intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về Excel

Chia sẻ: Tran Thanh Quang | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:21

521
lượt xem
237
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và thực hành về Microsotft Excel

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về Excel

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM BÁO CÁO THUÊ KHO THÁNG 7 NĂM 2009 STT Mã Phiếu Tên Hàng Đơn Giá Số Lượng Thuế 1 D01BP 2,000 1.50% 2 N02ES 3,000 1.00% 3 X03SH 2,500 2.00% 4 X04ES 1,500 2.00% 5 D05ES 2,000 1.50% 6 X06SH 4,000 2.00% 7 D07SH 2,500 1.50% 8 N08BP 3,500 1.00% BẢNG MẶT HÀNG Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các cột trống Mã Hàng với yêu cầu như sau: X 1. Mã Phiếu: Ký tự đầu là Mã hàng, 2 ký tự cuối là Mã Hãng SX; D Tên Hàng dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã Phiếu, truy N xuất trong Bảng Mặt Hàng và Bảng Hãng Sản Xuất. VD: Mã phiếu D01BP tên hàng là Dầu British Petro, X06SH tên BẢNG HÃNG SẢN XUẤT hàng là Xăng Shell. 2. Đơn Giá dựa vào ký tự đầu của Mã Phiếu truy suất trong Bảng Mã Hãng SX Mặt Hàng. BP 3. Thuế = Đơn Giá x Số Lượng x Thuế Suất. ES 4. Thành Tiền = Đơn Giá x Số Lượng + Thuế, nếu Số Lượng lớn SH hơn 200 thì giảm 5%. 5. Lập bảng thống kê sau: Lập bảng thống kê sau Tên mặt hàng Xăng Dầu Nhớt
  2. ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL Thời gian: 30 phút ĐỀ 3-1 Thành Tiền BẢNG MẶT HÀNG Tên MH Đơn Giá Thuế Suất Xăng 15,000 2.00% Dầu 13,500 1.50% Nhớt 11,500 1.00% BẢNG HÃNG SẢN XUẤT Hãng SX British Petro Esso Shell bảng thống kê sau Tổng số phiếu Tổng thành tiền
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 3-3 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG NGÀY BÁN SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 1 10/9/2009 621 2 3 10/9/2009 522 3 3 10/9/2009 232 4 2 10/10/2009 412 5 2 10/10/2009 354 6 3 10/10/2009 554 7 1 10/10/2009 855 8 2 10/11/2009 365 9 1 10/11/2009 423 10 3 10/11/2009 482 BẢNG GIÁ Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các Mã hàng Tên hàng cột trống với yêu cầu như sau: 1 Gạo trắng 1. Tên Hàng dựa vào Mã Hàng truy suất trong BẢNG GIÁ. 2 Gạo thơm 2. Đơn Giá dựa vào Mã Hàng truy suất trong BẢNG GIÁ, 3 Nếp thơm nếu Số lượng lớn hơn 400 thì giảm 5%. 3. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng, nếu ngày bán là 10/10/09 thì giảm 5%. BẢNG THỐNG KÊ 4. Tiền phải trả = Thành tiền + 10% thuế VAT. Ngày bán Tồng số tiền bán 5. Lập Bảng thống kê nêu trên. 10/9/2009 10/10/2009 10/11/2009
  4. TIỀN PHẢI TRẢ BẢNG GIÁ Đơn giá 7.5 12 19.8
  5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 3-4 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG QUÝ 1/2000 STT Mã hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S Lượng Thành tiền Tiền lãi 1 M1 1 120 2 B1 2 130 3 S2 3 110 4 M2 2 200 5 S1 2 500 6 B1 1 200 7 B2 2 150 8 S1 3 290 9 M2 2 120 10 S2 1 300 Bảng 1 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu Mã hàng Tên hàng Đơn giá L1Đơn giá L2 vào các cột trống với yêu cầu như sau: S Sữa 5 4.5 1. Tên hàng dựa vào ký tự đầu của Mã hàng tra M Muối 3 2.5 trong Bảng 1 và ký tự sau của Mã hàng. B Bánh 5 4.6 VD: Mã hàng M1 có tên hàng là Muối loại 1; S2 có tên hàng là Sữa loại 2. 