intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÁO CÁO: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Chia sẻ: Nguyễn Văn Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:68

178
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những năm gần đây nền kinh Việt Nam đang phát triển mạnh.Bên cạnh đó kỹ thuật nước ta cũng từng bước tiến bộ.Trong đó phải nói đến nghành động lực và sản xuất otô, chúng ta đã liên doanh với khá nhiều hãng ôtô nổi tiếng trên thế giới như NISAN,HONDA,TOYOTA,cùng sản xuất và lắp ráp ôtô.Để nâng cao trình độ và kỷ thuật,đội ngũ của ta đã tự nghiên cứu và chế tạo đó là một yêu cầu cấp thiết.CÓ như vậy nghành ôtô của ta mới phát triển được....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÁO CÁO: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

  1. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG LỜI NÓI ĐẦU Những năm gần đây nền kinh Việt Nam đang phát triển mạnh.Bên cạnh đó kỹ thuật nước ta cũng từng bước tiến bộ.Trong đó phải nói đến nghành động lực và sản xuất otô, chúng ta đã liên doanh với khá nhiều hãng ôtô nổi tiếng trên thế giới như NISAN,HONDA,TOYOTA,cùng sản xuất và lắp ráp ôtô.Để nâng cao trình độ và kỷ thuật,đội ngũ của ta đã tự nghiên cứu và chế tạo đó là một yêu cầu cấp thiết.CÓ như vậy nghành ôtô của ta mới phát triển được. Đây là lần đầu tiên em vận dụng lý thuyết đã học ,tự tính toán thiết kế của một động cơ theo số liệu kỷ thuật (động cơ ya3-452). Trong quá trình tính toán mặc dù em đã được sự giúp đỡ và giúp đỡ rất tận tình của thầy giáo NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP và các thầy giáo trong bộ môm động lực ,nhưng vì mới lần đầu lầm đồ án về môn học này nên em gặp rất nhiều khó khăn và không tránh khỏi sự sai sót ,vì vậy em rất mong được sự xem xét và giúp đỡ chỉ bảo của các thầy để bản thân ngày càng hàon thiện hơn về kiến thức kỷ thuật . Qua lần này em đã tự xây dựng cho minh f phương pháp nghiên cứu. Rất mong được sự giúp đợ hơn nữa của các thầy.Em xin chân thành cả mơn! Người thực hiện NGUYỄN VĂN KIÊN SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 1
  2. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG NỘI DUNG THUYẾT MINH I. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC C ỦA Đ ỘNG C Ơ YA3 - 452  Công suất động cơ : Ne =75 mã lực  Số vòng quay động cơ : n = 4000vòng/phút  Đường kính xi lanh : D = 92mm  Hành trình xi lanh : S =92 mm  Tỉ số nén : ε = 6.7  Số xi lanh : i=4  Số kỳ : τ=4  Thứ tự nổ : 1-3-4-2  Chiều dài thanh truy ền :ltt =172.35mm Pha phân phối khí  góc mở sớm xu páp nạp : α 1 = 10 0  góc đóng muộn xu páp n ạp : α2 = 400  góc mở sớm xu páp xả : β1 = 40 0  góc đóng muộn xu páp x ả : β2 = 100 : ϕ l = 12 o  góc đánh lửa sớm 1.Các thông số của chu trình công tác : +áp suất môi trường :pk = 0.1 MPa +nhiệt độ môi trường :Tk =2970K SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 2
