intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thu hoạch Bồi dưỡng thường xuyên năm 2016-2017: Vận dụng kiến thức liên môn Địa lí Vật lí, Văn học, Lịch sử trong dạy học bài “Biển và đại dương” tiết 30 Địa lí lớp 6

Chia sẻ: Tạ Thị Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

288
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thu hoạch Bồi dưỡng thường xuyên năm 2016-2017: Vận dụng kiến thức liên môn Địa lí Vật lí, Văn học, Lịch sử trong dạy học bài “Biển và đại dương” tiết 30 Địa lí lớp 6 nhằm mục đích giúp học sinh biết được độ muối của nước biển và đại dương; nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương không giống nhau. Trình bày được hình thức vận động của nước biển và đại dương là: Sóng,thủy triều và dòng biển. Nêu được nguyên nhân sinh ra sóng biển,thủy triều và dòng biển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thu hoạch Bồi dưỡng thường xuyên năm 2016-2017: Vận dụng kiến thức liên môn Địa lí Vật lí, Văn học, Lịch sử trong dạy học bài “Biển và đại dương” tiết 30 Địa lí lớp 6

  1. PHÒNG GIAO DUC VA ĐAO TAO GIA LAI               BÔI D ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ƯỠNG THƯỜNG XUYÊN      Khoa ngay:….11­13/8/ 2016                                      NĂM HOC 2016­2017 ́ ̀ ̣ BÀI THU HOẠCH LỚP BỒI DƯỠNG:…CHUYÊN MÔN  HÈ2016………………………………………………..  Họvàtênngườiviếtthuhoạch:TạThịNhung…………………………………………………… … Chức vụ:Giáo viên………………………; Đơn vị công tác Trường THCS  Lê Qúy Đôn Điểm số Nhận xét đánh giá bài viết Số tờ   Gồm: …....tờ. ĐỀ BÀI : Hãy soạn một bài dạy theo định hướng phát triển năng lực học sinh và tích hợp liên môn BÀI LÀM “ VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN ĐỊA LÍ­ VẬT LÍ­ VĂN HỌC­ LỊCH SỬ TRONG  DẠY HỌC BÀI “BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG”­TIẾT 30­ĐỊA LÍ LỚP 6 Tuần 31/Tiết 30.                                                                                 Ngày soạn:                                                                                                              Ngày dạy:                                          Bài 24.       BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG.  I.MỤC TIÊU  1.Kiến thức:  HS hiểu  được: ­ Biêt đ ́ ược đô muôi cua n ̣ ́ ̉ ươc biên va đai d ́ ̉ ̀ ̣ ương;nguyên nhân lam cho đô muôi cua cac biên ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉   ̀ ̣ ương không giông nhau. va đai d ́ ­ Trinh bay đ ̀ ̀ ược hinh th ̀ ưc vân đông cua n ́ ̣ ̣ ̉ ước biên va đai d ̉ ̀ ̣ ương la:song,thuy triêu va dong ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀   biên.̉ ­ Nêu được nguyên nhân sinh ra song biên,thuy triêu va dong biên. ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉  2.Kĩ năng : ­Xác định các biển, đại dương và các dòng hải lưu trên bản đồ .