2. Đơn giá dựa vào ký tự đầu và ký tự cuối của Mã hàng tra trong Bảng 1. 3. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng, nếu số lượng trên 150 thì giảm 10%. 4. Tiền lãi = Thành tiền x Lãi suất, trong đó lãi suất Bảng lãi suất tra tong Bảng lãi suất. Loại B M S 5. Tạo bảng thống kê. Lãi suất 7% 3% 5% Bảng thống kê THÁNG Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Số lượng bán Tổng thành tiền
  6. Đơn giá L2
  7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 3-5 BẢNG CHI TIẾT TIỀN THUẾ 01/2001 Số ĐK KDTên chợ Mã Hàng Tên hàng Doanh Thu Tiền thuếNgày thực đóngn thưởng phạt Tiề 001/CD TP 10.000.000 1/15/2001 001/XM GD 2.000.000 1/9/2001 002/PS TP 5.000.000 1/25/2001 004/PS MP 15.000.000 1/2/2001 004/CD TP 2.000.000 1/9/2001 002/CD GD 10.000.000 1/12/2001 002/XM GD 1.500.000 1/9/2001 003/PS MP 9.000.000 1/15/2001 003/CD MP 8.000.000 1/15/2001 003/XM TP 4.000.000 1/4/2001 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các cột trống với yêu cầu như sau: 1. Số ĐK KD: 2 ký tự sau cho biết Tên chợ truy suất Bảng 1 Mã chợ Tên chợ trong Bảng 1. CD Chợ Đầm 2. Mã hàng cho biết Tên hàng và Thuế suất truy suất XM Xóm Mới trong Bảng 2. PS Phương Sơn 3. Tiền thuế = Doanh thu x % Thuế suất. 4. Với ngày phải nộp thuế là 12/01/2001, Tiền thưởng phạt được tính: Nộp đúng ngày thì không thưởng phạt; Nộp trễ mỗi ngày phạt là 0,1% tiền thuế; Nộp sớm mỗi ngày thưởng là 0,05% tiền thuế (số âm). Bảng thống kê theo chợ 5. Thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền thưởng phạt. Chợ Tổng thuế 6. Thống kê tổng thuế thu được mỗi chợ. Chợ Đầm Xóm Mới Phương Sơn
  8. Thuế phải nộp Bảng 2 Mã hàng Tên hàng Thuế suất TP Thực phẩm 3 GD Giầy dép 5 MP Mỹ phẩm 7
  9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 4-1 BẢNG TÍNH CƯỚC CÁC CUỘC ĐIỆN THOẠI STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Thời gian (phút) Đơn giá Tiền phải trả 1 057-824105 10:15 10:20 2 064-824531 11:20 11:22 3 829356 19:07 19:15 4 051-823532 12:00 12:05 5 064-825116 18:05 18:06 6 865857 9:10 10:30 7 064-875432 11:44 11:56 8 057-856321 10:43 11:04 9 057-822471 21:12 21:33 10 064-867843 12:57 13:09 Bảng cước phí điện thoại Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các Mã tỉnh TP/Tỉnh cột trống với yêu cầu như sau: 57 Phú Yên 1. Hãy viết các hàm điền vào cột tên thành phố/tỉnh, thời 51 Đà Nẵng gian gọi (sử dụng hàm MINUTE trả về số phút và hàm 64 Vũng Tàu HOUR trả về số giờ). 2. Đơn giá: Cuộc gọi: Nếu bắt đầu là số 0 là cuộc gọi ngoài Bảng thống kê tỉnh, ngược lại là gọi trong tỉnh. Gọi trong tỉnh giá 200 đồng/ Tên tỉnh Tổng cước phí phút. Nếu gọi liên tỉnh thì ký tự 2, 3 là mã tỉnh. Đơn giá Phú Yên được tính: Khoảng cách dưới 200 km giá 1.200 đồng/phút, Đà Nẵng khoảng cách từ 200 km đến 500 km giá 1.800 đồng/phút, Vũng Tàu khoảng cách trên 500 km giá 2.400 đồng/phút. 3. Tiền phải trả = Đơn giá x Thời gian. Nếu giờ bắt đầu gọi sau 17g thì giảm 10%. 4. Thống kê tổng số tiền cước phí tại mỗi tỉnh.
