intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bản thảo giáo trình thực hành PLC

Chia sẻ: Quý Quý | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:138

241
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bản thảo giáo trình thực hành PLC tập trung trình bày hai vấn đề chính là lý thuyết thực hành và các bài tập thực hành. Với phần lý thuyết thực hành các bạn sẽ được tìm hiểu về mô hình; tập lệnh trong s7_200;... Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bản thảo giáo trình thực hành PLC

  1. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bản thảo giáo trình thực hành PLC Phần 1 LÝ THUYẾT THỰC HÀNH Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 1
  2. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Giới thiệu mô hình Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 2
  3. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Tập Lệnh Trong S7_200: 1. Lệnh về bit: : tiếp điểm thường hở. : tiếp điểm thường đóng. : Cuộn coil, ngõ ra. : đảo trạng thái bit. : Set bit : Reset bit : Vi phân cạnh lên : Vi phân cạnh xuống. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 3
  4. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Ví dụ: Hãy viết chương trình theo yêu cầu sau: Bài 1: Hệ thống gồm hai công tắc và 1 bóng đèn chỉ cần 1 trong hai công tắc ON thì đèn sẽ sáng. Input: công tắc 1: I0.0 Output: đèn: Q0.0 công tắc 2: I0.1 Bài 2: Hệ thống 2 nút nhấn và 1 motor, 1 nút quy định Start và 1 nút Stop. Khi Start được nhấn thì motor chạy, Start buông ra motor vẫn chạy và chạy cho đến khi Stop được nhấn thì motor dừng. Bài 3: Sử dụng các lệnh về bit,viết chương trình để điều khiển Q0.4 và Q0.5 lên mức cao trong một chu kì khi có I0.4. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 4
  5. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Ý nghĩa Các Network tương ứng. 2. Timer: Có 3 loại Timer : TON, TOF, TONR. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 5
  6. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 TON: Delay On. TOF: Delay Off. TONR: Delay On có nhớ 2.1 TON: Txxx: số hiệu Timer. IN: cho phép Timer( BOOL). PT:giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) . Trong S7_200 có 256 Timer, ký hiệu từ T0-T255 Các số hiệu Timer trong S7_200 như sau: Timer Type Resolution Maximum Value Timer Number TONR 1 ms 32.767 s T0, T64 10 ms 327.67 s T1-T4, T65-T68 100 ms 3276.7 s T5-T31, T69-T95 TON, TOF 1 ms 32.767 s T32, T96 10 ms 327.67 s T33-T36, T97-T100 100 ms 3276.7 s T37-T63, T101-T255 Ví dụ: Sử dụng lệnh Delay ON để tạo thời gian trễ trong 1s. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 6
  7. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi ngõ vào I0.0 =1 Timer T37 được kích, nếu sau 10x100ms =1s I0.0 vẫn giữ trạng thái thì Bit T37 sẽ lên 1 ( Khi đó Q0.0 lên 1 ). Nếu I0.0 =1 không đủ thời gian 1s thì bit T37 sẽ không lên 1. 2.2 TOF: IN: BOOL: cho phép Timer. PT: Int: giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) Txxx: số hiệu Timer. Ví dụ: Sử dụng lệnh Delay OFF để tạo thời gian trễ . Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 7
  8. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi Ngõ vào I0.0 = 1 thì bit T33 lên 1 ( Ngõ ra Q0.0 lên 1) Khi I0.0 xuống 0, thời gian Timer bắt đầu tính, đủ thời gian 1s = 100x10ms thì bit T33 sẽ tắt (Q0.0 tắt) Nếu I0.0 xuống 0 trong khoảng thời gian chưa đủ 1s đã lên 1 lại thì bit T33 vẫn giữ nguyên trạng thái Giản đồ thời gian: 2.3 TONR: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 8
  9. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 IN: BOOL: cho phép Timer. PT: Int: giá trị đặt cho timer(VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, AIW, T, C, AC, Constant, *VD, *LD, *AC) Txxx: số hiệu Timer. Ví dụ:Dùng lệnh Delay ON có duy trì để tạo thời gian trễ. Ngõ vào I0.0 có tác dụng kích thời gian cho Timer, khi ngõ I0.0 =1 thời gian Timer được tính, khi I0.0=0 thời gian không bị Reset về 0. Khi đủ thời gian thì Bit T1 sẽ lên1. Thời gian Timer chỉ bị Reset khi có tín hiệu Reset Timer ( tín hiệu từ ngõ I0.1) Giản đồ thời gian: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 9
  10. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Bài tập: Điều khiển Đèn xanh đỏ tại ngã tư với yêu cầu sau: Xanh A : Trong 15s Vàng A : Trong 3s Xanh B : Trong 25s Vàng B : Trong 4s Ta có thể mở rộng bài toán điều khiển đèn giao thông có thêm đường dành cho người đi bộ. Lưu đồ giải thuật: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 10
  11. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 start 1 0 Đặt thời gian Xanh A T37 là 15s Đỏ B 1 1 0 Đặt thời gian Vàng A T38 là 3s 1 1 0 Đặt thời gian Xanh B T39 là 25s Đỏ A 1 1 0 Đặt thời gian Vàng B T40 là 4s 1 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 11