  3. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG + áp suất cuối quá trình nạp :Pa = 0,0825 +hệ số lợi dụng nhiệt t ại đi ểm z : ξz = 0.865 +hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b : ξb = 0.89 +áp suất khí thải : P r = 0.11 MN/m2 +nhiệt độ khí sót : Tr = 1000 0K +chỉ số giản nở đa biến trung bình : m = 1,45 +mức độ sấy nóng môi chất : ∆T = 8 0K +hệ số nạp thêm : λ1 = 1.119 +hệ số quét buồng cháy : λ2 = 1 +hệ số hiệu đính tỉ số nhiệt : λt = 1.147 +hệ số hiệu đính đồ thị công : ϕd = 0.919 2. Tính toán chu trình công tác đ ộng c ơ 2.1: Qúa trình nạp +nhiệt độ trước xu páp nạp : Tk = 297 0K + h ệ s ố n ạp : ηv  1  1 Tk Pa  P m  ηv = ⋅ ⋅ ελ 1 − λ t λ 2  r P    [2.1] ε − 1 Tk + ΔT Pk   a      ηv =0.8595 + hệ số khí sót : λ 2 ( Tk + ΛT ) Pr 1 γr = ⋅ ⋅ 1 Tr Pa  P  =0.0743 m [2.2] ελ 1 − λ t λ 2  r  P   a + nhiệt độ cuối quá trình nạp : T0 + ΔT + λ t γ r Tr Ta = [2.3] 1+ γr SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 3
  4. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Ta = 352.2 0 K + lượng khí lý thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên li ệu: 1  C H Onl  M0 =  + −  0,21  12 4 32  Đói với động cơ xăng: C= 0,875 ; H= 0,216 ; O= 0,004 1  0,875 0,126  ⇒ M0 =  +  0.21  12 4  M0=0,497 (kmolKK/kgnl) + hệ số lượng dư α: 1 M1 − α= µ nl M0 Lượng khí nạp mới M1: 1 M1 = α M 0 + µ nl 1 = 1,0134.0,497+ 114 = 0.521 (kmolKK/kgnl) 2.1.3.2.Quá trình nén: +Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình c ủa không khí: mc v = 19,806 + 0,00209T(kJ/kmol.đô) [2.4] av = 19,806 bv/2 = 0,00209 mc v = 20,428(kJ/kmol.đô) SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 4
  5. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG +Tỉ mol đẳng tích trung bình c ủa s ản ph ẩm cháy : "  1,634 1  187,36 −5 mcv =  19,876+  +  427,86+ 10 Τ [2.5]  α  2 α  mc v = 21,77(kJ/kmol.đô) 1,634 a v' = 17,857 + ' = 21,54800 α  184,36  −5 bv'' =  427,38 + .10 = 0,00308  α  +Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình c ủa h ỗn h ợp mc v " : " ' mc v + γ r mc v b' v mc v = = a 'v + T(kJ/kmol.đô) [2.6] 1+ γr 2 a + γ r av 19,806 + 0,0743 ⋅ 21,548 " ' av = v = = 19,915 [2.7] 1+ γ r 1 + 0,0743 " ' b + γrbv 0,00418 + 0,0743.0,00616 bv = v = = 0,0043 [2.8] 1+ γr 1 + 0,0743 4.Chỉ số nén đa biến trung bình c ủa n 1: Chỉ số nén đa biến trung bình ph ụ thu ộc vào r ất nhi ều thông s ố k ết c ấu và thông số vận hành như kích th ước xi lanh,lo ại bu ồng cháy ,s ố vòng quay ,phụ tải ,trạng thái nhiệt độ động cơ….Tuy nhiên n1 tăng gi ảm theo quy luật sau:Tất cả những nhân tố làm cho môi ch ất m ất nhi ệt s ẽ khi ến cho n1 tăng. Chỉ số nén đa bi ến trung bình n1 đ ược xác đ ịnh b ằng cách giải phương trình 8,314 n1 − 1 = ( ) a v + b v Ta ε n1 −1 + 1 ' ' [2.9] 8,314 n1 − 1 = ( ) 19,815 + 0,0043.352.2 6,7 n1 −1 + 1 [2.10] Giải phương trình ta được n 1 = 1,375 +Áp suất cuối của quá trình nén p c : Pc = Paεn1 [MN/m2] [2.11] SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 5
  6. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Pc = 0,0815.6,71,375 = 1,128 [MN/m 2] +Nhiệt độ cuối quá trình nén : Tc = Taεn1-1 [0K] [2.12] Tc = 351,5.6,7 1,375-1 = 717,3 [ 0K] +Lượng môi chất công tác c ủa quá trình nén M c : Lượng môi chất công tác c ủa quá trình nén T c được xác định theo công thức: Mc =M1 + Mr =M1.(1+γr ) =0,563 2.1.3.3.Quá trình cháy : Độ tăng mol của các loại động cơ đ ược xác đ ịnh theo công th ức sau H O 1  ΔM = 0,21(1 − α ) +  + −  4 32 µ    nl   0,145 0 1  ΔM = 0,21(1 − 1,00134) +  + −  = 0,027  4 32 114  [2.13] Sản phẩm cháy M2 (kmol/kgnl) M2 = M1 + ∆M [2.14] M2 = 0,5276+0,027=0,5546 (kmol/kgnl) Hệ số thay đổi lý thuyết βo : M2 β0 = [2.15] M1 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 6
