intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo Đánh giá môi trường - xã hội: Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực tiểu dự án Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: ViChaelisa ViChaelisa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:280

31
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dự án Phát triển Tổng hợp các Đô thị Động lực (DCIDP) đã được đề xuất để "tăng cường cải thiện tiếp cận để cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị và xây dựng năng lực quy hoạch và quản lý đô thị tại các thành phố của Dự án" phù hợp với Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam của Thủ tướng Chính phủ năm 2009). DCIDP bao gồm 5 thành phố và thị xã bao gồm Thị trấn Tịnh Gia (Thanh Hóa), Hải Dương, Kỳ Anh, Thái Nguyên và Yên Bái.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo Đánh giá môi trường - xã hội: Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực tiểu dự án Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh

  1. Public Disclosure Authorized ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH Public Disclosure Authorized DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP CÁC ĐÔ THỊ ĐỘNG LỰC TIỂU DỰ ÁN KỲ ANH - TỈNH HÀ TĨNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG - XÃ HỘI Public Disclosure Authorized (ESIA) Báo cáo chính thức Public Disclosure Authorized Hà Tĩnh, Tháng 12/2018
  2. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................ v DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................................... viii GIỚI THIỆU 3 1. Bối cảnh dự án ................................................................................................... 3 2. Mối liên quan giữa quy hoạch chi tiết và dự án ................................................... 3 3. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật cho việc chuẩn bị ESIA ............................................ 5 3.1. Các văn bản pháp luật của Chính phủ Việt Nam ............................................................ 5 3.2. Chính sách an toàn Môi trường và Xã hội của Ngân hàng Thế giới ............................... 9 4. Tổ chức thực hiện ESIA .................................................................................... 11 5. Các Phương pháp Áp dụng trong Đánh giá Môi trường và Xã hội .................... 11 5.1. Phương pháp Đánh giá Môi trường ............................................................................... 11 5.2. Phương pháp Đánh giá Xã hội ...................................................................................... 13 CHƯƠNG 1. MÔ TẢ DỰ ÁN ........................................................................................................ 15 1.1. Mô tả Tiểu dự án ............................................................................................ 15 1.1.1 Mục tiêu của dự án ...................................................................................................... 15 1.1.2 Địa điểm Thực hiện Dự án .......................................................................................... 16 1.2. Phạm vi đầu tư ............................................................................................... 16 1.2.1 Xây dựng trục đường kết nối đô thị trung tâm ............................................................ 17 1.2.2. Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải ......................................................... 18 1.2.3 Xây dựng kè kết hợp đường hai bên bờ sông Trí ........................................................ 21 1.2.4 Nâng cấp, cải tạo hồ Thủy Sơn ................................................................................... 21 1.3 Các công trình, hạng mục phụ trợ ................................................................... 22 1.3.1 Đường vào công trường ........................................................................................... 22 1.3.2 Lán trại công nhân ................................................................................................... 22 1.4. Nhu cầu nguyên, vật liệu................................................................................ 23 1.5 Nguồn cung cấp nguyên nhiên vật liệu .......................................................... 23 1.5.1. Phương án đổ thải .................................................................................................... 24 1.5.2. Tuyến đường vận chuyển ........................................................................................ 24 1.6. Khối lượng đào đắp........................................................................................ 25 1.7 Biện pháp thi công ......................................................................................... 25 1.7.1. Biện pháp thi công đường đô thị trung tâm ................................................................ 25 1.7.2. Thi công kè sông Trí .................................................................................................. 27 1.7.3. Hồ Thủy Sơn .............................................................................................................. 27 1.7.4. Hệ thống xử lý nước thải ............................................................................................ 28 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị và nhân công dự kiến ........................................ 29 1.9. Khu vực chịu ảnh hưởng của dự án ................................................................ 29 1.10. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................... 30 1.11. Vốn đầu tư ................................................................................................... 30 CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................ 32 2.1 Điều kiện tự nhiên........................................................................................... 32 2.1.1 Vị trí địa lý .................................................................................................................. 32 2.1.2. Địa hình ...................................................................................................................... 32 2.1.3 Địa chất .................................................................................................................... 32 2.1.3.1 Địa chất công trình................................................................................................... 32 2.1.3.2 Địa chất thủy văn ..................................................................................................... 33 i
  3. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh 2.1.4. Khí hậu ....................................................................................................................... 33 2.1.5. Điều kiện thủy, hải văn .............................................................................................. 33 2.1.6. Hiện trạng chất lượng môi trường .............................................................................. 34 2.1.7. Hiện trạng tài nguyên sinh học ................................................................................... 40 2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 42 2.2.1 Dân số, Dân tộc ........................................................................................................... 42 2.2.2. Hiện trạng sử đất ........................................................................................................ 42 2.2.3 Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng kinh tế .......................................................................... 43 2.2.4. Lao động và nghề nghiệp ........................................................................................... 44 2.2.5. Thu nhập ..................................................................................................................... 44 2.2.6. Giáo dục ..................................................................................................................... 45 2.2.7. Y tế, chăm sóc sức khỏe ............................................................................................. 45 2.2.8. Văn hóa phi vật thể và các điểm nhạy cảm ................................................................ 