intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo luận văn cao học: Tác động của quá trình chuyển vùng lên chất lượng thoại trong WiMAX di động

Chia sẻ: Bfgh Bfgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

149
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo luận văn cao học: Tác động của quá trình chuyển vùng lên chất lượng thoại trong WiMAX di động nhằm giới thiệu tổng quan, tổng quan về công nghệ WiMAX, giới thiệu về chuyển vùng trong WiMAX, lựa chọn kiến nghị mô hình chuyển vùng, đánh giá chất lượng thoại qua mô hình chuyển vùng từ đó đưa ra kết luận và hướng phát triển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo luận văn cao học: Tác động của quá trình chuyển vùng lên chất lượng thoại trong WiMAX di động

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI BÁO CÁO LUẬN VĂN CAO HỌC Đề tài: TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN VÙNG LÊN CHẤT LƯỢNG THOẠI TRONG WiMAX DI ĐỘNG Giáo viên hướng dẫn: TS. TRẦN HOÀI TRUNG Học viên thực hiện : NGUYỄN HỒNG NHU Lớp : Kỹ thuật điện tử - K17 Địa điểm và thời gian bảo vệ: TP.HCM – 12/2011
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO  Phần 1 : Giới thiệu  Phần 2 : Nội dung nghiên cứu  Phần 3 : Kết quả đạt được  Phần 4 : Hướng phát triển
  3. PHẦN 1 GIỚI THIỆU
  4. Tính cấp thiết:  Nhu cầu người dùng ngày càng cao, chuẩn không dây ngày càng phát triển, mỗi chuẩn kỹ thuật đều có những ưu và nhược điểm về phạm vi phủ sóng, tốc độ truyền dữ liệu, yêu cầu về thời gian thực…  Các nghiên cứu đều nhằm mục đích tăng hiệu quả của mạng và đáp ứng yêu cầu của người sử dụng.
  5. Tính cấp thiết:  Công nghệ phát triển nhưng không tránh khỏi những khuyết điểm, dù nhỏ nó cũng làm cho người dùng khó tính cảm thấy không hài lòng.  Chủ nhiệm đề tài hướng nghiên cứu tìm hiểu về công nghệ WiMAX.
  6.  Được sự hướng dẫn tận tình của TS. Trần Hoài Trung, chủ nhiệm đề tài chọn hướng nghiên cứu tìm hiểu: TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN VÙNG LÊN CHẤT LƯỢNG THOẠI TRONG WiMAX DI ĐỘNG Báo cáo luận văn tốt nghiệp.
  7. NỘI DUNG ĐỀ TÀI  Chương 1 Giới thiệu tổng quan  Chương 2 Tổng quan về công nghệ WiMAX  Chương 3 Giới thiệu về chuyển vùng trong WiMAX  Chương 4 Lựa chọn kiến nghị mô hình chuyển vùng  Chương 5 Đánh giá chất lượng thoại qua mô hình chuyển vùng (mô phỏng)  Chương 6 Kết luận và hướng phát triển
  8. Mục tiêu nghiên cứu của luận văn  Tìm hiểu về công nghệ WiMAX.  Chuyển vùng trong WiMAX.  Ảnh hưởng trễ của chuyển vùng lên chất lượng thoại.  Kiến nghị mô hình chuyển vùng làm giảm thời gian trễ.  Mô phỏng mô hình kiến nghị dùng Matlab
  9. Giới hạn của đề tài Trong luận văn này chỉ xét mô hình chuyển vùng giữa các BS khác nhau trong cùng một ASN
  10. PHẦN 2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN
  11. 1. Kiến trúc của WiMAX di động
  12. Sơ đồ mô tả kết mối của kiến trúc mạng WiMAX
  13. Kiến nghị triển khai mạng WiMAX
  14. 2. Chuyển vùng trong WiMAX di động Thực tế có nhiều khái niệm khác nhau liên quan đến "Handover" (HO).  Trong mạng tế bào, người ta phân biệt ra Hard HO, Soft HO.  Trong IETF/IEEE thì hay nhắc đến các khái niệm Fast HO, horizontal HO, vertical HO.  Trong WiMAX (IEEE) thì có khái niệm Hard HO, Fast BS Switching (FBSS) và Macro diversity HO
  15.  Thời gian trễ do HO: Phụ thuộc vào chiều dài khung trong giao tiếp vô tuyến giữa BS và MS  Tốc độ trễ chuyển vùng cứng biểu diễn theo phương trình: DHO= Tđồng bộ + Ttranh chấp + Tsắp xếp + Txác thực + Tđăng ký
  16. Giá trị tiêu biểu của các thành phần trễ Độ trễ Giá trị nhỏ nhất Giá trị tiêu biểu Tđồng bộ 1 khung 1 – 2 khung Ttranh chấp 0ms (khe dành riêng) Hàng chục ms T sắp xếp 5 khung 6- 9 khung T xác thực 3 khung + 2 khung N/A (1SA) Tđăng ký 2 khung 2 khung
  17. 3. Lựa chọn mô hình chuyển vùng nhanh • Chỉnh sửa luồng bản tinh MAC: Tđồng bộ giảm • Tận dụng khe sắp xếp: Ttranh chấp có thể tối thiểu (0ms) • Chỉnh sửa giai đoạn xác thực, sắp xếp và đăng ký: Giảm thời gian gián đoạn chuyển vùng
  18. 4. Đánh giá về mô hình lựa chọn  Kịch bản A: Quá trình chuyển vùng tối ưu Độ trễ Thời lượng – Kịch bản A Tđồng bộ 1 khung Ttranh chấp 0ms (khe được dành riêng) T sắp xếp 5 khung T xác thực 3khung + 2khung (1SA) Tđăng ký 2 khung THOnhanh 1khung
  19.  Kịch bản B: Ứng với giá trị tiêu biểu (thực tế và mô phỏng) Độ trễ Thời lượng – Kịch bản A Tđồng bộ 2 khung Ttranh chấp 2 khung T sắp xếp 7 khung T xác thực 3khung + 2khung (1SA) Tđăng ký 2 khung THOnhanh 1khung
  20. Thời gian trễ của mô hình đề nghị Dan toàn = Tđồng bộ + Ttranh chấp + Tsắp xếp + THOnhanh Hợp lệ với UL và DL với việc trao đổi thông tin an toàn o Thông tin có thể thực hiện sau đôi khi không cần an toàn: Tổng thời gian gián đoạn không cần an toàn Dan toàn = Tđồng bộ + Ttranh chấp + Tsắp xếp + THOnhanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2