intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Công tác Chuyển Nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

Chia sẻ: Lê đăng Thắng | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:18

291
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình: Công tác Chuyển Nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản trình bày chuyển nhượng và những quy định chung, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, điều kiện chuyển nhượng đất đai, cơ quan tiếp nhận và sử lý hồ sơ, trách nhiệm của cơ quan quản lý và người sử dụng đất, thủ tục đăng kí chuyển nhượng, các bước đăng kí chuyển nhượng, nghĩa vụ tài chính, các căn cứ pháp lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Công tác Chuyển Nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

  1. Trường đại học nông nghiệp hà nội Khoa Quản lý đất đai Đăng kí thống kê đất đai Công tác Chuyển Nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản GV hướng dẫn : Ø Vũ Thanh Biển   SV thực hiện : • Lê Đăng Thắng_564973 • Ngô văn dũng_564914 • Nông Thị Quế Anh_564813 • Nghiêm thị lan hương_574458 • Nguyễn Thị Dịu_574424
  2. Nội dung I. Chuyển nhượng  và những quy định chung 1. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất 2. Điều kiện chuyển nhượng đất đai 3. Cơ quan tiếp nhận và sử lý hồ sơ 4. Trách nhiệm của cơ quan quản lý và người sử dụng đất II. Thủ tục đăng kí chuyển nhượng 1. Các bước đăng kí chuyển nhượng 2. Nghĩa vụ tài chính
  3. Điều kiện chuyển  Chuyển nhượng nhượng ra sao ? quyền sử dụng đất là gì ? Trì Để thục hiện ta  nh nh  tự  cần phải làm  ư t thự những  gì ? hế c h  nà iệ o ? n 
  4. Ø 1. Công tác chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản Chuyển nhượng quyền sử dụng đất thường được gọi là mua bán đất,bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất được gọi là bên bán đất,bên nhận chuyển nhượng gọi là bên mua
  5. Ø 2. Điều kiện chuyển nhượng • Theo quy định tại Điều 106 của Luật Đất đai thì người sử dụng đất được thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây • Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất , giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản gắn liền trên đất. • Đất không có tranh chấp; • Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án •
  6.  Các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất • a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá  trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền  Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; • b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng  đất, sổ địa chính; • c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền  với đất; • d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ  ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; • đ) Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; • e) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất. • f) Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ nêu trên (từ khoản a đến khoản e) mà trên giấy tờ đó ghi  tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày  01 tháng 7 năm 2004 chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân  dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp.
  7. q 3. Cơ quan tiếp nhận và sử lý hồ sơ Ø Cơ quan tiếp nhận hồ sơ • Văn phòng đăng kí quyền sử dụng đất cấp huyện • UBND xã, thị trấn Ø Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính  : Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Ø Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài nguyên và Môi trường
  8. q 4. Trách nhiệm của cơ quan quản lý đất đai và người sử dụng đất Ø Trách nhiệm của người  Ø Cơ quan quản lý sử dụng đất § Thục hiện đăng kí tại cơ quan  • Tiếp nhận , viết giấy biên  chức năng nhận và kiểm tra hồ sơ § Thực hiện đầy dủ nghĩa vụ tài  • Sử lý hồ sơ và trả kết quả  chính nếu có đăng kí biến động
  9. Ø 1. Trình tự thực hiện Bước 1 Bước 2 Bước Bên nhận chuyển nhượng 3 quyền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn trường hợp nộp hồ sơ tại xã thị trấn thì trong vòng ba 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng kí quyền sử dụng đât thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường.
  10. Ø Bước 1 • Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân xã, thị trấn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn • trường hợp nộp hồ sơ tại xã thị trấn thì trong vòng ba 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng kí quyền sử dụng đât thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường.
  11. Ø Hồ sơ bao gồm • Chứng minh thư và hộ khẩu của hai bên chuyển nhượng bản sao công chứng • Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất ( Công chứng ) • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất • Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất • Đơn xin cấp giấy CNQSD đất (đối với hộ nhận chuyển nhượng) • Sơ đồ vị trí thửa đất chuyển nhượng do cấp xã lập (bản chính); • Trích lục và đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính thửa đất (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất) • Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (đối với trường hợp phải nộp lệ phí trước bạ) • Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (đối với trường hợp phải nộp thuê thu nhập cá nhân)