45 2.2.9 Vấn đề Giới ................................................................................................................. 45 2.3 Cơ sở hạ tầng .................................................................................................. 46 2.3.1. Giao thông .................................................................................................................. 46 2.3.2. Cấp nước .................................................................................................................... 47 2.3.3. Hiện trạng thoát nước ................................................................................................. 48 2.3.4. Hiện trạng vệ sinh môi trường ................................................................................... 48 2.3.5. Hiện trạng cấp điện, chiếu sáng ................................................................................. 49 2.4 Hiện trạng tại khu vực thi công các hạng mục ................................................. 49 2.4.1 Trục đường kết nối đô thị trung tâm ........................................................................... 49 2.4.2 Các tuyến ống chính .................................................................................................... 51 2.4.3 Trạm bơm .................................................................................................................... 55 2.4.4 Trạm xử lý nước thải ................................................................................................... 57 2.4.5 Kè sông Trí .................................................................................................................. 58 2.4.6 Hồ Thủy Sơn ............................................................................................................... 59 2.4.7 Mỏ vật liệu................................................................................................................... 60 2.4.8 Lán trại, kho trữ tạm, văn phòng công trường ............................................................ 62 2.4.9 Bãi đổ thải ................................................................................................................... 62 2.4.10 Tuyến đường vận chuyển .......................................................................................... 63 2.4.11 Các công trình nhạy cảm trong khu vực dự án ........................................................ 64 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI ................................... 67 3.1. Tác động tích cực .......................................................................................... 67 3.2. Xác định các tác động tiêu cực tiềm ẩn và rủi ro............................................ 68 3.3. Tác động môi trường và xã hội tiềm tàng trong giai đoạn tiền thi công ......... 71 3.3.1. Thu hồi đất ............................................................................................................... 71 3.3.2. Rủi ro an toàn vật liệu chưa nổ ................................................................................ 73 3.4. Tác động tiềm tàng trong giai đoạn xây dựng ................................................ 73 3.4.1. Suy giảm chất lượng không khí ............................................................................... 76 3.4.2. Nước thải ................................................................................................................. 83 3.4.3. Chất thải rắn ............................................................................................................. 86 3.4.4. Suy giảm chất lượng nước mặt ................................................................................ 88 3.4.5. Tác động đến Tài nguyên Sinh học ......................................................................... 90 3.4.6. Tác động đến cảnh quan đô thị ................................................................................ 92 3.4.7. Tăng rủi ro sạt lở và xói mòn đất ............................................................................. 93 3.4.8. Tăng nguy cơ ngập úng cục bộ, nguy cơ bồi lắng ................................................... 94 3.4.9. Xáo trộn giao thông và gia tăng rủi ro an toàn giao thông ...................................... 95 3.4.10. Thiệt hại đối với cơ sở hạ tầng hiện trạng và/hoặc sự gián đoạn đối với các dịch vụ liên quan .............................................................................................................................. 96 3.4.11 Tác động đến các hoạt động sản xuất nông nghiệp ................................................. 97 3.4.12 Tác động xã hội ....................................................................................................... 98 ii
  4. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh 3.4.13 Tác động đến công trình văn hóa, lịch sử ............................................................... 100 3.4.14 Rủi ro về Sức khoẻ và An toàn Cộng đồng ............................................................. 102 3.4.15 Sức khoẻ và an toàn của người lao động ................................................................. 102 3.5. Tác động đặc thù ......................................................................................... 103 3.6. Tác động trong giai đoạn vận hành .............................................................. 135 3.7. Tác động kéo theo ....................................................................................... 140 CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN THAY THẾ ............................................... 142 4.1 Trường hợp “có dự án” và “không có dự án” ................................................ 142 4.2 Phân tích các phương án đường ................................................................... 143 4.3 Phân tích lựa chọn phương án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải 145 4.4. Xây dựng kè kết hợp đường hai bên bờ Sông Trí ......................................... 146 4.5. Nâng cấp, cải tạo hồ Thủy Sơn .................................................................... 148 CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ ........................................................................................ 150 MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI ....................................................................................................... 150 5.1 Biện pháp giảm thiểu ................................................................................... 150 5.1.1 Các biện pháp được kết hợp trong nghiên cứu khả thi và thiêt kế chi tiết ............ 150 5.1.2 Các biện pháp thực hiện trong giai đoạn tiền xây dựng ........................................ 154 5.1.3 Các biện pháp được thực hiện trong giai đoạn xây dựng ...................................... 157 5.1.4 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn vận hành ............................... 218 5.2 Thể chế, nhiệm vụ và trách nhiệm ............................................................... 219 5.2.1 Thể chế ................................................................................................................... 219 5.2.2 Vai trò và trách nhiệm ........................................................................................... 220 5.3 Khung tuân thủ môi trường .......................................................................... 223 5.3.1 Nhiệm vụ của nhà thầu/ tư vấn thiết kế chi tiết ..................................................... 223 5.3.2 Cán bộ môi trường của nhà thầu (SEO) ................................................................ 223 5.3.3 Kế hoạch quản lý môi trường và xã hội của nhà thầu ........................................... 224 5.3.4 Cán bộ môi trường của nhà thầu (Contractor’s Site Environment Officer - SEO)225 5.3.5. Tư vấn giám sát môi trường độc lập - (IEMC) ........................................................ 225 5.3.6 Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ......................................................... 225 5.3.7 Tuân thủ các yêu cầu pháp lý và hợp đồng nguyên tắc ......................................... 226 5.3.7 Hệ thống hình phạt................................................................................................. 227 5.3.7 Kế hoạch tái định cư (RP) và giám sát giới ........................................................... 