  2. ́ ̣  3.Thai đô:    ­Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, chủ quyền biển đảo . 4/Kiến thức trọng tâm:  ­Biết được độ  muối của nước biển và đại dương, giải thích được vì sao độ  mặn của các  biển và đại dương trên thế giới lại không giống nhau. ­Các hình thức vận động của biển và đại dương, nguyên nhân hình thành. ­Tác dụng của thủy triều đối với đời sống và sản xuất. ­Phân biệt được sự khác nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh ảnh hưởng dòng biển  đối với khí hậu nơi chúng đi qua 5. Định hướng phát triển năng lực: *Năng lực chung:  ­ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin trong học tập ­ Năng lực giao tiếp ­ Năng lực hợp tác trong học tập và làm việc ­ Năng lực giải quyết vấn đề ­ Năng lực tự học *Năng lực chuyên biệt: ­ Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ ­ Năng lực sử dụng bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh ­ Năng lực khảo sát thực tế: vận dụng kiến thức liên môn Vật Lí, Lịch Sử, Văn Học phân  tích được đặc điểm nổi bật  của  Biển và Đại Dương. II. CHU ẨN B Ị C ỦA GIÁO VIÊN VÀ H Ọ C SINH      1.Chuẩn bị của giáo viên:    ­ Tranh ảnh về sóng, thuỷ triều.    ­Bảng phụ hoặc máy chiếu    ­ Bản đồ tự nhiên thế giới. ­Nghiên cứu, sưu tầm các tài liệu liên quan qua các môn Ngữ Văn, Lịch Sử , Vật Lí.. để tích   hợp trong bài      2.Chuẩn bị của học sinh:  ­Tập bản đồ địa lí 6 ­Sưu tầm các bài thơ về biển, tìm hiểu các kiến thức liên quan đến môn Ngữ Văn, Lịch sử,   Vật Lí  III/    .HO   ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :       1.Ổn định lớp: (1’)       2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu1:Thế  nào là sông và lưu vực sông?Xác định trên bản đồ  những hệ  thống sông lớn trên   thế giới ?(5đ) ­ Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. ­ Lưu vực sông :diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông . ­Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu và chi lưu họp thành. ­ Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó trong một  giây đồng hồ. ­Trình bày khái niệm hồ. Hồ có những nguồn gốc hình thành nào ? Xác định một số hồ lớn   trên 
  3.   thế giới ? (5đ) Câu2:Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. * Phân loai: ̣ + Căn cứ vao tinh chât cua n ̀ ́ ́ ̉ ước,hô đ ̀ ược phân thanh 2 loai: H ̀ ̣ ồ nước mặn và hồ nước ngọt . + Căn cứ vao nguôn gôc hinh thanh co nhiêu hô khac nhau:      ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ­Hồ vết tích của các khúc sông. ­Hồ miệng núi lửa. ­Hồ nhân tạo. ­ Hô băng ha. ̀ ̀ 3.Dạy và học bài mới:    a.Giới thiệu bài: (1’)      Nước trên Trái Đất chủ  yếu là nước mặn(chiếm 97% toàn bộ  khối nước trên Trái Đất )   được phân bố trong các biển và đại dương. Nước trong các biển và đại dương lưu thông với   nhau và luôn luôn vận động, tạo ra các hiện tượng sóng, thuỷ triều và các dòng biển.Chúng   ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay.                       b.Bai m ̀ ơi: ́ Hoạt động của GV và HS Nội dung Năng l ự c hình  thành *Hoạt động 1  :Tìm hiểu về  độ  1.