  10. ớc phí điện thoại Khoảng cách (km) 120 550 400 g thống kê
  11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 4-2 BẢNG TÍNH CƯỚC CÁC CUỘC ĐIỆN THOẠI STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Thời gian (phút) Đơn giá Tiền phải trả 1 057-824105 10:15 10:20 2 064-824531 11:20 11:22 3 829356 19:07 19:15 4 051-823532 12:00 12:05 5 064-825116 18:05 18:06 6 865857 9:10 10:30 7 064-875432 11:44 11:56 8 057-856321 10:43 11:04 9 057-822471 21:12 21:33 10 064-867843 12:57 13:09 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các Bảng cước phí điện thoại cột trống với yêu cầu như sau: Mã tỉnh TP/Tỉnh 1. Hãy viết các hàm điền vào cột tên thành phố/tỉnh, thời gian 57 Phú Yên gọi (sử dụng hàm MINUTE trả về số phút và hàm HOUR trả 51 Đà Nẵng về số giờ). 64 Vũng Tàu 2. Đơn giá: Cuộc gọi: Nếu bắt đầu là số 0 là cuộc gọi ngoài tỉnh, ngược lại là gọi trong tỉnh. Gọi trong tính giá 200 đồng/phút. Nếu gọi liên tỉnh thì ký tự 2, 3 là mã tỉnh. Đơn giá Bảng thống kê được tính theo Bảng cước phí điện thoại. Tên tỉnh Tổng cước phí 3. Tiền phải trả = Đơn giá x Thời gian và thêm 10% thuế VAT. Phú Yên Nếu thời gian gọi nhiều hơn 30 phút thì giảm 20%; Nếu thời Đà Nẵng gian gọi từ 20 phút đến 30 phút thì giảm 10%. Vũng Tàu 4. Thống kê tổng số tiền cước phí tại mỗi tỉnh.
  12. c phí điện thoại Đơn giá 750 1.2 980
  13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 4-3 BẢNG TÍNH CƯỚC CÁC CUỘC ĐIỆN THOẠI STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Ngày gọi Giờ BĐ Giờ KT Tgian (phút)ơn giá Đ Tiền trả 1 057-824105 1 10:15 10:20 2 064-824531 3 11:20 11:22 3 829356 7 19:07 19:15 4 051-823532 11 12:00 12:05 5 064-825116 14 18:05 18:06 6 865857 16 9:10 10:30 7 064-875432 22 11:44 11:56 8 057-856321 24 10:43 11:04 9 057-822471 25 21:12 21:33 10 064-867843 29 12:57 13:09 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các cột trống với yêu cầu như sau: Bảng cước phí điện thoại Hãy viết các hàm điền vào cột tên thành phố/tỉnh, thời gian Mã tỉnh Tên tỉnh gọi (sử dụng hàm MINUTE trả về số phút và hàm HOUR trả 57 Phú Yên về số giờ). 51 Đà Nẵng Đơn giá: Cuộc gọi: Nếu bắt đầu là số 0 là cuộc gọi ngoài 64 Vũng Tàu tỉnh, ngược lại là gọi trong tỉnh. Gọi trong tính giá 200 đồng/ phút. Nếu gọi liên tỉnh thì ký tự 2, 3 là mã tỉnh. Đơn giá Bảng thống kê được tính theo Bảng cước phí điện thoại. Tên tỉnh Tổng cước phí Phú Yên Tiền trả = Đơn giá * Thời gian và thêm 5% thuế VAT. Nếu Đà Nẵng gọi sau ngày 20 thì giảm 10 %; Nếu gọi từ ngày 10 đến Vũng Tàu ngày 20 thì giảm 5 %. Thống kê tổng số tiền cước phí tại mỗi tỉnh.
