Job description cho tất cả các cá nhân liên quan: kế họach huấn luyện
Đáo tạo tư duy cá nhân. Hoàn thiện ISO cho tất cả các khâu liên quan, từ sản xuất đến phân phối
Chuyên ngyhiệp hóa các quy trình Marketing
. Chính sách motivation; tuyên truyền chính sách công ty: chia sẻ tầm
Nhìn và mục tiêu kinh doanh: lắng nghe ý kiến , Internal PR
Finanace
Marketing Sales Mfg IT & Acctng HR Logistics R&D
Positioning & branding the organisation
The value drIven CEO
The market understanding process
Creating shareholder value
Creating customer value
The customer relationship management process
The innovation process
The supply-chain management process
The knowledge management process
Malcolm McDonald, Cranfield School of Management
The ten steps of the strategic
marketing planning process
1. Mission
2. Corporate Objectives
3. Marketing Audit
4. SWOT Analysis
5. Assumptions
6. Marketing Objectives and Strategies
7. Estimate Expected Results
8. Identity Alternative Plans and Mixes
9. Budget
10. 1st Year Detailed Implementation Programme
Malcolm McDonald, Cranfield School of Management
THỊ TRƯỜNG XE MÁY VI ỆT NAM
900
820
770
800
725
699.2
700
Cú sốc lớn đốI
610.3
vớI nghành Xe
600
máy trong nước
500 464.4
400
300
241.5
200
100
0
1999 2000 2001 2002 2003 (est.) 2004 (est.) 2005 (est.)
Local Companies Foreign Invested Total
Market Trends
1. GDP & Disposable Incomes
2. Technology Advancement
3. Culture & Exchanges
4. Globalization
5. Communication & Media
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
1. Nhu cầu tiêu dùng:
(a) M ẫu mã, Bao bì, Tiện ích, Chất lượng
(b) Tính năng mớI , Sản phẩm mớI ?
(c) Tâm lý thói quen mua sắm mới?
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
2. Phân phối:
(a) Xem lạI các kênh phân phối?
(b) Phát triển Kênh mớI ?
(c) Điều kiện hợp đồng,
Ngân sách nhân sự?
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
3. Chuyên nghiệp hóa Marketing:
(a) Huấn luyện nghiệp vụ?
(b) Chuyên môn quản tr ị Thương hiệu?
(c) Các quy trình quản lý liên quan?
(d) ĐốI tác tư vấn?
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
4. Xu hướng truyền thông:
(a) Điều chỉnh chiến lược truyền thông?
(b) Sáng tạo trong truyền thông?
(c) Thay đổI tốI đa hóa truyền thông?
(d) Tìm công cụ truyền thông mới?
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
5. R&D (nghiên cứu và phát triển):
(a) Chuyên nghiệp hóa R& D?
(b) Dự án sáng tạo sản phẩm?
(c) Product Concept?
(d) Đào sâu phân khúc, tìm Concept mới?
Võ Văn Quang
Trends in Marketing
6. Đa dạng hóa sản phẩm:
(a) Cơ cấu M ulti-Brand đầy đủ và hợp lý!
(b) Extension hay Focus?
(c) First-in Where? new Category?
(d) New Brand, new Sub-Brand?
Võ Văn Quang
CASE ON USAGE OF TISSUE PAPER
(TNS, Pulppy 2000)
For face cleansing out of home 70.2
To clean away nose running 69.3
Use as dinning napkin out of home 60.8
To dry tears 60.1
Use when make up 55.1
To clean away makeup
Purpose of Usage
42.9
Facial Tissue
For hand cleansing out of home 37
To clean watch, jewelry 34.2
Use as dining napkin at home 30.7
To dry dinning wares 27.5
For face cleansing at home 17.2
For hands cleansing at home 16.3
To clean desk, table 6.1
0 20 40 60 80
SWOT Analysis
1. Our Company
3. The Competitor (company)
2. Our Brands
4. The Competitor’s brands
Marketing Audit
& Brand Audit
Đánh giá họat động Marketing của “ năm tài khóa”
trước (fiscal year), và đánh giá hi ện trạng thương
hi ệu thông qua hệ thống các chỉ số đo
(brand monitoring index)
Marketing Audit
A. Marketing Strategy Evaluation:
Thaåm ñònh tính hôïp lyù cuûa Chieán löôïc Marketing vaø
Chieán löôïc kinh doanh.
B. Marketing Management Evaluation:
Thaåm ñònh tính hôïp lyù cuûa Heä thoáng Quaûn trò Marketing vaø
Quaûn trò Doanh nghieäp.
Brand Audit
A. Usage I ndex:
Trial usage: M ức dùng thử
Repeated usage: M ức sử dụng lặp lại.
Loyal usage: M ức trung thành.
Lapsed usage: M ức dùng trùng lắp hai
nhãn hiệu, hai sản phẩm