?<br /> B. How far is from Ho Chi Minh City to Nha Trang?<br /> C. How far is it from Ho Chi Minh City to Nha Trang?<br /> D. How far is Ho Chi Minh City from Nha Trang?<br /> 11. I live at 24 Nam Ki Khoi Nghia Avenue.<br /> A. Where do you live?<br /> B. Do you live at 24 Nam Ki Khoi Nghia Avenue?<br /> C. Where are you living?<br /> <br /> D. Where are you going to live?<br /> 12. Baseball is different _____ football.<br /> A. to<br /> B. from<br /> C. of<br /> D. on<br /> 13. She doesn’t have _____ friends here.<br /> A. much<br /> B. many<br /> C. a lot of<br /> D. B and C are right<br /> 14. Hoa works _____ other students in her class.<br /> A. harder to<br /> B. harder as<br /> C. harder than<br /> D. more hard than<br /> 15. “_____ are you so late?”<br /> A. What<br /> B. Where<br /> C. Why<br /> D. How<br /> 16. We live _____ Dong Xoai – Binh Phuoc<br /> A. at<br /> B. on<br /> C. in<br /> D. from<br /> 17. They have so _____ work to do that they don’t know what to do first.<br /> A. many<br /> B. a lot of<br /> C. much<br /> D. little<br /> 18. Could you _____ me your name please?<br /> A. say<br /> B. talk<br /> C. speak<br /> D. tell<br /> 19. “_____ are the tickets?” – “I think they are two dollars each.”<br /> A. How many<br /> B. How much<br /> C. what<br /> D. how<br /> 20. This is _____ new classmate.<br /> A. we<br /> B. us<br /> C. our<br /> D. ours<br /> Bài tập 3. Đoc đoạn văn sau đây rồi xem các câu bên dưới là đúng (T) hay sai (F)<br /> Nga lives in the city with her parents and brothers. She lives at 14 Nguyen Tri Phuong Street.<br /> Her telephone number is 8 290 347. On her next birthday, July 1 st, Nga will be 14. She will have a<br /> small party for her birthday. She will invite some best friends to her house.<br /> They will eat cake and sweet. And they will have a lot of fun. The party will start at five<br /> o’clock and finish at nine.<br /> 1. _____ Nga’s address is at 14 Nguyen Tri Phuong Street.<br /> 2. _____ She lives with her uncle.<br /> 3. _____ Her telephone number is 8 290 374.<br /> 4. _____ She is 14 years old now.<br /> 5. _____ Her date of birth is on the first of July.<br /> 6. _____ They will eat ice-cream.<br /> 7. _____ The party will last four hours.<br /> <br /> English 7<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> Bài tập 4. Hoàn thành các câu sau, sử dụng các từ trong khung:<br /> where<br /> <br /> when<br /> <br /> will<br /> <br /> would<br /> <br /> at<br /> <br /> is<br /> <br /> see<br /> <br /> who<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : Hello. This is 8 942 810.<br /> <br /> Phong<br /> <br /> : Hello. __________ that Mai?<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : Yes. __________ is this?<br /> <br /> Phong<br /> <br /> : It’s me, Phong. __________ you free tomorrow afternoon?<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : Yes, I will.<br /> <br /> Phong<br /> <br /> : __________ you like to play tennis?<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : Sure. __________ will we play?<br /> <br /> Phong<br /> <br /> : We’ll play at Lan Anh court.<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : __________ will we meet?<br /> <br /> Phong<br /> <br /> : We’ll meet __________ three o’clock.<br /> <br /> Mai<br /> <br /> : OK. I’ll __________ you tomorrow.<br /> <br /> Bài tập 5. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp:<br /> 1. I’ll wait __________ you outside the stadium.<br /> 2. They often go swimming __________ Sunday.<br /> 3. The meeting will last __________ 7 a.m. __________ 5p.m.<br /> 4. We are playing chess __________ the moment.<br /> 5. It often rains __________ July.<br /> Bài tập 6. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:<br /> 1. He / see / her / tonight.<br /> ________________________________________________________________________________<br /> 2. They / travel / Hanoi / next week.<br /> ________________________________________________________________________________<br /> 3. you / come / my party / tomorrow?<br /> ________________________________________________________________________________<br /> 4. My / date / birth / August 28th<br /> ________________________________________________________________________________<br /> 5. We / help / Nam / with / homework / tomorrow.<br /> ________________________________________________________________________________<br /> Bài tập 7. Mỗi câu sau có một lỗi sai hãy tìm và sửa lại cho đúng:<br /> 1. Mai is having her birthday party on her next Sunday.<br /> 2. Minh live at 57 Nam KI Khoi Nghia Avenue.<br /> 3. The movie will be finish at 9 p.m<br /> - THE END -<br /> <br /> English 7<br /> <br /> Page 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2