intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo: Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030

Chia sẻ: Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:174

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo có kết cấu nội dung gồm 6 chương: Điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang, thực trạng hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2015, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản kỳ trước, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khai thác khoáng sản và khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ, quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, các giải pháp và tổ chức thực hiện quy hoạch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo: Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG<br /> SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br /> <br /> <br /> BÁO CÁO<br /> QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG<br /> KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020,<br /> TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br /> (Báo cáo đã được chỉnh sửa theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày<br /> 19/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang)<br /> <br /> Kiên Giang, năm 2016<br /> <br /> UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG<br /> SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br /> <br /> <br /> Tác giả: Lưu Văn Tâm, Đinh Quế Dương,<br /> Trương Nhân Đạo, Hoàng Chiến Thắng,<br /> Phan Thùy Mai, Nguyễn Văn Thành,<br /> Nguyễn Tuấn Giang.<br /> Chủ biên: Bùi Minh Tuân<br /> <br /> BÁO CÁO<br /> QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG<br /> KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020,<br /> TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br /> (Báo cáo đã được chỉnh sửa theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày<br /> 19/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang)<br /> <br /> Cơ quan chủ trì<br /> Sở Tài nguyên và Môi trƣờng<br /> tỉnh Kiên Giang<br /> Phó Giám đốc<br /> <br /> Đơn vị thực hiện<br /> Công ty Cổ phần tƣ vấn Nam Khang<br /> Tổng Giám đốc<br /> <br /> (Đã ký)<br /> <br /> (Đã ký)<br /> Vũ Văn Thủy<br /> <br /> Võ Thị Vân<br /> <br /> Kiên Giang, năm 2016<br /> <br /> 1<br /> <br /> Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... 6<br /> MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 8<br /> I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VIỆC QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN .......... 9<br /> II. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ........... 10<br /> III. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN................................................................................................ 13<br /> IV. NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN ............................................................................................... 14<br /> V. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 14<br /> VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ................................................................................................. 14<br /> VII. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 15<br /> CHƢƠNG 1: ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH KIÊN<br /> GIANG..................................................................................................................................... 16<br /> 1.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN .................................................................................. 16<br /> 1.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................................................... 16<br /> 1.1.2. Địa hình .......................................................................................................................... 16<br /> 1.1.2.1. Vùng Tứ giác Long Xuyên ............................................................................. 16<br /> 1.1.2.2.Vùng Tây Sông Hậu ........................................................................................ 16<br /> 1.1.2.3. Vùng U Minh Thượng .................................................................................... 16<br /> 1.1.2.4. Vùng đảo và hải đảo ....................................................................................... 17<br /> 1.1.3. Khí hậu, thời tiết ............................................................................................................. 17<br /> 1.1.4. Tài nguyên đất ................................................................................................................ 17<br /> 1.1.4.1. Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất .................................................................. 18<br /> 1.1.4.2. Định hướng sử dụng tài nguyên đất ............................................................... 24<br /> 1.1.5. Tài nguyên khoáng sản ................................................................................................... 26<br /> 1.1.6. Tài nguyên nước ............................................................................................................. 26<br /> 1.1.6.1. Nguồn nước mặt ............................................................................................. 26<br /> 1.1.6.2. Nguồn nước ngầm .......................................................................................... 27<br /> 1.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................................................. 27<br /> 1.2.1. Dân cư – kinh tế.............................................................................................................. 27<br /> 1.2.2. Hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật .................................................................................. 28<br /> 1.2.2.1. Hệ thống giao thông ....................................................................................... 28<br /> 1.2.2.2. Hệ thống cung cấp điện năng ......................................................................... 29<br /> 1.2.2.3. Tình hình cấp, thoát nước ............................................................................... 30<br /> 1.2.2.4. Hệ thống thông tin liên lạc ............................................................................. 32<br /> 1.2.3. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy hải sản ................................................................... 