  7. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 0,5546 β0 = = 0,962 0,576 Hệ số thay đổi phân t ử th ực t ế β : β0 + γ r β= γr + 1 0,962 + 0,0743 β= = 1,0463 0,0743 + 1 Hệ số thay đổi phân t ử th ực t ế t ại đi ểm z : β0 −1 ξ z βz = 1+ . [2.17] γ r + 1 ξb 0,962 − 1 0,865 βz = 1+ . = 1,045 0,0743 + 1 0,89 Trong đó : ξ z 0,865 xz = . = = 0,9719 [2.18] ξ b 0,89 Nhiệt độ tại điểm z Tz : *Đối với động cơ xăng ,nhiệt độ t ại đi ểm z Tz đ ược xác đ ịnh b ằng cách giải phương trình cháy : ξ z ∗ ( QH − ∆QH ) + m cv′ ∗ TC = β Z ∗ m cvz ∗ TZ ′′ M 1 ∗ (1 + γ r ) Trong đó : QH –nhiệt trị thấp nhất của nhiên li ệu ta có,thông th ường ta ch ọn QH =44000 (KJ/Kgnh) ∆QH :Nhiệt lượng tổn thất do nhiên li ệu cháy không h ết khi đ ốt cháy 1 kg nhiên liệu. Động cơ xăng có α >1 nên ch ọn ∆QH =0 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 7
  8. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Ti nhiệt mol đẳng tích trung bình c ủa s ản v ật cháy đ ược xác đ ịnh theo công thức:  γ  β 0 . x z + r .m cv′′ + m c v .(1 − x z )   β0  = av′ + bv′.TZ ′ ′ " m c vz = [2.19]  γr  β 0 . x z +  + (1 − x z )   β0   " m c vz = 21,548 + 0,00308.2707,9 = 29,888  γ  av " M 2  x z + r  + av M 1 (1 − x z ) '   β0  avz " =  [2.19]  γ  M 2  x z + r  + M 1 (1 − x z )   β0   " a vz = 21,50865  γ  bv " M 2  x z + r  + b v M 1 ( 1 − x z ) '   β0  bvz " =  [2.20]  γ  M 2  x z + r  + M 1 (1 − x z )   β0   " b vz = 0,00306 Nhiệt độ tại điểm z Tz(K) : Vậy: A = βz+0,5.bvz” =.1,045+0,5.0,00306 = 1,046 B = βz(avz”+8,314) = 1,045(21,50685+8,314) = 31,16278 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 8
  9. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ξ z .QH  ' ' T  C= − −  av + bv c + 8,314.λ Tc M 1 (1+ γ r )  2  0,865.44000 717,3 C=− − (19,915 + 0,0043. + 8,314.3,945) = 77443 0,5276(1 + 0,0743) 2 Phương trinh bậc hai :1,04653T z2 + 31,16278Tz - 77443 = 0 T z = 2707,9 0 K +Áp suất tại điểm z : Pz = λPc [MN/m2] [2.21] Pz = 3,945.1,1280 = 4,450 [MN/m2] [2.22] Trong đó : λ- là hệ số tăng áp được xác định theo công th ức : Tz λ = βz [2.23] Tc 2707,9 λ = 1,045 = 3,945 [2.24] 717,3 2.1.3.4.Quá trình giàn nở : +Hệ số giản nở sớm ρ : β z Tz ρ= [2.25] λ.Tc 1,045.2707,9 ρ= = 1,000 3,945.717,3 +Hệ số giản nở sau : ε δ= [2.26] ρ SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 9
  10. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 6,7 δ= = 6,7 1 + Chỉ số giản nở đa biến trung bình n 2 : 8,314 n 2 −1 = (ξ b − ξ z )Q H b " vz [2.27] + a vz + " ( Tz + Tb ) M1 (1 + γ r ) β( Tz − Tb ) 2 8,314 n 2 −1 = (0,89 - 0,865)44000 0,00306  2707,9  + 21,50685 +  2707,9 +   2707,9  2  6,7 n2−1  0,5276(1 + 0,0743)1,0463 2707,9 −   6,7 n2−1  Tz Trong đó: Tb = n2 −1 là nhiệt trị tại điểm b(0K) δ Giải phương trinh ta được n2 = 1,223 2707,9 Do đó Tb = 6,71, 223−1 = 1771,8 0K +Áp suất cuối quá trình giản nở P b : Pz Pb = n2 [MN/m 2 ] [2.28] δ 4,450 Pb = = 0,4345[MN/m 2 ] [2.29] 6,71,223 +Nhiệt độ khí thải Trt: m−1 P  m Trtênh = Tb  r  P  [0K] [2.30]  b 1, 45−1  0,11  1,45 Trtênh = 1771,8  = 1156,9[ 0 K]  0,4345  Sai số Trt - Tr = 1156,9 - 1000 = 156,9 [2.31] SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 10
