intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về hidrocacbon

Chia sẻ: Nguyen Duc Thien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

273
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về một số dạng bài tập bổ sung hóa học 12. Đây là tài liệu khóa học luyện kỹ năng giải trắc nghiệm hoá học, giới thiệu đến các bạn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về hidrocacbon

  1. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn HIĐROCACBON Câu 1: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu A. các hợp chất của cacbon. B. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2). C. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…). D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 2: Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây ? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết cho - nhận. D. Liên kết hiđro. Câu 3: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường A. dễ bay hơi. B. kém bền với nhiệt. C. dễ cháy. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai liên kết σ và một liên kết π . B. Hai liên kết π và một liên kết σ . C. Một liên kết σ , một liên kết π và một liên kết cho - nhận. D. Một liên kết σ , một liên kết π và một liên kết ion. Câu 5: So sánh số đồng phân cấu tạo của ba chất C4H9Cl (I), C4H10O (II), C4H11N (III): A. I = II < III. B. I > II > III. C. I < II < III. D. II < I < III. Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH=CH-CH2- CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 8: Đốt cháy hết 1,88 gam chất hữu cơ D cần lượng vừa đủ là 1,904 lít O 2 (đktc), chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4 : 3. Biết M D < 200 g/mol. Công thức phân tử của D là A. C7H10O5. B. C7H12O6. C. C6H10O7. D. C8H12O5. Câu 9: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -1-
  2. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon ? D. Cả A, C đều đúng. A. CxHy. B. CnH2n+2. C. CnH2n+2-2k. Câu 11: Tên gọi của chất CH3 – CH – CH – CH3 là C2H5 CH3 A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3- đimetylbutan. Câu 12: Trong các loại phản ứng sau: (1) Phản ứng cháy ; (2) Phản ứng cộng (3) Phản ứng hủy ; (4) Phản ứng đề hiđro hoá (5) Phản ứng thế ; (6) Phản ứng trùng hợp (7) Phản ứng trùng ngưng ; (8) Phản ứng crackinh. Các ankan tham gia những phản ứng là A. 1, 2, 6. B. 1, 3, 7, 8. C. 1, 3, 4, 5, 8. D. 1, 2, 3, 5, 6. Câu 13: Từ chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được C2H6 ? B. CH ≡ CH. A. CH3CH2-COONa. C. CH3CH2-OH. D. NaOOC-CH2CH2- COONa. Câu 14: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C 5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra một dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là A. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan. B. 2,2-đimetylpropan và pentan. C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan. Câu 16: Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Nhóm ankan không có đồng phân khi tác dụng v ới Cl2 tỉ lệ 1 : 1 về số mol tạo ra dẫn xuất duy nhất là A. C2H6, C3H8. B. C2H6, C5H12. C. C3H8, C4H10. D. C3H8, C4H10, C5H12. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 18: Tiến hành crackinh 2,9 gam butan ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu đ ược h ỗn h ợp khí A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn A trong khí O 2 dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2SO4 đặc. Độ tăng khối lượng của bình đựng H2SO4 đặc là A. 9,0 gam. B. 6,75 gam. C. 2,25 gam. D. 4,5 gam. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -2-
  3. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn Câu 19: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) ; tỉ khối c ủa Y so v ới H 2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 20: Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ kh ối h ơi đ ối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3- trimetylpentan. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. Câu 22: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 23: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C nH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Câu 25: Số đồng phân cấu tạo của anken ứng với công thức phân tử C 5H10 (không kể đồng phân cis - trans) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng cách A. tách hiđro từ etan. B. crackinh propan. C. đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC. D. cộng hiđro vào axetilen. Câu 27: Số sản phẩm tối đa tạo thành khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Hợp chất CH3CH2-CH(CH3)-C ≡ C-CH(CH3)2 có tên là A. 3,6-đimetylhept-4-in. B. isopropylisobutylaxetilen. C. 5-etyl-2-metylhex-3-in. D. 2,5-đimetylhept-3-in. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -3-
  4. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn. B. Trong phân tử anken, liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π . C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. D. Công thức chung của hiđrocacbon no có dạng CnH2n + 2. Câu 30: Có 5 chất: metan, etilen, propin, buta-1,3-đien, xiclopentan. S ố l ượng các ch ất có kh ả năng làm mất màu dung dịch brom là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá: Metan → X1 (2) X2 (3) X3 (4) Cao su buna (1) → → → X2 là chất nào sau đây ? D. Etilen hoặc axetilen. A. Axetilen. B. Etilen. C. Vinylaxetilen. Câu 32: Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết. Số phản ứng tối thiểu đi ều ch ế etylen glicol là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 33: Cho hiđrocacbon Y tác dụng với brom trong đi ều kiện thích h ợp, ch ỉ thu đ ược m ột d ẫn xu ất chứa brom có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Công thức phân tử của Y là A. C5H10. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H6. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một hiđrocacbon X c ần dùng v ừa đ ủ V lít O 2 (ở đktc), thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối lượng CO 2 nhiều hơn khối lượng H2O là 6,9 gam. Công thức phân tử của X và giá trị V là A. C6H14 ; 10,64. B. C6H14 ; 6,72. C. C5H8 ; 11,2. D. C4H8 ; 10,08. Câu 35: Hợp chất Z có công thức phân tử C 5H8. Hiđro hoá hoàn toàn Z thu được một hợp chất no, mạch nhánh. Z có khả năng trùng hợp tạo ra polime. Công thức cấu tạo của Z là A. (CH3)2CH-C ≡ CH. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2. Câu 36: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 37: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. Câu 38: Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -4-
  5. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn A. Zn, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na. C. dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn. Câu 39: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A là chất khí ở điều ki ện th ường thu đ ược m gam H2O. CTPT của A là A. C4H8. B. C3H8. C. C2H4. D. C4H6. Câu 41: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Câu 42: Chất A có công thức phân tử là C 7H8. Cho A tác dụng với AgNO 3 (dư) trong dung dịch NH3 thu được chất B kết tủa. Phân tử khối của B lớn hơn của A là 214. S ố công th ức c ấu t ạo có th ể có của A là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon Y, toàn bộ sản phẩm cháy đ ược d ẫn vào bình đ ựng nước vôi trong (dư) thấy tạo thành 6 gam kết tủa, đồng th ời kh ối l ượng dung d ịch gi ảm 1,92 gam. Công thức cấu tạo của Y là C. CH ≡ C-CH3. A. CH3-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. D. CH2=C=CH2. Câu 44: Cho 0,1 mol một hiđrocacbon X mạch hở làm mất màu vừa đủ 300 ml dung d ịch Br 2 1M, tạo dẫn xuất có chứa 90,22% brom về khối lượng. X tác dụng với dung d ịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. CH ≡ C-CH2-C ≡ CH. B. CH2=CH-C ≡ CH. C. CH3-CH=CH-C ≡ CH. D. CH ≡ C-CH2-CH=CH2. Câu 45: Đốt cháy hiđrocacbon A (thể khí ở điều kiện thường) thu được số mol CO 2 bằng hai lần số mol H2O. CTPT của A là A. C2H2, C6H6. B. C2H2, C4H4. C. C2H2, C4H4, C6H6. D. C4H4, C6H6. Câu 46: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu đ ược hai s ản ph ẩm h ữu c ơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. Câu 47: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -5-
  6. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 48: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC → → → Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. N ếu cho toàn b ộ Y s ục t ừ t ừ vào dd brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. Câu 51: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. Câu 54: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên t ử cacbon trong phân t ử. H ỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). S ố mol, công th ức phân t ử c ủa M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C 2H6, C3H4 và C4H8 rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 29,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu đ ược giảm 10,76 gam. Giá trị của m là A. 8,14. B. 4,18. C. 1,84. D. 1,48. Câu 56: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -6-
  7. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. Câu 58: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình đ ự ng dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 59: Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro và một ankin v ới xúc tác Ni, thu đ ược hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y lội qua bình đựng dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 8. Độ tăng khối lượng của bình dung dịch brom là A. 0,82 gam. B. 0,28 gam. C. 2,08 gam. D. 8,02 gam. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A gồm C nH2n+2, CmH2m+2 và CxH2x thu được 0,22 mol CO2 và 0,31 mol H2O. Số mol của ankan và anken có trong hỗn hợp A lần lượt là A. 0,08 mol ; 0,07 mol. B. 0,075 mol ; 0,075 mol. C. 0,07 mol ; 0,08 mol. D. 0,09 mol ; 0,06 mol. Câu 61: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. Câu 63: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 64: Toluen phản ứng với Br2 khi chiếu sáng cho sản phẩm thế dễ dàng ở vị trí nào ? A. nhóm metyl. B. meta. C. ortho và para. D. ortho. Câu 65: Có ba chất lỏng không màu là: benzen, toluen, stiren. Có th ể dùng dung d ịch nào sau đây đ ể nhận biết mỗi chất trên ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -7-
  8. Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Br2. Câu 66: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en. B. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen. C. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinyl clorua. Câu 67: Cho các hiđrocacbon: eten, axetilen, benzen, xiclopropan, toluen, isopentan, stiren, naphtalen. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 68: Chất nào sau đây đều là thành phần chính của khí thiên nhiên và của khí mỏ dầu ? A. H2. B. CO. C. CH4. D. C4H10. Câu 69: Nhựa than đá đem chưng cất ở phân đoạn sôi 170 - 230oC, gọi là A. dầu nhẹ. C. dầu trung. B. dầu nặng. D. hắc ín. Câu 70: Nhà máy “lọc dầu” là nhà máy A. chỉ lọc bỏ các tạp chất có trong dầu mỏ. B. cho sản phẩm đều là các chất lỏng. C. chế biến dầu mỏ thành các sản phẩm khác nhau. D. chỉ sản xuất xăng dầu. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -8-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2