227 5.4 Giám sát về môi trường và xã hội ................................................................ 227 5.5 Xây dựng năng lực, đào tạo ......................................................................... 229 5.5.1 Năng lực quản lý môi trường của Ban quản lý dự án ............................................ 229 5.5.2 Nâng cao năng lực ................................................................................................. 229 5.6 Ước tính chi phí ........................................................................................... 230 5.7 Cơ chế giải quyết khiếu nại ......................................................................... 231 CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................. 234 VÀ PHỔ BIẾN THÔNG TIN ....................................................................................................... 234 6.1. Tóm tắt quá trình thực hiện tham vấn cộng đồng ......................................... 234 6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................................ 234 6.2.1. Tham vấn với ủy ban nhân dân các phường/ xã bị ảnh hưởng ................................ 234 6.2.2. Tham vấn trực tiếp với cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng ......................................... 237 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................................. 244 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................. 245 PHỤ LỤC 1- RÀ SOÁT MỎ VẬT LIỆU ................................................................................... 246 iii
  5. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh PHỤ LỤC 2- KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VẬT LIỆU ĐÀO VÀ NẠO VÉT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP CÁC ĐÔ THỊ ĐỘNG LỰC ................................................................................... 251 - TIỂU DỰ ÁN ĐÔ THỊ KỲ ANH .............................................................................................. 251 PHỤ LỤC 3 – BẢN ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU .............................................................................. 257 iv
  6. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AHs Hộ bị ảnh hưởng bởi dự án CMC Tư vấn giám sát xây dựng DCIDP Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực DONRE Sở Tài nguyên và Môi trường DOT Sở Giao Thông Vận tải DPI Sở Kế hoạch và Đầu tư EIA Đánh giá tác động môi trường ESIA Đánh giá tác động môi trường và xã hội ECOP Quy tắc môi trường thực tiễn EMC Tư vấn giám sát bên ngoài EMP Kế hoạch Quản lý Môi trường EMS Hệ thống giám sát môi trường FS Nghiên cứu khả thi ODA Hỗ trợ phát triển chính thức PMU Ban quản lý dự án TĐC Tái định cư RAP Kế hoạch hành động tái định cư RPF Khung chính sách tái định cư RP Kế hoạch tái định cư P/CPC Ủy ban nhân dân (tỉnh, thành phố) URENCO Công ty Môi trường đô thị UBND (PPC) Ủy ban nhân dân (tỉnh, thành phố) WB/NHTG Ngân hàng thế giới v
  7. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Danh sách nhóm lập báo cáo ESIA ............................................................................11 Bảng 2: Phạm vi Đầu tư của Dự án ..........................................................................................17 Bảng 3: Chất lượng nước thải trước và sau xử lý ....................................................................21 Bảng 4: Một số vị trí lán trại dự kiến .......................................................................................22 Bảng 5: Danh mục và khối lượng các nguyên vật liệu chủ yếu sử dụng cho dự án ................23 Bảng 6: Các mỏ vật liệu được đề xuất .....................................................................................23 Bảng 7: Khối lượng đào đắp, san nền, làm sạch mặt bằng, nạo vét của dự án ........................25 Bảng 8: Danh mục thiết bị máy móc sử dụng của dự án .........................................................29 Bảng 9: Khu vực chịu tác động của dự án ...............................................................................30 Bảng 10: Bảng tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................30 Bảng 11: Chất lượng môi trường không khí ............................................................................34 Bảng 12: Vị trí lấy mẫu nước mặt ............................................................................................35 Bảng 13: Kết quả đo chất lượng nước mặt khu vực dự án .......................................................37 Bảng 14: Kết quả phân tích chất lượng nước thải ....................................................................38 Bảng 15: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm .................................................................38 Bảng 16: Kết quả phân tích chất lượng đất ..............................................................................39 Bảng 17: Kết quả phân tích chất lượng trầm tích ....................................................................40 Bảng 18: Kết quả phân tích chất lượng thủy sinh ....................................................................41 Bảng 19: Phân bổ dân số theo đơn vị hành chính phường/xã khu vực dự án ..........................42 Bảng 20:Hiện trạng sử dụng đất phân theo phường/xã của thị xã Kỳ Anh .............................43 Bảng 21: Tốc độ tăng trưởng và so sánh GDP đầu người thị xã và toàn tỉnh Hà Tĩnh ...........43 Bảng 22: Tỷ trọng các ngành kinh tế thành phố qua các năm .................................................43 Bảng 23: Thu nhập trung bình hộ gia đình ..............................................................................44 Bảng 24: Thống kê đầu mối giao thông đường bộ ...................................................................47 Bảng 25: Danh sách các cơ sở nhạy cảm trong khu vực dự án ................................................64 Bảng 26. Tóm tắt các tác động môi trường và xã hội của dự án ..............................................70 Bảng 27. Diện tích và loại đất thu hồi......................................................................................71 Bảng 28. Công trình, vật kiến trúc bị ảnh hưởng bởi dự án .....................................................72 Bảng 29. Tác động lên hoa màu/rau và cây cối .......................................................................72 Bảng 30. Nguồn và đối tượng chịu tác động chính của của các tác động xây dựng ................73 Bảng 31. Dự báo về nồng độ bụi tại các địa điểm xây dựng ...................................................76 Bảng 32. Số chuyến xe chuyên chở vật liệu đào và san lấp (xe tải 18 tấn) .............................78 Bảng 33. Khối lượng tính toán lượng bụi và khí thải trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng (xe tải 18 tấn).........................................................................................................78 Bảng 34: Danh sách các điểm nhạy cảm trong Khu vực Dự án...............................................79 Bảng 35. Danh mục máy móc, thiết bị .....................................................................................81 Bảng 36. Tiếng ồn phát sinh từ máy móc thiết bị xây dựng ....................................................82 Bảng 37. Đối tượng nhạy cảm tiếng ồn ...................................................................................82 Bảng 38. Mức độ rung gây ra bởi một số loại máy móc xây dựng ..........................................82 Bảng 39. Ảnh hưởng của rung động ........................................................................................83 Bảng 40. Tính toán lượng mưa chảy tràn trung bình tại các địa điểm xây dựng của dự án...................84 Bảng 41. Nước thải sinh hoạt phát sinh ...................................................................................85 Bảng 42. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ....................................................85 Bảng 43. Tính toán lượng nước thải được tạo ra từ việc rửa bánh xe tại chỗ trong quá trình đào và san lấp mặt bằng ..................................................................................................86 Bảng 44. Khối lượng vật liệu nạo vét (Đơn vị: m3) .................................................................86 Bảng 45. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh...............................................................................87 Bảng 46. Khối lượng Bentonite được tạo ra từ các địa điểm xây dựng cầu ............................90 Bảng 47. Hình ảnh thảm thực vật dọc theo sông Trí ...............................................................92 vi
