
Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hóa (Mẫu số: 01-3/ĐNHT)
lượt xem 3
download

Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt Nam (Mẫu số: 01-3/ĐNHT) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính, kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hóa (Mẫu số: 01-3/ĐNHT)
- Mẫu số: 013/ĐNHT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CỦA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO DÙNG CHO VIÊN CHƯC NGO ́ ẠI GIAO VIÊT NAM ̣ (*) (Kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số….. ngày ...) Form No: 013/ĐNHT A list of Valueadded Tax refund over goods and services purchased by Diplomatic staff in Vietnam (*) (Attached to the Notice of preposal for Refund of tax collected No…… dated……..) Ông/Bà (Mr/Ms):.............................................................................................. Cơ quan công tác(Mission): ......................... Chức vụ(Position) ..................... Chứng minh thư số (ID card No):........... Ngày cấp (date of issue)....... Ngày hết hạn (date of expiry) Mã số thuế ( tax code):.......... .............................. .............................. Đề nghị được hoàn thuế GTGT vào tài khoản số ............. tại ngân hàng ............. cho những hàng hoá, dịch vụ hoặc cho xăng dùng (cho xe cá nhân mang biển số: ...... ) mua trong quý ...năm ... dùng dùng cho viên chức ngoại giao. (request to refund VAT at the account No……………….. in the bank……………… over goods and services or carburant (for personal vehicle Plate No …………..) purchased on quarter ... year .... by the Diplomatic staff) Đơn vị tiền (currency unit): Đồng Việt Nam (Vietnamese dong) Hoá đơn Cục Lễ tân (Invoice) duyệt về danh mục, Tên và Doanh số số lượng Tên Ngày, mã số mua chưa hàng hoá, hàng hoá, tháng, thuế nhà Đơn có thuế Tiền thuế dịch vụ Số dịch vụ năm cung cấp vị Số lượng GTGT GTGT (Certification TT Mẫu số Ký (Name of Số phát (Supplier' tính (Quantity) (Purchased (Refundable of the (No) (Template hiệu purchased (No) hành s (Unit) price tax) Protocol no) (Symbol) goods & (Date name & without Department services) of tax code) VAT) about kind release) and quantity of goods and services) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 ... ... ... Cộng (Total) Trưởng cơ quan đại diện hoặc 1
- Phó trưởng Cơ quan đại diện ký xác nhận, đóng dấu (Signed by Head or Deputy Head of Mission and stamp) Cục Lễ tân Nhà nước trực thuộc Bộ ngoại giao xác nhận ng ười khai được hoàn thuế GTGT đối với: xăng, dầu diezel theo tiêu chuẩn định lượng cho xe ôtô mang biển số nêu trên; hàng hoá, dịch vụ nêu trên trừ những hàng hoá dịch vụ mua trong hoá đơn số : ……………… The Protocol DepartmentMOFA certifies that the Diolomatic staff enjoys VAT refund for: over carburant according to the quota for the abovementioned Vehicle Plate No over goods or services mentioned above except for those of invoice(s)No : ........................ . ………….. , ngày... tháng... năm... ……., date...month...year.. Cuc tr ̣ ưởng Cục Lễ tân Nhà nước Director of Protocol Department Ghi chú (Note): (*) Khai và gửi Cục Lễ tân Nhà nước Bộ ngoại giao 3 bản. (Please fill in triplicate and send them to the Protocol Department of MOFA) GTGT: giá trị gia tăng ( VAT: Valueadded Tax) 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những biểu mẫu khai thuế GTGT
9 p |
2501 |
519
-
Bản mô tả công việc kế toán nghiệp vụ thuế
2 p |
462 |
112
-
MẪU BẢNG KÊ TRỊ GIÁ VỐN ẤN CHỈ NHẬ
1 p |
93 |
4
-
MẪU BẢNG KÊ TRỊ GIÁ ẤN CHỈ BÁN Từ ngày....tháng.... đến ngày ….. tháng ….. năm....
1 p |
88 |
4
-
Mẫu Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hóa (Mẫu số: 01-2/ĐNHT)
2 p |
51 |
3
-
Mẫu Bảng kê số thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01-1/TĐ-GTGT)
2 p |
52 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01-6/GTGT)
1 p |
61 |
3
-
MẪU BẢNG KÊ TRỊ GIÁ VỐN ẤN CHỈ XUẤT
1 p |
131 |
3
-
Mẫu Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào (Mẫu số 01-1/HT)
1 p |
7 |
2
-
Mẫu Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu) - Mẫu số 04/GTGT
2 p |
6 |
1
-
Mẫu Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh (Mẫu số 01-4/HT)
2 p |
2 |
1
-
Mẫu Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01-3b/HT)
2 p |
5 |
1
-
Mẫu Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao (Mẫu số 01-3a/HT)
3 p |
2 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán) - Mẫu số 01-6/GTGT
2 p |
14 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán - Mẫu số 01-3/GTGT
2 p |
13 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện (Mẫu số: 01-2/GTGT)
2 p |
5 |
1
-
Mẫu Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng 0% (Mẫu số: 01-3 GTGT)
1 p |
7 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