Độ  muối của nước biển  Năng lực sử dụng  mặn   của   nước   biển   và   đại  và đại dương : công nghệ thông tin,  dương (Cá nhân­15’) quan sát ,sử dụng  GV:   Trình chiếu bản đồ  tự  nhiên  bản đồ Tư duy tổng  thế giới  ­   Độ   muôí   trung   binh̀   cuả   hợp theo lãnh thổ . Hs quan sát và trả lời các câu hỏi: nươć   biên̉   và  đaị   dương   là  +Xác định một số  biển và các đại  35%,có  sự   khać   nhau   về  độ  dương trên thế giới? muôí   cuả   cać   biên ̉   và  đaị   +Em hãy cho biết các biển và đại  dương dương trên Trái Đất có thông với  nhau không ? +Dựa   vào   sgk   em   hãy   cho   biết  nước biển và các đại dương có độ  muối trung bình là bao nhiêu ? GV bổ sung : Lượng muối này nếu  đem  rải   đều  trên  bề  mặt   các  lục  địa được một lớp muối dày khoảng  153m . +Em   hãy   giải   thích   tại   sao   nước  ­ Năng lực tự học;  biển mặn ? giao tiếp,  giải  +Em hãy cho biết độ  muối đó do  đâu mà có ? ̣ ́ ̉ ́ ̉ ­ Đô muôi cua cac biên va đai ̀ ̣   quyết vấn đề GV   bổ   sung   :   Theo   các   nhà   khoa  dương không giông nhau tuy ́ ̀  học, nước đại dương có tới trên 50  thuôc̣   vaò   nguôn ̀   nươć   sông  nguyên   tố   thiên   nhiên,   trong   đó  ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ́  đô vao nhiêu hay it va đô bôc ̀
  4. nhiều nhất  là muối khoáng:  muối  hơi lơn hay nho. ́ ̉ ăn chiếm tỉ lệ nhiều nhất . +Em   hãy   cho   biết,   độ   muối   của  biển và đại dương có giống nhau  hay không giải thích vì sao ? GVTích hợp môn Vật Lí:Nhiệt độ  càng   cao   thì   nước   bốc   hơi   càng  nhiều và gió cũng có thể  làm cho  nước bốc hơi     tăng lượng muối  trong nước biển. Những   nơi   có   mưa   nhiều   và   có  nước ngọt của sông đổ  vào nhiều    độ   mặn   của   biển   cũng   giảm  bớt . +Em   hãy   giải   thích   tại   sao   nước  biển, đại dương  ở  vùng chí tuyến  lại mặn hơn ở các vùng khác ? HS: xác định trên bản đồ  tự  nhiên  thế giới các biển Hồng Hải và Ban  Tích. +Em   hãy   giải   thích   tại   sao   nước  biển Hồng Hải lại mặn hơn nước  biển Ban Tích ? +Em   hãy   cho   biết   độ   muối   của  nước biển nước ta là bao nhiêu ? +Em hãy giải thích vì sao độ  muối  ở  biển nước ta lại thấp hơn mức  trung bình của thế giới ? *Hoạt   động2  :   Tìm   hiểu   về   sự  Năng lưc giao tiếp 2.Sự   vận   động   của   nước  , hợp tác trong học  vận động của biển và đại dương  biển và đại dương : tập và làm việc (Nhóm/4hs­19’) ; giải quyết vấn đề H':Em hãy cho biết nước trong các  tự học biển và đại dương có những hình  ­ Tư duy tổng hợp  thức vận động nào ? theo lãnh thổ Thảo luận nhóm ­ Năng lực sử dụng  Bước 1 : Gv phân công nhiệm vụ bản đồ, biểu đồ,  a.Sóng biên: ̉ +Nhóm 1: Tìm hiểu về sóng tranh ảnh ­   Là  hinh ̀   thưć   chuyên ̉   đông ̣   HS quan sát H.61 sgk/ 73.trả lời câu  ̣ tai chô cua ñ ̉ ươc biên va đai ́ ̉ ̀ ̣  ­ Năng lực khảo sát  hỏi: dương. thực tế: vận dụng  ­   Hãy   cho   biết   nguyên   nhân   nào  ­   Nguyên   nhân   sinh   ra   song ́   kiến thức liên môn  sinh ra sóng ? ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ biên chu yêu la gio.Đông đât ́  Vật Lí, Lịch Sử,  ­ Các nguyên nhân trên thì nguyên  ngâm ̀   dươí   daý   biên ̉   sinh   ra  Văn Học phân tích  nhân nào là chủ yếu ­ Phạm vi hoạt   song thân. ́ ̀ được đặc điểm nổi  động của sóng ? bật  của  các vân 