  8. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Bảng 48. Các tuyến đường có thể bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng .............................95 Bảng 49: Danh sách công trình nhạy cảm khu vực dự án ......................................................100 Bảng 50: Tác động đặc thù trong cải tạo hồ Thủy Sơn ..........................................................104 Bảng 51:Tác động đặc thù của kè sông Trí ............................................................................108 Bảng 52: Tác động đặc thù của tuyến ống chính ...................................................................112 Bảng 53: Tác động đặc thù của Trạm bơm ............................................................................122 Bảng 54: Tác động đặc thù của trạm XLNT ..........................................................................125 Bảng 55: Tác động đặc thù dọc theo tuyến đường trục kết nối đô thị trung tâm ...................128 Bảng 56: Ảnh hưởng cụ thể của lán trại của trại lao động .....................................................134 Bảng 57: Các chất ô nhiễm được xử lý bởi dự án ..................................................................136 Bảng 58: Nồng độ chất ô nhiễm dự báo ở sông Trí trong Giai đoạn Vận hành.....................137 Bảng 59: Mật độ vi khuẩn trong không khí tại trạm XLNT ..................................................138 Bảng 60: Số lượng vi khuẩn phân tán từ nhà máy xử lý nước thải ........................................138 Bảng 61: Các hợp chất gây mùi có chứa lưu huỳnh từ sự phân hủy kị khí ...........................139 Bảng 62:H2S phát sinh từ trạm XLNT ...................................................................................140 Bảng 63: So sánh trường hợp ”có” và ”không có” dự án ......................................................142 Bảng 64: So sánh lựa chọn phương án đường kết nối đô thị trung tâm .................................144 Bảng 65:So sánh lựa chọn phương án cống thu gom nước thải .............................................145 Bảng 66: So sánh lựa chọn phương án xử lý nước thải .........................................................146 Bảng 67: So sánh lựa chọn phương án xây dựng kè kết hợp đường hai bên bờ Sông Trí .....146 Bảng 68:So sánh lựa chọn phương án phương án kè hồ điều hòa .........................................148 Bảng 69:Bồi thường và Hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng ....................................................155 Bảng70:Bộ quy tắc thực hành môi trường (ECOP) ...............................................................160 Bảng 71: Các biện pháp giảm thiểu cụ thể trong quá trình cải tạo hồ Thủy Sơn (vào mùa mưa) ...............................................................................................................................181 Bảng 72:Các biện pháp giảm nhẹ cụ thể tại kè Sông Trí .......................................................184 Bảng 73:Các biện pháp giảm nhẹ cụ thể đối với các đường ống dẫn chính ..........................191 Bảng 74:Các biện pháp giảm nhẹ cụ thể cho trạm bơm ........................................................203 Bảng 75: Các biện pháp giảm nhẹ đặc thù của công trình trạm xử lý nước thải ...................207 Bảng 76:Biện pháp giảm nhẹ cụ thể đối với hạng mục đường kết nối đô thị trung tâm .......209 Bảng 77: Các biện pháp giảm nhẹ cụ thể tại lán trại công nhân ............................................217 Bảng 78: Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan .........................................................220 Bảng 79: Giám sát chất lượng môi rường ..............................................................................227 Bảng 80:Chi phí ước tính cho giám sát chất lượng môi trường .............................................228 Bảng 81:Đào tạo quản lý môi trường .....................................................................................230 Bảng 82: Tổng chi phí ước tính thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường xã hội .....................231 Bảng 83:Cơ chế giải quyết khiếu nại .....................................................................................232 Bảng 84: Kết quả tham vấn với chính quyền địa phương ......................................................234 Bảng 85: Kết quả tham vấn với chính quyền địa phương ......................................................237 vii
  9. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh DANH MỤC HÌNH Hình 1: Bản đồ dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực”. Gồm các tỉnh: Yên Bái, Thái Nguyên, Hải Dương, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ...........................................................3 Hình 2: Cấu trúc hoạt động chính của đô thị .............................................................................4 Hình 3: Quy hoạch sử dụng đất Thị xã Kỳ Anh ........................................................................5 Hình 4: Vị trí tiểu dự án ...........................................................................................................16 Hình 5: Bản đồ tổng thể các hạng mục đầu tư của dự án .........................................................16 Hình 6: Mặt bằng tuyến đường kết nối đô thị trung tâm..........................................................18 Hình7: Thiết kế đường và cầu trên tuyến .................................................................................18 Hình 8: Sơ đồ thu nước hộ dân ................................................................................................19 Hình 9: Sơ đồ tổ chức thu gom nước thải ................................................................................19 Hình 10: Mặt bằng khu vực thu gom và xử lý nước thải .........................................................20 Hình 11: Quy trình xử lý nước thải ..........................................................................................21 Hình 12: Thiết kế kè sông Trí ..................................................................................................21 Hình 13: Thiết kế kè hồ Thủy Sơn ...........................................................................................22 Hình 14: Trục đường chính tiếp cận công trường ....................................................................22 Hình 15:Tuyến đường chính chuyên chở vật liệu và đổ thải ...................................................25 Bảng16: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất thị xã Kỳ Anh ...........................................................42 Hình 17: Tỷ lệ lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế năm 2016.............................44 Hình 18: Nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm ..............................................................................48 Hình 19: Vị trí đoạn kè.............................................................................................................58 Hình 20: Hiện trạng hồ Thủy Sơn ............................................................................................60 Hình 21: Vị trí bãi đổ thải dự kiến và tuyến đường vận chuyển ..............................................63 Hình 22: Các điểm nhạy cảm trên các tuyến đường vận chuyển và đổ thải ............................64 Hình 23: Tuyến chính chuyên chở vật liệu và đổ thải .............................................................78 Hình 24: Các vị trí nhạy cảm trên tuyến đường vận chuyển và đổ thải ...................................79 Hình 25: Bản đồ các hạng mục đầu tư của dự án .....................................................................89 Hình 26: Các vị trí nhạy cảm trên tuyến đường vận chuyển và đổ thải ...................................93 Hình 27: Một số ngôi nhà cũ ở khu vực dự án .........................................................................94 Hình 28: Vị trí rủi ro cao đối với an toàn giao thông trong giai đoạn xây dựng......................96 Hình 29: Nhà dân trong Khu vực Dự án ..................................................................................97 Hình 30: Cửa hàng và hộ kinh doanh nhỏ................................................................................98 Hình 31: Nhà thờ họ Nguyễn Ca ............................................................................................100 Hình 32: Hồ Thủy Sơn ...........................................................................................................104 Hình 33: Vị trí đoạn kè...........................................................................................................106 Hình 34:Mặt bằng đường trục kết nối đô thị trung tâm .........................................................127 Hình 35: Bãi thải hiện trạng tại mỏ Cụp Cọi ........................................................................133 Hình 36: Vị trí bãi đổ thải .....................................................................................................133 Hình 37: Vị trí lán trại lao động ............................................................................................134 Hình 38: Kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh ......................................................................141 Hình 39: Thiết kế nút giao thông giữa đường trục và đường hiện có ....................................153 Hình 40: Mặt cắt ngang điển hình của kè ..............................................................................154 Bảng 41: Các vị trí nhạy cảm trên tuyến đường vận chuyển và đổ thải ................................190 Hình 42:Sơ đồ quản lý môi trường ........................................................................................220 viii
  10. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh TÓM TẮT Bối cảnh dự án và các đề xuất. Dự án Phát triển Tổng hợp các Đô thị Động lực (DCIDP) đã được đề xuất để "tăng cường cải thiện tiếp cận để cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị và xây dựng năng lực quy hoạch và quản lý đô thị tại các thành phố của Dự án" phù hợp với Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam của Thủ tướng Chính phủ năm 2009). DCIDP bao gồm 5 thành phố và thị xã bao gồm Thị trấn Tịnh Gia (Thanh Hoá), Hải Dương, Kỳ Anh, Thái Nguyên và Yên Bái. Tiểu dự án Kỳ Anh bao gồm hai hợp phần, bao gồm: Hợp phần 1: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và giao thông đô thị. Trong Hợp phần này, xây dựng và cải tạo cơ sở hạ tầng sau đây đã được đề xuất: (i) Xây dựng đường trục chính kết nối đô thị trung tâm: Xây dựng mới đường đô thị dài 3,75 km qua các phường/xã Kỳ Trinh, Kỳ Hưng và Kỳ Châu. Tuyến được thiết kế với chiều rộng từ 16 đến 20m Ba cây cầu mới sẽ được xây dựng trên tuyến: chiều rộng từ 16 đến 20m; chiều dài từ 58 đến 83m. (ii) Hệ thống thu gom và xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống thu gom nước thải mới và trạm XLNT mới công suất Q = 2.000 m3/ngày; sử dụng công nghệ chuỗi hồ sinh học, 11 trạm bơm và gần 40 km đường ống. (iii) Xây dựng kè và đường hai bên sông Trí: Kè 1,5km bờ trái và bờ phải sông Trí. Xây dựng hoặc nâng cấp đường trên đỉnh kè, B = 13m. (iv) Nâng cấp, cải tạo hồ Thủy Sơn: Nạo vét hồ Thủy Sơn 1,9ha và xây dựng bờ kè dài 2km xung quanh hồ. Hợp phần 2: Hỗ trợ kỹ thuật và Hỗ trợ thực hiện Đánh giá Môi trường và xã hội và Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESIA / ESMP, tài liệu này) đã được chuẩn bị để đáp ứng các yêu cầu của Chính sách Bảo vệ của Ngân hàng Thế giới. Tham vấn cộng đồng đã được thực hiện trong quá trình soạn thảo dự thảo ESIA. Dự án cũng sẽ tuân thủ các quy định về môi trường của Việt Nam. Dự thảo ESIA/ESMP đã được công bố tại địa phương trong khu vực Dự án vào cuối tháng 11 năm 2017 và trên trang web của Ngân hàng vào ngày 28 tháng 11 năm 2017. Các nội dung chính của ESIA / ESMP bao gồm: Chương 1: Mô tả dự án Chương 2: Điều kiện cơ bản về kinh tế xã hội và môi trường Chương 3: Đánh giá tác động môi trường và xã hội Chương 4: Phân tích các giải pháp thay thế Chương 5: Kế hoạch quản lý môi trường và xã hội Chương 6: Tham vấn cộng đồng và công bố thông tin Kết luận và Khuyến nghị Dự án Kỳ Anh dự kiến sẽ được triển khai từ năm 2018 đến năm 2022 với tổng chi phí đầu tư khoảng 54,72 triệu USD. Điều kiện nền. Khu vực Tiểu Dự án Kỳ Anh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ của Việt Nam. Phát triển kinh tế cũng như phát triển hệ thống giao thông nội bộ của Kỳ Anh chủ yếu phụ thuộc vào quốc lộ 1A. Hệ thống thoát nước hiện tại chưa đầy đủ, nước thải chưa được thu gom mà đổ thẳng ra môi trường mà không được xử lý. Khu vực nội thành thường bị ngập úng do kè sông Trí không đáp ứng được năng lực thoát nước. Hồ Thuỷ Sơn nằm ở khu vực trung tâm của thị trấn và đang bị tắc nghẽn, chất thải đổ vào hồ chỉ có thể bồi lắng lại và hồ thường xuyên cạn nước 3
  11. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh vào mùa khô. Dữ liệu phân tích cho thấy hàm lượng kim loại nặng trong mẫu trầm tích lấy từ các khu vực nạo vét nằm trong giới hạn cho phép được quy định trong Tiêu chuẩn Môi trường Việt Nam. Tác động xã hội và tiềm tàng và rủi ro môi trường. Dự án đã được Ngân hàng Thế giới phân loại là Dự án Môi trường B. Các tác động và rủi ro xã hội và môi trường đã được xác định và đánh giá trong Chương 3 của ESIA. Nhìn chung, tiểu dự án sẽ mang lại những tác động tích cực đáng kể cho môi trường và người dân thị xã Kỳ Anh. Việc tạo được cơ sở hạ tầng mới sẽ góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội khu vực tiểu dự án, cải thiện môi trường và cảnh quan đô thị, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe con người. Việc xây dựng trục đường kết nối đô thị trung tâm sẽ giúp cải thiện kết nối giữa đô thị Kỳ Trinh với các khu công nghiệp lân cận và khu cung cấp lương thực. Người dân địa phương sẽ được hưởng lợi từ môi trường sống trong lành hơn và bền vững hơn. Các rủi ro về sức khỏe cộng đồng liên quan đến bệnh về nước ở các khu vực dự án sẽ giảm xuống sau khi nước thải chưa xử lý được thu gom và xử lý trước khi thải ra môi trường. Việc xây kè và đường hai bên sông Trí sẽ làm giảm lũ lụt và ngập úng tại khu vực ven sông. Môi trường và cảnh quan đô thị sẽ được cải thiện qua việc cải tạo hồ Thủy Sơn và xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải. Ngoài những tác động tích cực đáng kể, ESIA đánh giá rằng sẽ có một số tác động tiêu cực và rủi ro trong quá trình tiền xây dựng, xây dựng và vận hành trong từng tiểu dự án. Tác động và rủi ro trong giai đoạn tiền thi công.Về thu hồi đất và tái định cư, Dự án sẽ thu hồi 170.258 m2 đất, bao gồm 128.595 m2 đất nông nghiệp và 19.415 m2 đất ở. Tổng số 344 hộ gia đình sẽ bị ảnh hưởng bởi dự án, trong đó 14 hộ phải di dời, 16 hộ dễ bị tổn thương và 91 hộ bị ảnh hưởng nặng do thu hồi đất nông nghiệp. Đặc biệt, dự án sẽ yêu cầu nhà thờ họ Nguyên Ca di dời (40m2, xây dựng năm 2008). Gia đình bị ảnh hưởng đã được tư vấn và đồng ý để được di dời cùng với các hộ gia đình xung quanh khác nếu giá bồi thường là hợp lý. Do khu vực tiểu dự án đã phải đối mặt với cuộc chiến tranh trong quá khứ nên sẽ có những rủi ro mà một số vật liệu chưa nổ đã bị bỏ lại dưới lòng đất trong khu vực tiểu dự án. Tác động và rủi ro trong giai đoạn xây dựng. Hầu hết các tác động xây dựng thông thường sẽ tạo ra tác động cục bộ tại công trường, ở mức thấp đến trung bình, bao gồm: tăng bụi, tiếng ồn và độ rung, chất thải rắn và nước thải, giảm chất lượng nước mặt, vấn đề ngập úng cục bộ, bồi lắng, sạt lở đất và xói mòn, sức khoẻ và an toàn công nhân và cộng đồng, tác động tiêu cực đến cảnh quan đô thị, xáo trộn giao thông và tăng nguy cơ an toàn giao thông, thiệt hại cho cơ sở hạ tầng hiện có (điện/nước, thủy lợi, đường xá ...) và sự gián đoạn của các dịch vụ liên quan. Đặc biệt, việc xây dựng 4 hạng công trình sẽ tạo ra khoảng 492.000 m3 chất thải rắn, trong đó có 4.762 m3vật liệu nạo vét từ sông Trí. Một phần của khối lượng vật liệu đào sẽ được tái sử dụng để đắp hoặc san lấp mặt bằng, phần còn lại được vận chuyển đến bãi đổ thải. Mặt khác, việc xây dựng đường trục kết nối đô thị trung tâm với cao độ lên đến 3,5m so với cao độ hiện trạng cũng có thể làm giảm khả năng tiếp cận đến khu vực đất nông nghiệp nằm dọc hai bên đường. Những rủi ro liên quan đến dòng người lao động, cũng được coi là thấp trong tiểu dự án. ESIA cũng đã xác định được các tác động và rủi ro cụ thể của từng công trình mà các nhà tiếp nhận nhạy cảm (như trường mẫu giáo, chùa, cụm dân cư, nhà thờ họ ...) hoặc giảm chất lượng nước liên quan đến vật liệu nạo vét. Tác động và rủi ro trong giai đoạn hoạt động. Những rủi ro xã hội và môi trường chính trong quá trình vận hành của đường và cầu là những rủi ro về an toàn giao thông trên đường/cầu, đặc biệt là ở các nút giữa đường mới và đường hiện có. Ngoài ra, đường mới (có độ chênh cao độ so với mặt đất hiện trạng từ 0m đến 3,82m) cũng có thể gây ra những rủi ro về nguy cơ ngập úng cục bộ và giảm khả năng tiếp cận giữa hai bên của con đường, chủ yếu là đất nông nghiệp. Việc cải tạo hồ Thùy Sơn và kè sông Trí sẽ gây ra những rủi ro về an toàn 4