  14. cước phí điện thoại Đơn giá 750 1.2 980 Tổng cước phí
  15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 5-1 KẾT QUẢ TUYỂN SINH Mã số Họ và tên Ngành học Điểm Tổng cộng Toán Lý Hóa CB001 Lê Hoàng Anh 10 9 4 CK102 Trần Văn Bình 8 9 7 NT111 Lê Tuấn Hoàng 3 5 6 CB102 Trần Văn Nghĩa 4 6 9 CK007 Lý Thị Thu Hương 2 7 7 CK008 Trần Phi Hùng 9 7 4 CK009 Hồ Thu Lan 4 5 2 NT205 Nguyễn Hoàng Lan 8 9 3 CB102 Vũ Trọng Lâm 2 8 8 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Điểm chuẩn các cột trống với yêu cầu như sau: Mã ngành Ngành học 1. Hai ký tự đầu điền của cột mã số là mã ngành của thí CK Cơ khí sinh. Dựa vào bảng điểm chuẩn để truy xuất ngành học. CB Chế biến 2. Tổng cộng điểm: Nếu thi vào ngành Cơ khí thì Toán NT Nuôi trồng hệ số 2, thi vào ngành Chế biến thì môn Lý hệ số 2, thi ngành Nuôi trồng thì Hoá hệ số 2. 3. Kết quả: Học sinh có tổng cộng điểm lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành mình dự thi thì Đậu, ngược Thống kê tuyển sinh: lại thì Rớt. Số thí sinh đậu: 4. Học bổng: Học sinh nào có tổng cộng điểm lớn hơn Tổng số thí sinh: điểm chuẩn 4 điểm trở lên thì ghi Có, ngược lại ghi Không. 5. Lập các bảng thống kê tuyển sinh.
  16. Kết quả Học bổng chuẩn Điểm chuẩn 27 26 25 Thống kê tuyển sinh theo ngành: Ngành TS Đậu TS Rớt Cơ khí
  17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 5-2 KẾT QUẢ TUYỂN SINH Mã số Họ và tên Ngành học Khối thi Điểm Tổng điểm Toán Lý Hóa 1-001 Lê Hoàng Anh A 8 6 4 2-102 Trần Văn Bình A 8 9 7 3-111 Lê Tuấn Hoàng B 3 4 6 1-102 Trần Văn Nghĩa A 0 6 5 2-007 Lý Thị Thu Hương A 2 7 3 2-008 Trần Phi Hùng A 6 7 4 2-009 Hồ Thu Lan A 4 2 2 3-205 Nguyễn Hoàng Lan B 5 6 0 1-102 Vũ Trọng Lâm A 2 1 6 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu Điểm chuẩn vào các cột trống với yêu cầu như sau: Mã ngành Ngành học 1. Nhập vào các số liệu cho ở bảng trên. 1 Cơ khí 2. Ký tự đầu điền của cột mã số là mã ngành của 2 Chế biến thí sinh. Dựa vào bảng Điểm chuẩn để truy xuất 3 Nuôi trồng ngành học. 3. Tổng điểm: Tổng của ba môn nhân hệ số. Nếu thi khối A thì Toán hệ số 2, ngược lại Hoá hệ số 2. 4. Kết quả: Thí sinh nào có tổng cộng điểm >= Thống kê tuyển sinh: điểm chuẩn và không có điểm 0 thì kết quả Đậu, Số thí sinh đậu: ngược lại thì Rớt. Tổng số thí sinh: 5. Lập bảng thống kê tuyển sinh cho ngành. Thống kê tuyển sinh theo Ngành Chế biến
  18. Kết quả ểm chuẩn Điểm chuẩn 16 17 15 hống kê tuyển sinh: hống kê tuyển sinh theo ngành: TS Đậu TS Rớt