  5. Tích   hợp   môn   Ngữ   Văn:Em   hãy  động. đọc một đoạn trong bài thơ  ‘Sóng”  của   nhà   thơ   Xuân   Quỳnh   nói   về  nguyên nhân của gió? sóng bắt đầu từ gió  gió bắt đầu từ đâu  em cũng không biết nữa khi nào ta yêu nhau con sóng dưới lòng sâu con sóng trên mặt bể… ­ Biết nguyên nhân nào sinh ra sóng  thần ?hậu quả của sóng thần? Hãy kể tên mốt số trận sóng thần ở  một số nước trong những năm gần  đây? Gv  :Cho học sinh quan sát một số  hình   ảnh   về   trận   sóng   thần   năm  2012 của Nhật Bản +Nhóm   2:  Cho   HS   tìm   hiểu   về  thuỷ triều . GV: Yêu cầu HS quan sát H.62 và  63 sgk/ 74.   ỷ triều  : b.Thu    Hs:Em có nhận xét về  sự  thay đổi  ̀ ̣ ượng nươc biên co ­ La hiên t ́ ̉ ́  của ngấn nước biển ở ven bờ ? luć   dâng   lên,lân ́   sâu   vaò   đât́  + Thuỷ triều là gì ? ̀ ́ ́ ̣ ́ liên,co luc lai rut xuông,lui tit́ ̀ ́  + Cho biết thuỷ triều có mấy loại ? ra xa. + Triều cường  xuất hiện khi  nào ? ­   Nguyên   nhân   sinh   ra   thuỷ   + Triều kém vào thời gian nào ? triêù   là  do   sưć   hut́   cuả   Măṭ   +   Nguyên   nhân   nào   sinh   ra   thuỷ  ̀ ̣ ơi.  Trăng va Măt Tr ̀ triều ? Tích hợp môn Vật Lí­ giải thích  hiện tượng triều cường và triều  kém :+ Khi Mặt Trăng, Trái Đất,  Mặt Trời thẳng hàng, hợp lực tác  động lên lớp nước trên bề mặt Trái  Đất là lớn nhất tạo nên triều  cường. + Khi Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt  Trời vuông  góc, hợp lực tác động  lên lớp nước trên bề mặt Trái Đất  là nhỏ nhất tạo nên triều kém.
  6. + Thủy triều có ảnh hưởng như  thế nào trong sản xuất, đời sống? + Sản xuất muối và khai thác, nuôi  trồng thủy hải sản, giao thông vận  tải biển : Gv liên hệ tích hợp liên môn Lịch   sử: Kể tên một số trận đánh nổi tiếng  dựa vào thủy triều...? chiến thắng trên  sông    Bạch    Đằng   vào năm 938 của  Ngô    Quyền  trước  quân Nam        và năm 1288 của   Hán  nhà    Trần  trước quân Nguyên­Mông +  Em hãy cho biết tác hại của sóng  biển và triều cường? Tích hợp giáo dục môi trường:Gv  trình chiếu  số hình ảnh về triều  cường ở vùng đồng bằng Sông  Cửu Long Để hạn chế tác hại của triều  ­ Tư duy tổng hợp  cường chúng ta cần phải làm gì? theo lãnh thổ ­ Năng lực sử dụng  Gv trình chiếu lược đồ các dòng  bản đồ, biểu đồ,  biển trên thế giới tranh ảnh Nhóm   3,4:   Cho   HS   tìm   hiểu   về  c.Dòng biển (Hai l ̉ ưu): dòng biển. ̀ ̣ ượng chuyên đông ­ La hiên t ̉ ̣   ­Nguyên nhân nào sinh ra dòng biển  cuả   lơṕ   nươć   biên ̉   trên  ? ̣ ̣   thanh măt,tao ̀   chaỷ   ̀   cać   dong ­   Kể   tên   các   dòng   biển   nóng   và  ̉ ̀ ̣ ương. trong cac biên va đai d ́ lạnh ? ­ Nguyên nhân sinh ra cac  ́ ­ Nhận xét gì về  hướng chảy của  ̀ ̉ ̉ ́ ̀ dong biên chu yêu la do cac  ́ các dòng biển nóng và lạnh ? ̣ ́ ̉ ương xuyên  loai gio thôi th ̀ ­ Cho biết các dòng biển này có vai  ́ ́ ư:Tin  trên Trai Đât nh ́ trò như thế nào đối với khí hậu các  phong,gio Tây Ôn đ ́ ới… vùng ven biển mà chúng chảy qua ? GV: Yêu cầu HS quan sát H.64 sgk/  75 . ­Các dòng biển nóng chảy từ 