  12. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh giao thông tại nút giao và dốc bờ kè, cụ thể là hồ Thuỷ Sơn bởi vì kè sẽ dốc hơn hiện tại. Mùi, sức khoẻ và sự an toàn của công nhân và cộng đồng là những vấn đề cần được xem xét trong giai đoạn vận hành của nhà máy xử lý nước thải, kể cả các trạm bơm nước thải. Các biện pháp giảm thiểu. Các biện pháp giảm nhẹ đã được đề xuất và trình bày trong Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMP) trình bày trong Chương 5. Trong các giai đoạn Nghiên cứu khả thi và Kỹ thuật, các giải pháp kỹ thuật và giải pháp xanh đã được đề xuất để kết hợp vào thiết kế kỹ thuật để giải quyết một số tác động trong giai đoạn vận hành, ví dụ: sự kết hợp giữa kỹ thuật với các giải pháp xanh cho việc bảo vệ đường và kè, các nút giao thông bao gồm các biện pháp giảm thiểu rủi ro về an toàn giao thông, cầu thang được xây dựng theo từng khoảng thời gian để duy trì sự tiếp cận an toàn và tiện lợi cho mặt nước cho cộng đồng địa phương. Trạm XLNT đã được thiết kế với vùng đệm đầy đủ và không gian để trồng cây để giảm mùi và các mối lo ngại khác về hoạt động vv Đối với các tác động và rủi ro trước khi thi công, ngân sách ước tính khoảng 77.677 USD đã được đề xuất để giải phóng mặt bằng. Kế hoạch hành động tái định cư (RAP) đã được chuẩn bị để giải quyết các tác động thu hồi đất của tiểu dự án. Ngân sách ước tính khoảng 82,6 tỷ đồng (khoảng 3,7 triệu đô la Mỹ) để thu hồi đất và bồi thường, và cho chương trình bồi thường sinh kế (chi tiết xem RAP). Bảng 1 – Bồi thường và Hỗ trợ các hộ gia đình bị ảnh hưởng TT Hạng mục Số lượng Thành tiền A Đất 44,897,686,567 A.1 Đất ở 19,416 39,341,603,000 A.2 Đất nông nghiệp 128,594.58 5,556,083,567 B Nhà/vật kiến trúc 12,988,870,000 C Cây trồng 1,335,713,580 D Tổng 1 59,222,270,147 E Hỗ trợ 16,526,838,763 E.1 Hỗ trợ di chuyển, tái định cư 14 84,000,000 E.2 Hỗ trợ thuê nhà 14 100,800,000 E.3 Hỗ trợ ổn định cuộc sống 344 3,219,840,000 E.4 Thay đổi nghề nghiệp 128,595 12,160,198,763 E.5 Hộ dễ bị tổn thương 16 32,000,000 E.6 Cơ sở kinh doanh 11 55,000,000 E.7 Tự di dời 14 700,000,000 E.8 Thưởng tiến độ 35 175,000,000 F Tổng 2 75,749,108,910 G Quản lý 6,817,419,802 H Tổng 82,566,528,712 Làm tròn 82,570,000,000 USD 3,669,778 Các biện pháp giảm thiểu thông thường đã được đề xuất dưới hình thức các Bộ quy tắc môi trường thực tiễn (ECOP, Bảng 70 trong báo cáo chính) để đưa vào hồ sơ mời thầu xây dựng. Ví dụ, các nhà thầu phải thông báo cho cộng đồng địa phương ít nhất hai tuần trước khi bắt đầu xây dựng. Họ phải đảm bảo rằng xe tải phải được bảo hiểm trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, hoặc phải có bẫy thoát nước và trầm tích để tránh lắng cặn trong nguồn nước mặt, khu vực đất bị xáo trộn phải được giữ ở mức tối thiểu, phải áp dụng các biện pháp 5
  13. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh bảo vệ hiện trường để quản lý rủi ro an toàn đối với cả người lao động và cộng đồng địa phương, phải cung cấp đủ vải bảo vệ và phương tiện trại để người lao động sử dụng để bảo vệ sức khoẻ nghề nghiệp. Quy trình tìm kiếm cũng đã được đưa vào ECOP. Ngoài ra, Bộ Quy tắc ứng xử của người lao động cũng được phát triển như là một phần của ECOP để giải quyết các vấn đền có thể phát sinh từ dòng lao động (mặc dù khá nhỏ). Một phần chất thải rắn được tạo ra trong tiểu dự án sẽ được tái sử dụng để đổ lại các ống dẫn ống, phần còn lại sẽ được sử dụng để lấp đầy các lỗ hiện có tại mỏ đá Cụp Cọi được hình thành từ việc khai thác đá. Ngoài ra, ESMP cũng đề xuất đào tạo về nhận thức về HIV/AID cho người lao động và đội giám sát xây dựng cũng sẽ được cung cấp trong quá trình thực hiện tiểu dự án này. Chi phí ước tính cho khoá đào tạo này là 160.000.000 VND. Ngoài ra, các biện pháp giảm thiểu cụ thể tại địa điểm như lắp cọc tấm tại các mỏ đào sâu nhằm ngăn ngừa rủi ro trượt đất cũng được đề xuất hoặc cung cấp các biện pháp an toàn cho người dân địa phương để đi lại giữa hai bên đường trong giai đoạn thi công cũng được đề xuất trong ESMP. Các biện pháp đó được trình bày dưới hình thức sẵn sàng để đưa vào hồ sơ mời thầu. Các biện pháp giảm thiểu cụ thể tại các cơ quan thụ cảm nhạy cảm được trình bày dưới đây: Bảng 2 – Tác động đặc thù và biện pháp giảm thiểu tại các điểm nhạy cảm Tên, ảnh /khoảng Tác động đặc thù và rủi Biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù cách đến công trình ro Hồ Thủy Sơn Trường TH Sông Trí, - Tiếng ồn từ xe tải, còi xe - Thiết lập rào chắn cao 3m quanh khu vực thi cách hồ 10m ảnh hưởng đến hoạt động công của hồ Thuỷ Sơn. Đặt biển báo trên dạy và học hàng rào trước trường. - Tăng nguy cơ về an toàn - Thông báo cho quản lý trường ít nhất một giao thông trong đưa đón tuần trước. học sinh của trường - Tránh tiếng ồn trong giờ học vào tháng Mười - Nguy cơ tai nạn cho sinh Hai và tháng Năm (kì thi). viên khi vào khu vực thi - Tốc độ giới hạn 5km/h ở điểm bắt đầu và kết công thúc công trường. - Mùi và bụi từ vật liệu - Sắp xếp nhân viên để chỉ huy giao thông nạo vét. trong giờ đi học và tan trường - Tác động tiêu cực đến - Vận chuyển vật liệu đã nạo vét ra khỏi khu cảnh quan. vực càng sớm càng tốt Tuyến ống Miếu thờ - Tác động đến cảnh quan - Không đổ vật liệu và rác cách chủa 20m, dọn Km 0+830, cách công trước miếu. dẹp công trường hàng ngày; trường 5m - Cản trở lối đi lại vào đền. - Thu gom và làm sạch các vật liệu và chất thải rơi xuống đường; - Km 3+650: Bệnh - Rủi ro về an toàn cho - Thông tin cho cộng đồng ít nhất hai tuần viện Đa khoa Kỳ bệnh nhân và bác sĩ khi có trước khi bắt đầu xây dựng. Anh cách 0-5m. mặt gần cổng bệnh viện - Biển báo "chậm" và "công trườgn đường xá" đặc biệt vào ban đêm, giờ làm hai đầu của khu vực xây dựng. cao điểm, trong quá trình - Cung cấp ánh sáng đầy đủ vào ban đêm. xử lý các vật dụng cồng - Không tập kết vật liệu và chất thải trên kềnh như ống đúc sẵn đường, dọn dẹp hàng ngày công trường. - Bụi và tiếng ồn làm - Tránh các hoạt động tạo ra tiếng ồn cao từ phiền, ảnh hưởng đến bệnh 10 giờ đến 6 giờ sáng nhân trong bệnh viện - Nước tràn ra đường, đặc biệt là khu vực đào, trong thời tiết nóng, khô, gió 6
  14. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Tên, ảnh /khoảng Tác động đặc thù và rủi Biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù cách đến công trình ro - Km 4+890: đài tưởng - Lập kế hoạch xây dựng đoạn đi qua đài niệm nằm cách khu - Tác động đến cảnh quan tưởng niệm để tránh Ngày kỷ niệm 27 tháng 7, vực thi công 7 m trong khu vực gần đài ngày 1 và 15 của âm lịch. tưởng niệm - Không được đổ vật liệu và chất thải trong phạm vi 50 m từ cổng tưởng niệm. - Km 1+560: đài - Gián đoạn và xung đột - Lắp biển báo cảnh báo tưởng niệm nằm cách giao thông; - Sắp xếp nhân viên trực tiếp điều tiết giao khu vực thi công 7 m - Tác động đến cảnh quan thông trong giờ cao điểm trong khu vực gần đài - Cung cấp đường truy cập tạm thời vào nhà tưởng niệm. cửa và cửa hàng khi truy cập bị gián đoạn - Lập lịch xây dựng đoạn đi qua đài tưởng niệm để tránh Ngày Tưởng Niệm. - Không được đổ vật liệu và chất thải trong phạm vi 50 m từ cổng tưởng niệm. Km 1+670: tuyến ống - Rủi ro và mất an toàn - Thông báo cho quản lý trường ít nhất một chạy trước trường giao thông gia tăng; tuần trước. mầm non xã Kỳ Hưng. - Ảnh hưởng đến hoạt - Cài đặt giới hạn tốc độ ở tốc độ 5km / h ở động của học sinh và hai đầu của phần ảnh hưởng đến sức - Sắp xếp nhân viên trực tiếp giao