  12. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 12
  13. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.Counter :Có 3 loại Counter. 3.1 Counter Up(đếm lên): Cxxx: Số hiệu counter (0-255) CU: Kích đếm lên Bool R: Reset Bool PV: Giá trị đặt cho counter INT PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW Mô tả: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 13
  14. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Khi có một cạnh lên ở chân CU, giá trị bộ đếm (1 Word) được tăng lên 1. Khi giá trị hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt PV(Preset value), ngõ ra sẽ được bật lên ON. Khi chân Reset được kích (sườn lên) giá trị hiện tại bộ đếm và ngõ ra được trả về 0. Bộ đếm ngưng đếm khi giá trị bộ đếm đạt giá trị tối đa là 32767 (216 – 1). Ví dụ:Dùng counter đếm lên đếm số xung từ I0.0 ,giá trị đặt là 4. Giản đồ xung: 3.2 Counter Down(đếm xuống): Cxxx: số hiệu counter (0-255) Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 14
  15. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 CD: kích đếm xuống Bool LD: Load Bool PV: giá trị đặt cho counter INT PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW Mô tả: Khi chân LD có cạnh lên giá trị PV được nạp cho bộ đếm. Mỗi khi có cạnh lên ở chân CD, giá trị bộ đếm (1 Word) được giảm xuống 1. Khi giá trị hiện tại của bộ đếm bằng 0, ngõ ra sẽ được bật lên ON và bộ đếm sẽ ngưng đếm. Ví dụ :Dùng counter đếm xuống đếm số xung từ I0.0. Giản đồ xung: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 15
  16. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 3.3 Counter Up/Down (đếm lên/xuống): Cxxx: số hiệu counter (0-255) CU: kích đếm lên Bool CD: kích đếm xuống Bool R:reset Bool PV:giá trị đặt cho counter INT (PV: VW, IW, QW, MW, SMW, LW, AIW, AC, T, C, Constant, *VD, *AC, *LD, SW ). Mô tả: Khi có cạnh lên ở chân CU, giá trị bộ đếm (1 Word) được tăng lên 1. Khi có một cạnh lên ở chân CD, giá trị bộ đếm được giảm xuống 1. Khi giá trị hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt PV(Preset value), ngõ ra sẽ được bật lên ON. Khi chân R được kích (sườn lên) giá trị bộ đếm và ngõ Out được trả về 0. Giá trị cao nhất của bộ đếm là 32767 và thấp nhất là –32768.Bộ đếm ngừng đếm khi giá trị bộ đếm đạt ngưỡng. Ví dụ:Sử dụng counter đếm lên xuống. Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 16
  17. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Giản đồ xung: Bài tập: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 17
  18. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 1. Hãy thiết kế và viết chương trình đếm sản phẩm sao cho khi đếm đủ 100 sản phẩm, băng tải ngưng và chuông reo cho tới khi có tín hiệu Reset.Hệ thống sẽ đếm lại 100 sản phẩm mới,và ngưng khi nút Stop được nhấn. 2. Giống như bài tập 1 nhưng khi đủ 100 sản phẩm băng tải tự động ngừng trong 5s sau đó tự động chạy trở lại. Chương trình bài tập 2: Input: Cảm biến phát hiện sản phẩm: I0.4 Nút nhấn 1: reset: I0.3 Nút nhấn 2: start: I0.0 Nút nhấn 3: stop: I0.1 Nút nhấn 4: auto/manual: I0.2 Output: Chuông: Q0.0 Motor: Q0.1 Lưu đồ giải thuật: Chương trình: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 18
  19. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 4. Lệnh MOVE: Trong S7_200 có các lệnh Move sau: Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 19
  20. Bản thảo giáo trình thực hành PLC 5 – 2009 Move_B: Di chuyển các giá trị cho nhau trong giới hạn 1 Byte Move_W: Di chuyển các giá trị nguyên cho nhau trong giới hạn 1 Word Move_DW: Di chuyển các giá trị nguyên cho nhau trong giới hạn 1 DWord Move_R: Di chuyển các giá trị thực cho nhau trong giới hạn 1 Dint 4.1 Move_B: EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, Constant, *VD, *LD, *AC OUT Ngõ ra: VB, IB, QB, MB, SB, SMB, LB, AC, *VD, *LD, *AC Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép, lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT 4.2 MOVE_W: EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VW, IW, QW, MW, SW, SMW, LW, T, C, AIW, Constant, AC, *VD, *AC, *LD. OUT Ngõ ra: VW, T, C, IW, QW, SW, MW,SMW, LW, AC, AQW, *VD, *AC, *LD. Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép,lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT 4.3 MOVE_DW EN: ngõ vào cho phép IN Ngõ vào: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, HC, &VB, &IB, &QB, &MB, &SB, &T, &C, &SMB, &AIW, &AQW AC, Constant, *VD, *LD, *AC OUT Ngõ ra: VD, ID, QD, MD, SD, SMD, LD, AC, *VD, *LD, *AC Khi có tín hiệu ở ngõ cho phép,lệnh sẽ chuyển nội dung của ô nhớ trong (IN) sang ô nhớ trong OUT Biên soạn: Th.s Trần Văn Trinh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2