33<br /> 1.2.3.1. Nông nghiệp ................................................................................................... 33<br /> 1.2.3.2. Lâm nghiệp ..................................................................................................... 34<br /> 1.2.3.3. Thủy hải sản ................................................................................................... 35<br /> 1.2.4. Phát triển các khu, cụm công nghiệp tập trung............................................................... 36<br /> 1.2.4.1. Về khu công nghiệp ........................................................................................ 36<br /> 1.2.4.2. Về cụm công nghiệp ....................................................................................... 36<br /> 1.2.5. Các ngành, sản phẩm công nghiệp chủ yếu .................................................................... 37<br /> 1.2.7. Hạ tầng xã hội ................................................................................................................. 41<br /> 1.2.7.1. Giáo dục và đào tạo ........................................................................................ 41<br /> 1.2.7.2. Y tế ................................................................................................................. 43<br /> 1.2.7.3. Văn hóa - Thông tin và thể dục thể thao......................................................... 44<br /> 1.2.8. Đánh giá chung ............................................................................................................... 45<br /> Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br /> Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br /> <br /> 1<br /> <br /> Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br /> <br /> 1.3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT .................................................................................................. 45<br /> 1.3.1. Địa tầng .......................................................................................................................... 45<br /> 1.3.2. Magma xâm nhập ........................................................................................................... 54<br /> 1.3.3. Kiến tạo .......................................................................................................................... 54<br /> 1.4. ĐẶC ĐIỂM KHOÁNG SẢN .......................................................................................... 56<br /> 1.4.1. Nguyên liệu phân bón ..................................................................................................... 57<br /> 1.4.2. Vật liệu xây dựng thông thường ..................................................................................... 65<br /> 1.4.3. Nguyên liệu xi măng ...................................................................................................... 80<br /> 1.4.4. Các khoáng sản khác ...................................................................................................... 87<br /> Kết luận phần địa chất khoáng sản....................................................................................... 91<br /> 1.5. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN .................. 93<br /> 1.6. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI. .................................................................................... 96<br /> CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THĂM DÕ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ<br /> SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ĐẾN NĂM 2015 .... 98<br /> 2.1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ KHOÁNG SẢN .................. 98<br /> 2.1.1. Công tác điều tra cơ bản ................................................................................................. 98<br /> 2.1.1.1.Giai đoạn trước năm 1975 ............................................................................... 98<br /> 2.1.1.2.Giai đoạn sau năm 1975 .................................................................................. 98<br /> 2.1.2. Công tác thăm dò đánh giá trữ lượng khoáng sản. ......................................................... 99<br /> 2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN<br /> KHOÁNG SẢN TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015 . ........................................................................ 99<br /> 2.2.1. Công tác ban hành văn bản quản lý và tuyên truyền phổ biến pháp luật về khoáng sản:<br /> .................................................................................................................................................. 99<br /> 2.2.2. Công tác lập, phê duyệt quy hoạch khoáng sản:........................................................... 101<br /> 2.2.3. Công các khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. .............. 102<br /> 2.2.4. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa tỉnh............................................. 102<br /> 2.2.5. Công tác tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản: ................................................ 102<br /> 2.2.6. Công tác tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản và cấp phép hoạt động<br /> khoáng sản: ............................................................................................................................. 102<br /> 2.2.7. Công tác thu nộp ngân sách trên địa bàn tỉnh kiên Giang: ........................................... 102<br /> 2.2.8. Thống kê tổng số các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh<br /> Kiên Giang.............................................................................................................................. 103<br /> 2.3. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI<br /> NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ................................ 103<br /> 2.3.1. Tình hình cấp phép thăm dò, khai thác......................................................................... 103<br /> 2.3.1.1. Đá Xây dựng ................................................................................................. 103<br /> 2.3.1.2. Đá vôi ........................................................................................................... 104<br /> 2.3.1.3. Sét gạch ngói ................................................................................................ 