thông tại khỏe, mỹ quan của trường mở cửa và trường học theo thời trường học; gian ở các khu vực phía trước của trường. - Làm gián đoạn hoạt - Lắp hàng rào và dấu hiệu cảnh báo mở động dạy và học, ảnh các lỗ, các kênh hưởng đến bữa ăn trưa - Không được đổ vật liệu và chất thải trong và ngủ trưa của học phạm vi 50 m từ cửa trường học sinh - Không bốc dỡ vật liệu vào giờ cao điểm Km 1+770: giếng cổ - Tác động đến giá trị cảnh - Thông báo cho cộng đồng ít nhất 2 tuàn trước cách đường 3m, xã Kỳ quan khi xây dựng; Hưng - Rủi ro hư hỏng do đầm - Lắp đặt biển “chạy chậm” “công trường đang rung thi công” tại hai đầu của khu vực xây dựng; - Tiến hành kiểm kê các kết cấu yếu trước khi đầm chặt; - Áp dụng phương pháp nén tĩnh tại các phần này Km 0+680: Đường - Rủi ro và mất an toàn - Thông báo cho quản lý trường ít nhất một ống đi trước trường giao thông gia tăng; tuần trước. tiểu học xã Kỳ Hưng - Ảnh hưởng đến hoạt - Cài đặt giới hạn tốc độ ở tốc độ 5km/h ở hai động của học sinh và ảnh đầu của phần hưởng đến sức khỏe, mỹ - Sắp xếp nhân viên trực tiếp giao thông tại quan của trường học; trường mở cửa và trường học theo thời gian ở - Làm gián đoạn hoạt động các khu vực phía trước của trường. dạy và học, ảnh hưởng - Lắp hàng rào và dấu hiệu cảnh báo mở các lỗ, đến bữa ăn trưa và ngủ các kênh trưa của học sinh - Không được đổ vật liệu và chất thải trong phạm vi 50 m từ cửa trường học - Không bốc dỡ vật liệu vào giờ cao điểm Trong Kế hoạch Nạo vét và Quản lý Vật liệu Nạo vét (DMMP) nhằm đánh giá chi tiết các tác động xã hội và môi trường tiềm ẩn liên quan đến hoạt động nạo vét ở sông Trí và hồ Thuỷ 7
  15. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Sơn, vật liệu nạo vét được đề xuất vận chuyển tới khu xử lý chung của dự án tại Núi Cụp Cọi để san lấp mặt bằng. Dữ liệu cơ bản cho thấy các thông số trong mẫu trầm tích thực hiện trong khu vực dự án đều nằm trong giới hạn cho phép. Nước rỉ từ trầm tích sẽ được quay trở lại sông/hồ. Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMP). ESMP đề xuất tổ chức thể chế và xác định trách nhiệm thực hiện các bên liên quan dưới đây. Bảng 3 – Trách nhiệm của các bên liên quan trong việc thực hiện Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội Các bên liên quan Trách nhiệm, vai trò - Chịu trách nhiệm chung về việc thực hiện bảo vệ môi trường và xã hội và tuân thủ giám sát UBND Tỉnh - Đảm bảo rằng các nguồn lực được phân bổ đầy đủ để thực hiện và quản lý an toàn Ban quản lý dự án (PMU) - - Ban QLDA chịu trách nhiệm giám sát và giám sát để đảm bảo Dự Chủ dự án án tuân thủ các Chính sách Bảo vệ của Ngân hàng Thế giới và các quy định của Việt Nam: - Ban QLDA giao cho Cán bộ Môi trường (EO) chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện và tuân thủ ESMP và ít nhất là Cán bộ Xã hội và Tái định cư (EO) để giám sát các vấn đề tái định cư và bồi thường - Đảm bảo rằng các biện pháp giảm nhẹ được đề xuất trong ESIA được kết hợp đầy đủ vào các tài liệu dự án có liên quan như thiết kế kỹ thuật, dự toán chi phí, đấu thầu và các văn bản hợp đồng - Đảm bảo rằng các nhiệm vụ đào tạo, giám sát và giám sát môi trường và an toàn đầy đủ được bao gồm trong Điều khoản Tham chiếu của Giám sát thi công - Giao tiếp và phối hợp với các cơ quan có liên quan ở trung ương và địa phương với tư vấn giám sát độc lập nhằm hỗ trợ tư vấn công khai, thực hiện các biện pháp giảm thiểu và theo dõi tự nguyện - Phối hợp với giám sát thi công xây dựng để tiến hành xem xét kỹ lưỡng các khu vực bổ sung như hố mỏ và mỏ đá khi và khi cần thiết - Theo dõi để đảm bảo thực hiện kịp thời và hiệu quả của ESMP: - Theo dõi sự tuân thủ môi trường; - Tiến hành kiểm tra không báo trước; - Rà soát lại các báo cáo định kỳ của chuyên gia tư vấn giám sát xây dựng (CSC) và IEMC và thực hiện các hoạt động tiếp theo - Báo cáo về các biện pháp tự vệ định kỳ cho WB và MONRE. - Đảm bảo tất cả các hoạt động tái định cư sẽ được thực hiện phù hợp với RP. Cụ thể, PMU sẽ: - Hợp tác với UBND tỉnh, các cơ quan có thẩm quyền địa phương có liên quan để thực hiện bồi thường và tái định cư. - Tổ chức tập huấn và xây dựng năng lực cho các PPMU. - Hợp tác với Ban QLDA để theo dõi việc bồi thường, tái định cư; Báo cáo định kỳ về tiến độ tái định cư cho UBND tỉnh và WB. Cán bộ môi trường - Cán bộ môi trường sẽ tư vấn cho lãnh đạo BQLDA về các giải pháp về các vấn đề môi trường để đảm bảo tuân thủ các chính sách an toàn của Ngân hàng Thế giới và các quy định do Chính phủ Việt Nam quy định. - Phối hợp với đội CSC và các nhà thầu tiến hành kiểm tra lại các mỏ, mỏ đá đã xác định trong quá trình thi công và quyết định xem chúng có phù hợp để sử dụng trong Dự án hay không 8
  16. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Các bên liên quan Trách nhiệm, vai trò - Phối hợp với Cán bộ Môi trường của Đội Giám sát thi công để tiến hành xem xét kỹ lưỡng về môi trường các mỏ, mỏ đá, bãi thải cũng như các khu vực khác theo yêu cầu của Dự án Cán bộ xã hội và tái định cư - Cán bộ Xã hội và Cán bộ Tái định cư sẽ giúp giải quyết các vấn đề xã hội và tái định cư của dự án, giám sát việc tuân thủ RP, tham gia điều tra và giải quyết khiếu nại liên quan đến các vấn đề xã hội và thu hồi đất. Tư vấn thiết kế - Kết hợp các biện pháp giảm thiểu trong thiết kế kỹ thuật, dự toán, hồ sơ mời thầu và hợp đồng xây dựng. Kỹ sư / tư vấn giám sát xây - Đào tạo cho công nhân của nhà thầu về môi trường, an toàn lao dựng động, đào tạo về HIV / AIDS - Tổ chức chuẩn bị báo cáo chất lượng môi trường và chuẩn bị báo cáo lên các cơ quan chính phủ có liên quan - Theo dõi và giám sát các Nhà thầu để đảm bảo phù hợp với ESIA / ESMP - Chỉ đạo các Nhà thầu thực hiện các biện pháp khắc phục khi phát hiện ô nhiễm quá mức hoặc bất kỳ sự không tuân thủ - Tiến hành rà soát kỹ lưỡng các điểm bổ sung như mượn và mỏ đá khi và khi cần thiết - Khi phát hiện tình trạng ô nhiễm quá mức hoặc nhà thầu không tuân thủ, chuyên gia tư vấn giám sát xây dựng đề xuất và chỉ đạo các nhà thầu liên quan thực hiện các biện pháp giảm nhẹ hoặc khắc phục bổ sung để giải quyết các vấn đề / tác động đến mức thỏa đáng. - Đề nghị BQLDA đình chỉ một phần hoặc toàn bộ công trình xây dựng nếu nhà thầu không đáp ứng các yêu cầu về an toàn và bảo vệ môi trường theo thoả thuận hoặc ghi trong hợp đồng. - Chuẩn bị và duy trì hồ sơ về khiếu nại và sự cố Tư vấn giám sát độc lập - Đào tạo cho các bên liên quan dự án, đặc biệt là các cán bộ của Ban QLDA và kỹ sư giám sát thi công xây dựng về hệ thống quản lý môi trường dự án - Thực hiện giám sát tuân thủ ngẫu nhiên và lập báo cáo. Nhà thầu - Bổ nhiệm nhân viên chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường, sức khoẻ và an toàn - Chuẩn bị trang web ESMP cụ thể - Thực hiện các biện pháp giảm nhẹ theo các điều khoản và điều kiện hợp đồng Cộng đồng - Thực hiện giám sát môi trường tự nguyện theo Nghị định 19/2015 / NĐ-CP, để: - Tham gia các hoạt động tư vấn UBND Thị Xã - Chuẩn bị kế hoạch sử dụng đất đai hàng năm và trình cấp có thẩm quyền xem xét và thông qua kế hoạch sử dụng đất đã được thay đổi. - Thông báo thu hồi đất và trực tiếp Ban Đền bù và thu hồi đất. - Điều chỉnh hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới đối với đất bị thu hồi, và đối với các hộ tái định cư. - Giải quyết khiếu nại liên quan đến thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong khu vực thuộc thẩm quyền của mình. - Phê duyệt hỗ trợ bồi thường và đánh giá tái định cư do TBCLA thực hiện Hội đồng bồi thường, tái - Phối hợp với Ban Quản lý Dự án và Ban Quản lý Dự án để phổ định cư (TBCLA): biến thông tin, chính sách về chính sách bồi thường, hỗ trợ của dự án; - Tổ chức bồi thường, bồi thường cho người bị ảnh hưởng; 9