  19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 5-3 KẾT QUẢ TUYỂN SINH Mã số Họ và tên Ngành học ối tượng Đ Điểm Tổng điểm Kết quả Toán Lý Hóa 1-001 Cơ Lê Hoàng Anh khí 1 8 6 4 2-102 Trần Văn Bình bến Chế 3 8 9 7 3-111 Lê Tuấn Hoàng trồng Nuôi 5 3 4 6 1-102 Trần Văn Nghĩa Cơ khí 4 0 6 7 2-007 Lý Thị Thu Chế ng n Hươ bế 6 2 7 3 2-008 Trần Phi Hùng bến Chế 8 6 7 4 2-009 Hồ Thu Lan ế bến Ch 3 4 2 2 3-205 Nguyễn Hoàng Lanng Nuôi trồ 6 5 6 0 1-102 Vũ Trọng Lâm khí Cơ 9 2 1 6 Điểm chuẩn Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn vào các cột trống với yêu cầu như sau: 1 Cơ khí 12 1. Nhập vào các số liệu cho ở bảng trên. 2 Chế bến 11 3 Nuôi trồng 10 2. Ký tự đầu tiên của cột Mã số là Mã ngành của thí sinh. Dựa vào bảng Điểm chuẩn để truy xuất ngành học. Thống kê tuyển sinh: 3. Tổng điểm: Tổng của ba môn cộng điểm ưu Số thí sinh đậu: tiên. Nếu Đối tượng từ 1 đến 3 thì điểm ưu tiên là Tổng số thí sinh: 2 điểm, đối tượng 4 đến 6 thì điểm ưu tiên là 1 điểm.. 4. Kết quả: Thí sinh nào có tổng cộng điểm >= điểm chuẩn và không có điểm 0 thì kết quả Đậu, Thống kê tuyển sinh theo ngành: ngược lại thì Rớt. Ngành TS Đậu TS Rớt 5. Lập bảng thống kê tuyển sinh cho mỗi ngành. Nuôi trồng
  20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ĐỀ THI MICROSOFT EXCEL TRUNG TÂM NC & PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 30 phút ĐỀ 3-2 BÁO CÁO THUÊ KHO THÁNG 7 NĂM 2009 STT Mã Thuê Tên KH Mặt Hàng Ngày Gởi Ngày Lấy Số Ngày Gởi Đơn Giá 1 M1S 7/1/2009 7/18/2009 2 B2S 7/5/2009 7/20/2009 3 B3V 7/10/2009 7/22/2009 4 M4V 7/15/2009 7/24/2009 5 B5V 7/20/2009 7/26/2009 6 M6V 7/25/2009 7/28/2009 7 B7S 7/30/2009 7/30/2009 Yêu cầu: Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các BẢNG cột trống với yêu cầu như sau: Mã MH 1. Mã Thuê: Ký tự đầu là Mã KH, ký tự cuối là Mã MH; dựa S vào Mã Thuê truy suất Bảng Mặt Hàng và Bảng Khách V Hàng để điền cột Tên KH và Mặt Hàng. 2. Số Ngày Gởi = Ngày Lấy - Ngày Gởi, nếu Ngày Lấy bằng Ngày Gởi thì Số Ngày Gởi là 1. 3. Đơn Giá dựa vào ký tự sau của Mã Phiếu truy suất trong Bảng Mặt Hàng, trong đó nếu Số ngày gởi lớn hơn BẢNG KHÁCH HÀNG 10 thì tính Đơn giá 1, ngược lại tính Đơn giá 2. Mã KH 4. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng x Số ngày gởi. Nếu M Tên KH là Bình Minh thì được giảm 5%. B 5. Lập bảng thống kê sau: Bảng thống kê Mặt hàng Sắt Vải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2