Mục tiêu của bài thuyết trình Kết quả phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc trong điều trị thoát vị bẹn là nhằm xác định tỷ lệ tái phát của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn; xác định tỷ lệ tai biến, biến chứng của phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn.
Nội dung Text: Bài thuyết trình Kết quả phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc trong điều trị thoát vị bẹn
KẾ T QUẢ PHẪU THUẬT
N ỘI S OI NGOÀI PHÚC MẠC
TR ONG ĐIỀ U TR Ị THOÁT V Ị B Ẹ N
Phạm Hữu Thông
La Minh Đức
1
MỞ ĐẦU
• Thoát vị bẹn: thường gặp
Phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc điều trị TVB
Ít đau
Hồi phục nhanh
Tái phát thấp.
• Việt Nam: chưa nhiều
• Chúng tôi nghiên cứu: “Kết qu ả ph ẫu thu ật n ội s oi ngoài phúc
m ạc trong điều trị thoát v ị b ẹn ”
2
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• 1. Xác định tỷ lệ tái phát của phẫu thuật nội soi ngoài
phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
• 2. Xác định tỷ lệ tai biến, biến chứng của phẫu thuật
nội soi ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn
3
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (1)
• Nghiên cứu đoàn hệ
• Thời gian thực hiện: tháng 01/2002 đến 12/2010
• Địa điểm:
• BV.ĐHYD
• BV.NDGĐ
4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (2)
• KS dự phòng: amoxicilline/clavulanate 1g 2 lọ
• Vô cảm: mê nội khí quản
• Trocar
• Phương pháp mổ:
• Không cắt mảnh ghép
• Cắt mảnh ghép
• Khám hậu phẫu – xuất viện
• Tái khám sau xuất viện
5
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(3)
Thu thập số liệu
• Đặc điểm nhóm nghiên cứu
• Tuổi; độ thoát vị
• Thoát vị bẹn trái, phải hay hai bên; thoát vị một bên hay hai bên;
thoát vị trực tiếp, gián tiếp hay hỗn hợp
• PP phẫu thuật
• Đánh giá sau phẫu thuật
• Thời gian vận động sau mổ, thời gian trở lại sinh hoạt bình
thường, thời gian trở lại làm việc, thời gian nằm viện
• Mức độ đau, tụ dịch, tụ máu, thoát vị tái phát, mức độ hài lòng
6
KẾT QUẢ (1)
• 124 BN/ 143 thoát vị
• Nam giới
• Tuổi trung bình:
54 ±16,4 tuổi (18-84)
Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi
7
KẾT QUẢ (2)
Thời gian phẫu thuật
Ph ươ ng S ố b ệnh Trung bình p(Tte s t)
pháp nhân (phút)
Không CMG 84 77 (40-130)
CMG 40 74 (45-120) 0,45
8
KẾT QUẢ (3)
Thời gian phẫu thuật
Lo ại tho át v ị S ố b ệnh nhân Trung bình p(Tte s t)
(phút)
Một bên 105 75 (40-130)
Hai bên 19 79 (55-120) 0,58
9
KẾT QUẢ (4)
Th ời g ian v ận đ ộng
s au mổ Tỷ lệ
1 ngày 98,4%
2 ngày 1,6%
Thời gian vận động sau mổ
10
KẾT QUẢ (5)
Thời gian nằm viện
11
KẾT QUẢ (6)
Thời gian trở lại sinh hoạt
12
KẾT QUẢ (7)
Thời gian trở lại làm việc
13
KẾT QUẢ (8)
Đau sau mổ
14
KẾT QUẢ (9)
Biến c h ứng Khô ng CMG CMG Tổng c ộng
Nhiễm trùng MG 1(0,8%) 0% 0,8%
Tụ dịch 5(4,0%) 1(0,8%) 4,8%
• Tụ dịch: • Nhiễm trùng mảnh ghép
• Điều trị: kháng viêm • Xuất hiện sau mổ 2 năm
• Hết sau 4-8 tuần • Phẫu thuật lấy mảnh ghép
• Chưa ghi nhận tái phát
15
KẾT QUẢ (10)
Tỷ lệ theo dõi
• Theo dõi: 93,5% (116 BN)
• Thời gian: 23 tháng
• Tái phát 0,74%
• Bệnh nhân 50 tuổi
• Một trường hợp mất vì nhồi máu cơ tim sau mổ một năm.
16
KẾT QUẢ (11)
Mức đ ộ hài lò ng Khô ng CMG CMG Tổng c ộng
Hài lòng 61,3% 32,3% 93,6%
Chấp nhận 4,8% 0% 4,8%
Không chấp nhận 1,6% 0% 1,6%
Mức độ hài lòng
• Chấp nhận: tụ dịch sau mổ.
• Không chấp nhận:
• Tái phát
• Nhiễm trùng mảnh ghép.
17
BÀN LUẬN (1)
• Mảnh ghép:
• Phải che phủ hết lỗ cơ lược.
• Kích thước mảnh ghép: theo phẫu thuật viên
• Đa số: 10cmx15cm
• Cắt mảnh ghép:
• Không cần thiết?
• Cần thiết?
18
BÀN LUẬN (2)
• Chúng tôi:
• Mảnh ghép 12cmx15cm
• Cắt từ trên đến trung tâm mảnh ghép
• Đặt theo kiểu lợp mái
• Khâu lại đường cắt : 2 mũi Prolene 00
19