  17. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Các bên liên quan Trách nhiệm, vai trò - Bố trí tái định cư cho các hộ tái định cư, thu hồi đất, bàn giao đất bị thu hồi cho đơn vị xây dựng; - Chủ trì và phối hợp với PMU và TPCs triển khai Chương trình Phục hồi Sinh kế; - Hỗ trợ TPCs giải quyết khiếu nại liên quan đến thu hồi đất, bồi thường và tái định cư. - Hỗ trợ TPC trong việc cấp GCNQSDĐ cho lô đất tại khu tái định cư. - Hỗ trợ tư vấn giám sát độc lập để tiến hành giám sát độc lập về tái định cư. - UBND Phường/Xã - Hợp tác với TBCLA trong việc thu xếp bồi thường, tái định cư và khôi phục sinh kế; - Cung cấp các tài liệu liên quan đến nguồn gốc của việc sử dụng đất của hộ gia đình; xác nhận tính hợp lệ của người bị ảnh hưởng và tài sản bị ảnh hưởng; - Hỗ trợ TPC, TBCLA tổ chức các cuộc họp và tham vấn cộng đồng; - Giải quyết khiếu nại ở phường, xã - theo quy định của pháp luật hiện hành; Hỗ trợ chính quyền giải quyết tranh chấp đất đai và khiếu nại. Ngoài ra, Kế hoạch quản lý môi trường xã hội (ESMP) cũng đã đề xuất một chương trình giám sát và giám sát môi trường cũng như các yêu cầu báo cáo, kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực, khuôn khổ tuân thủ và hệ thống hình phạt như đã nêu chi tiết trong Chương 5. Tổng chi phí ước tính để thực hiện ESMP được tóm tắt dưới đây. Bảng 4 – Chi phí thực hiện ESMP Đơn giá Tổng STT Nội dung Đơn vị Số lượng (VNĐ) (VNĐ) 1 Hệ thống chiếu sáng 1.747.733.776 Thực hiện các biện pháp 2 Là một phần giá trị của hợp đồng xây dựng giảm nhẹ Giám sát tuân thủ môi 3 Là một phần giá trị của hợp đồng giám sát xây dựng trường Giám sát chất lượng môi 336.928.000 4 trường (như một phần của hợp đồng giám sát xây dựng) Tập huấn về HIV/AIDS Địa điểm 8 20.000.000 160.000.000 5 cho người lao động, cán bộ QLDA (như một phần của hợp đồng giám sát xây dựng) Theo dõi độc lập gồm: 1.060.000.000 Giám sát môi trường Chuyến 8 480.000.000 60.000.000 6 Giám sát xã hội Chuyến 8 480.000.000 60.000.000 Tập huấn nâng cao năng Lần 100.000.000 lực 100.000.000 7 Tổng 3.304.661.776 Kết luận và kiến nghị. Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh” là một dự án hỗ trợ thành phố và đô thị có vai trò và tiềm năng trở thành trung tâm phát triển kinh tế trong khu vực để giải quyết các vấn đề cơ sở hạ tầng và cải thiện điều kiện môi trường 10
  18. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh sống. Tiểu dự án Kỳ Anh sẽ giúp cải thiajan cảnh quan đô thị, điều kiện kết nối, vệ sinh môi trường và góp phần phát triển thị xã. Nội dung báo cáo ESIA tuân thủ các yêu cầu hiện tại về đánh giá tác động môi trường do Chính phủ Việt Nam và Chính sách của WB quy định. Báo cáo sẽ là một trong những tài liệu quan trọng được gửi tới các cơ quan quản lý nhà nước phụ trách môi trường để xác định vị trí và phạm vi công việc làm cơ sở để xin cấp giấy phép đầu tư. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu quan trọng giúp đánh giá dự án và trong đàm phán và ký kết thỏa thuận cho vay giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới. Các tác động về môi trường được đánh giá về mặt lý thuyết và thực nghiệm với sự hỗ trợ từ dữ liệu nền và thống kê cũng như kinh nghiệm từ các dự án WB tương tự. Các tác động được định lượng tương đối tốt nhất có thể trong cả ba giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và vận hành. Dự án sẽ mang lại những tác động tích cực đáng kể, đặc biệt là cải thiện kết nối đô thị bằng cách xây dựng đường trục chính kết nối đô thị trung tâm, cải thiện vệ sinh môi trường bằng cách xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải. Kè sông Tri sẽ giúp làm giảm nguy cơ lũ lụt cho các khu dân cư ven sông và nâng cao khả năng thoát nước cho lưu vực sông. Kè Thuỷ Sơn sẽ góp phần cải thiện điều kiện môi trường và cảnh quan của khu vực trung tâm thị xã. Bên cạnh các tác động tích cực, sẽ có một số tác động tiêu cực tiềm ẩn và rủi ro trong quá trình tiền thi công, xây dựng và vận hành của dự án. Hầu hết các tác động trong quá trình tiền thi công và xây dựng là tạm thời và ngắn hạn, diễn ra tại các khu vực xung quanh các công trường xây dựng hoặc trên các tuyến đường vận chuyển và tại bãi thải. Những tác động và rủi ro này có thể được quản lý bằng việc thực hiện Kế hoạch quản lý môi trường xã hội, bao gồm cả các phản hồi trong quá trình tham vấn cộng đồng về ESIA/ESMP. Các cơ sở hạ tầng này mang lại nhiều tác động tích cực về môi trường, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị xã Kỳ Anh, và đặc biệt giúp thị xã đạt được một số mục tiêu chính để trở thành đô thị loại III vào năm 2020. Vì vậy, tiểu dự án cần được thực hiện. 11
  19. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh GIỚI THIỆU 1. Bối cảnh dự án Việt Nam đặt mục tiêu phát triển hệ thống đô thị với cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại và thân thiện với môi trường. Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt nhiều định hướng quan trọng nhằm thúc đẩy đô thị theo Quy hoạch và kế hoạch như Định hướng quy hoạch tổng thể phát triển đô thị Việt Nam tại Quyết định 445/QĐ-TTg ngày 07/04/2009, Chương trình nâng cấp đô thị quốc gia giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2020 tại Quyết định số 758/QĐ-TTg ngày 08/06/2009), Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012-2020 tại Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012. Đây là cơ sở để hình thành các vùng đô thị hóa gắn với các vùng phát triển kinh tế xã hội lớn của đất nước. Thời gian qua Chính phủ Việt Nam với sự hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới đã triển khai một số dự án về đô thị như: Dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam, Dự án phát triển các đô thị loại vừa Việt Nam. Các dự án đó đã và đang đem lại những hiệu quả rõ rệt với những thay đổi về bộ mặt đô thị, về nhận thức về quản lý đô thị và quản lý dự án ở các thành phố được tham gia. Để tiếp tục thực hiện quy hoạch và chủ trương phát triển các đô thị của Chính phủ, Dự án Phát triển Tổng hợp các Đô thị Động lực đã được đề xuất, bao gồm 5 đô thị Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình), Tĩnh Gia (tỉnh Thanh Hóa), Yên Bái (tỉnh Yên Bái), Thái Nguyên (tỉnh Thái Nguyên) và Kỳ Anh (tỉnh Hà Tĩnh). Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh gồm 2 hợp phần: - Hợp phần 1 : Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và giao thông đô thị. - Hợp phần 2 : Hỗ trợ kỹ thuật và thực hiện. Hình 1: Bản đồ dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực”. Gồm các tỉnh: Yên Bái, Thái Nguyên, Hải Dương, Thanh Hóa và Hà Tĩnh 2. Mối liên quan giữa quy hoạch chi tiết và dự án Dự án sẽ tuân theo quy hoạch chung của Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035. 3
  20. Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Báo cáo đánh giá tác động môi trường - xã hội Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Theo quy hoạch này, Thị xã Kỳ Anh sẽ là trung tâm kinh tế tổng hợp phía Nam của tỉnh Hà Tĩnh, có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ. Hình 2: Cấu trúc hoạt động chính của đô thị ❖ Định hướng của quy hoạch phát triển không gian của Thị xã Kỳ Anh là: - Tổ chức tốt và khai thác các mối quan hệ liên vùng, của TX với các khu vực lân cận, thông qua hệ thống giao thông đối ngoại và các trục chính đô thị. - Ưu tiên khu vực phía Đông Bắc QL1A cho phát triển cảng – công nghiệp. - Khu đô thị giáo dục chuyên nghiệp, dạy nghề và nghiên cứu chuyển giao công nghệ hoặc công nghệ cao được tổ chức tại Khu vực Nam Kỳ Trinh (phía Nam núi Màu). - Khu vực phường Sông Trí (thị trấn Kỳ Anh trước đây) tiếp tục được cải tạo, nâng cấp, khai thác cảnh quan hai bên Sông Trí và quanh công viên Nguyễn Trọng Bình để tổ chức các khu đô thị dịch vụ. - Phát triển Khu đô thị trung tâm tại Kỳ Trinh, trong đó, bao gồm trung tâm hành chính mới của Thị xã. Điều chỉnh một số tuyến đường giao thông và phương thức tổ chức không gian cho phù hợp với yêu cầu tổ chức không gian của khu đô thị hành chính, nhưng vẫn cần duy trì các hành lang thoát nước cũng như một số khu cây xanh sinh thái nông nghiệp làm vùng đệm hỗ trợ thoát nước. - Phát triển các khu đô thị mới về phía Nam QL1A, kết hợp với cải tạo các khu dân cư được giữ lại ven QL1A và các khu tái định cư. - Nâng cấp và phát triển Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh, khu vực Kỳ Hà và Khu đô thị du lịch sinh thái Kỳ Nam, kết hợp hài hòa và hợp lý với việc duy trì các hoạt động sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản. - Tổ chức công viên và Trung tâm TDTT phía Nam khu vực Hồ Mộc Hương. Quanh khu vực Hồ Mộc Hương và phía Nam đường QL1A cải lộ tuyến. - Tại quỹ đất phía Nam QL1A nắn tuyến phát triển công nghiệp phụ trợ và công nghiệp đa ngành, các khu trang trại sản xuất nông lâm nghiệp. - Các xã Kỳ Hưng và Kỳ Hoa tuy vẫn được quy hoạch là các xã ngoại thành, nhưng có mối quan hệ chặt chẽ về không gian phát triển và được kết nối với khu vực phường Sông Trí và phường Kỳ Trinh. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2