  12. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 2. Phương thức thanh toán: ................................................................................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT trước pháp luật. Chúng tôi gồm có: Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1): ĐIỀU 3 ................................................................................................................................. VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1): ................................................................................................................................. 1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau dụng đất cho bên B vào thời điểm ......................................... đây: 2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp ĐIỀU 1 luật. QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG ĐIỀU 4 Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................... TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ .......................................................................................................................... (2), cụ thể như sau: Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do - Thửa đất số: ................................................... bên ..................... chịu trách nhiệm nộp. - Tờ bản đồ số:.................................................. - Địa chỉ thửa đất: ........................................................................................... ĐIỀU 5 - Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................) PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG - Hình thức sử dụng: + Sử dụng riêng: ..................................... m2 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng + Sử dụng chung: .................................... m2 giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được - Mục đích sử dụng:.......................................... thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. - Thời hạn sử dụng:........................................... - Nguồn gốc sử dụng:....................................... ĐIỀU 6 Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nêu co): ............................................. ́ ́ CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN ................................................................................................................................. ĐIỀU 2 Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 1. Bên A cam đoan: 1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này 1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; là: ...................................................................... đồng 1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp (bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam). luật; 1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này: a) Thửa đất không có tranh chấp;
  13. 1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; 1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. ……................................................................……..........; các bên đã t ự nguyện thoả thu ận giao 2. Bên B cam đoan: kết hợp đồng; 2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; - Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp 2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về theo quy định của pháp luật; quyền sử dụng đất; - Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, 2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc; không trái đạo đức xã hội; 2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. - ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ĐIỀU ....... (10) .................................................................................................................................(13) ............................................................................................. - Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho: ...................................................................................................................................... + Bên A ...... bản chính; ...................................................................................................................................... + Bên B ....... bản chính; ...................................................................................................................................... Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính. Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD. ĐIỀU ....... ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG CÔNG CHỨNG VIÊN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. Bên A Bên B ( Ký và ghi rõ họ tên)(11) ( Ký và ghi rõ họ tên)(11) LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ .......................................................) tại .....................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số .........., tỉnh/thành phố .............................................. CÔNG CHỨNG: - Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ..................................................................................................................... và bên B là
  14. Ø Bước 2 • Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai thuộc Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. • Trường hợp các bên chuyển nhượng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính mà nghĩa vụ tài chính đó được xác định theo số liệu địa chính thì văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thông báo cho các bên chuyển nhượng thực hiện nghĩa vụ tài chính.
  15. Ø Bước 3 • Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc, kể từ ngày thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, các bên tham gia chuyển nhượng quyền sử dụng đất đến nhận kết quả tại nơi đã nộp hồ sơ. • Trường hợp đến nhận thay thi phải có giấy uỷ quyền (có xác nhận của UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được uỷ quyền.
  16. Ø 2. Về nghĩa vụ tài chính § Thuế thu nhập cá nhân 2% giá trị thửa đất theo hợp đồng chuyển nhượng § Lệ phí trước bạ để xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 0,5% giá trị thửa đất theo giá đất do UBND tỉnh công bố hàng năm vào ngày 01 tháng 01 § Các nghĩa vụ tài chính khác nếu có, ví dụ như phí, lệ phí để nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của
  17. Ø 3. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính • - Luật Đất đai được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003 • - Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH11 Quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; •
  18. Chúng em xin cám ơn thầy và các bạn đã chú ý l ắng nghe !!!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2