  7. GV giới  thiệu  :  Có  hai   loại  dòng  vùng vĩ độ  thấp lên vùng vĩ  biển : dòng biển nóng và dòng biển  độ   cao;  ngược   lai,  các  dòng  lạnh .Nóng hay lạnh tuỳ  thuộc vào  biển   lạnh   thường   chảy   từ  nhiệt độ  của nước trong dòng biển  các   vùng   vĩ   độ   cao   về   các  so   với   nhiệt   độ   của   nước   biển  vùng vĩ độ thấp xung quanh. Bước 2:  Hs thảo luận theo nhóm,  gv quan sát và hướng dẫn. Bước 3: Đại diện các nhóm trả lời,  nhóm khác nhận xét và bổ sung. Bước 4: Gv chuẩn xác kiến thức,  hỏi thêm các câu hỏi phụ  để  khắc  sâu mở rộng kiến thức. Tích hợp liên môn Ngữ  Văn: Em  hãy sưu tầm một số  bài thơ nói về  Biển. BIỂN CẢ VÀ TÌNH YÊU. Thơ.  Lê Trường Hưởng Có những mối tình trắc trở biết  bao nhiêu Và không ít tơ duyên đắng cay lỡ  dở... Tình yêu là những sợi dây oan trái  đó Nhưng Tình yêu cũng bay bổng  mộng mơ Như thuỷ triều dâng vô bến vô bờ Như sóng biển xô cuồng say ào ạt Như bờ cát dài luôn luôn khao khát Phẳng lặng êm êm dịu ngọt hiền  hoà Ôm những con sóng vào lòng âu  yếm thiết tha Nếu gió không lặng yên sóng cả  đâu dừng lại Và mưa lớn cũng không ngừng như  muốn còn trút mãi... Qua bài học này em hãy cho biết  biển có vai trò như thế nào ? GV; Biển và đảo có một vai trò rất   lớn đối với đời sống kinh tế, văn   hóa, an ninh quốc phòng. Chính vì   vậy bảo vệ  môi trường chủ  quyền  
  8. biển   đảo   là   mootj   trong   những   nhiệm   vụ   có   ý   nghĩa   chiến   lược   quan trọng. IV. CÂU H Ỏ I/ BÀI TẬ P KI Ể M TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L Ự C HS 1. Câu hỏi và bài tập củng cố, dăn dò ̣ Câu 1: Độ mặn trung bình của biển và đại dương trên thế giới là bao nhiêu? Tại sao độ mặn  của các biển trên thế giới không giống nhau (MĐ1,2) ̣ ̉ ươc biên va đai d ­ Đô muôi trung binh cua n ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ương la 35%,co s ̀ ́ ự khac nhau vê đô muôi cua cac ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́  ̉ ̀ ̣ ương biên va đai d ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ương không giông nhau tuy thuôc vao nguôn n ­ Đô muôi cua cac biên va đai d ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ước sông đô vao ̉ ̀  ́ ̀ ̣ ́ ơi lớn hay nho.̉ nhiêu hay it va đô bôc h ̀ Câu 2: Phân tích những lợi ích và tác hại của thủy triều? (MĐ3). ­Lợi ích :Dựa vào thủy triều để sản xuất muối, khai thác nuôi trồng thủy hải sản,đánh  giặc… ­Tác hại: triều cương gây ngập lụt, nước biển dâng, xâm nhập mặn mở rộng … Câu3: tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng đến khí hậu của các vùng đất ven biển  mà  chúng chảy qua?…… (MĐ4). …………………………………………………………………………………………… Đáp án:  Dòng biển nóng làm cho nhiệt độ các vùng ven biển cao hơn, ngược lại dòng biển lạnh làm  cho nhiệt độ các vùng ven biển thấp hơn các vùng cùng vĩ độ……… 2/Dặndò: Chuẩn bị bài thực hành  +Xác định vị trí các dòng biển nóng và lạnh ở hai bán cầu Bắc và Nam trong các đại  dương…………………………………………………………………………………………… …+Anh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh đối với nhiệt độ  ở các địa điểm chúng chảy  qua………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2