104<br /> 2.3.1.4. Vật liệu san lấp ............................................................................................. 105<br /> 2.3.1.5. Than bùn ....................................................................................................... 106<br /> 2.3.2. Thực trạng công nghệ chế biến, sử dụng khoáng sản ................................................... 106<br /> 2.3.2.1 Công nghệ sản xuất gạch ngói ...................................................................... 106<br /> 2.3.2.2. Công nghệ sản xuất chế biến đá xây dựng ................................................... 107<br /> 2.3.2.3. Công nghệ sản xuất Than bùn ...................................................................... 108<br /> 2.3.2.4. Công nghệ sản xuất vôi tôi ........................................................................... 112<br /> 2.3.2.5. Các loại khoáng sản đất san lấp, vật liệu san lấp từ biển. ............................ 112<br /> Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br /> Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br /> <br /> 2<br /> <br /> Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br /> <br /> 2.4. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRỪỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC, CHẾ<br /> BIẾN KHOÁNG SẢN .......................................................................................................... 112<br /> 2.4.1. Các tác động tiêu cực đến môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản ............. 112<br /> 2.4.2. Tình hình công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản trong kỳ 2010-2015<br /> ................................................................................................................................................ 113<br /> CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ<br /> BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN KỲ TRƢỚC ......................................................... 114<br /> 3.1. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TÀI<br /> NGUYÊN KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ<br /> 153/2010/NQ-HĐND. ............................................................................................................ 114<br /> 3.2. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN<br /> ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG .......................................................................................... 118<br /> 3.2.1. Đá xây dựng.................................................................................................................. 118<br /> 3.2.2. Đá vôi ........................................................................................................................... 118<br /> 3.2.3. Sét gạch ngói ................................................................................................................ 119<br /> 3.2.4. Vật liệu san lấp ............................................................................................................. 119<br /> 3.2.5. Than bùn ....................................................................................................................... 119<br /> 3.3. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI LĨNH VỰC<br /> KHOÁNG SẢN TRONG KỲ QUY HOẠCH ................................................................... 120<br /> 3.4. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ<br /> KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN<br /> TRÊN CÁC MẶT: ĐẦU TƢ VỐN, CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ........................................ 121<br /> 3.5. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN<br /> ĐẾN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI .................................................. 122<br /> CHƢƠNG 4: KHU VỰC CẤM, TẠM CẤM HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG<br /> SẢN VÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ .................................... 123<br /> 4.1. CÁC KHU VỰC CẤM KHAI THÁC .......................................................................... 123<br /> 4.2. KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN ................................ 128<br /> 4.3. KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ............. 129<br /> CHƢƠNG 5. QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN<br /> ................................................................................................................................................ 131<br /> 5.1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU QUY HOẠCH ........................................................... 131<br /> 5.1.1. Quan điểm phát triển .................................................................................................... 131<br /> 5.1.2 Mục tiêu tổng quát ......................................................................................................... 131<br /> 5.1.3. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................. 131<br /> 5.2. DỰ BÁO THỊ TRƢỜNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN<br /> 2016 -2020 DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030 ................................................................................ 132<br /> 5.2.1. Dự báo theo quy hoạch được phê duyệt ....................................................................... 132<br /> 5.2.2. Dự báo nhu cầu đá vôi. ................................................................................................. 133<br /> 5.2.3. Dự báo nhu cầu than bùn .............................................................................................. 133<br /> 5.2.4. Dự báo nhu cầu sét gạch ngói - vật liệu xây. ................................................................ 135<br /> 5.2.5. Dự báo nhu cầu vật liệu san lấp từ biển khu vực TP.Rạch Giá .................................... 138<br /> 5.2.6. Dự báo nhu cầu vật liệu san lấp tại Phú Quốc. ............................................................. 138<br /> 5.2.7. Dự báo nhu cầu vật liệu đá cát kết (đá XD và cát XD) tại Phú Quốc. ......................... 138<br /> 5.2.8. Dự báo nhu cầu đá xây dựng ........................................................................................ 138<br /> Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br /> Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2