  11. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ΔTr 156,9 = 100% = 13,55% Trtênh 1156,9 2.1.3.5. Tính toán các thông s ố chu trình công tác: *Áp suất chỉ thị trung bình p i : ′ p λ.ρ 1 1 1 pi = c .[ λ(ρ − 1) + .(1 − n −2 ) − .(1 − n −1 )] ε −1 n2 − 1 δ n1 − 1 2 ε 1 ′ 1,128  3,945.1  1  1  1  Pi = 3,945(1 - 1) + 1 −  6,71, 223−1  − 1,375 − 1 1 − 6,71,375−1  ' 6,7 − 1  1,223 − 1        [2.32] P ' i = 0,941 [MN/m2] *Áp zuất chỉ thị trung binh thực t ế P i : Pi = ϕdP’i[MN/m2] [2.33] Pi = 0,919.0,941= 0,8648 [MN/m 2] *Suất tiêu hao nhiên liệu ch ỉ th ị: 432.10 3.η v. p k gi = [2.34] M 1 . pi .Tk 432.10 3.0,8595.0,1 gi = = 274 0,5276.0,8648.297 *Hiệu suất chỉ thị : 3600000 ηi = [g/kw.h ] [2.35] Q H .g i 3600000 ηi = = 0,2986[g/kw.h] 44000.274 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 11
  12. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG *Áp suất tổn thất cơ giới pm Ta có tốc độ trung bình động c ơ là : s.n Vtb = [2.36] 30 Theo số liệu thực nghiệm có th ể tính theo công th ức sau : Đối với động cơ xăng i ≤ 6 , S D ≥ 1 : Pm = 0,05 +0,015.V tb Pm = 0,05 +0,015.12,26667 = 0,1872 + Áp suất có ích trung bình P e: Ta có công th ức xác đ ịnh hi ệu xu ất c ơ gi ới: Pe ηm = Pi Trong đó hiệu suất có ích trung bình là: Pe = Pi –Pm Pe = 0,8648 -0,1872 Pe = 0,6776 [MPa] 0,6776 Vậy η m = 0,8648 = 0,7835 + Suất tiêu hao nhiên li ệu g e : gi 274 ge = η = 0,7835 = 349,7 m + Hiệu suất có ích η e : η e = η m .η i = 0,7835.0,2986 = 0,234 + Kiểm nghiệm đường kính xi lanh D: SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 12
  13. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 4.Vh Dkn= [ mm] π .S Trong đó : N e .30.τ Vh= P .i.n e 75.30.4 Vh = 0,6776.4.4000 = 0,6647 (dm3) 4.0,6647 Vậy :Dkn = = 91,948852 [ mm] π .92 Sai số đường kính xilanh : ∆D = 92 − 91,948852 = 0,05114806 Sai số đường kính không đươc vượt quá 0,1 mm nên thoả mãn đi ều kiện. 1.3. Vẽ và hiệu đính đồ thị công : Căn cứ vào các số liệu đã tính p a , pc , pz , pb , n1 , n2 , ε ta lập đường nén và đường giản nở theo biến thiên của dung tích công tác V x =i.Vc (Vc: dung tích buồng cháy). Vh với Vc = Xuất phát từ p.V n =const , ta có : ε −1 Đối với đường nén : p x .V x 1 = p c .Vc 1 , với Vx=i.Vc n n 1 p x = pc . in1 1 Đối với đường giản nở : p x .V x 2 = p z .Vc 2 n n px = pz . i n2 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 13
  14. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Từ đó ta có bảng tính các giá trị của quá trình nén và quá trình gi ản nở trên đồ thị như sau : Qúa trình Quá trình giản nở TT I.Vc nén I^n1 Px I^n2 Px Vc= 0.11661 1 0.11661 1.0000 1.128 1.0000 4.4496 1.0000 0.11661 1.0000 1.128 1.0000 4.4496 1.25 0.14577 1.3591 0.83 1.3138 3.3869 1.5 0.17492 1.7463 0.6459 1.6419 2.71 1.75 0.20407 2.1586 0.5226 1.9826 2.2443 2 0.23323 2.5937 0.4349 2.3343 1.9062 2.5 0.29154 3.5251 0.32 3.0668 1.4509 3 0.34984 4.5294 0.249 3.8328 1.1609 4 0.46646 6.7272 0.1677 5.449 0.8166 5 0.58307 9.1429 0.1234 7.1588 0.6216 6 0.69968 11.7478 0.096 8.9470 0.4973 6.5 0.75799 13.1146 0.086 9.8672 0.4510 Sau khi ta chọn tỷ lệ xích µV và µ P hợp lý để vẽ đồ thị công . Để trình bày đẹp thường chọn chiều dài hoành độ tương ứng từ 1V c÷ εVc là 220 mm trên giấy kẻ ly. Tung độ thường chọn tương ứng với pz khoảng 200 mm trên giấy kẻ ly εVc 6,7.0,11661404 Ta có : µV = = = 0.03551 220 220 pz 4,45 µP = = = 0,02225 250 250 Từ tỷ lệ xích trên ta tính được các giá trị biểu diễn (gtbd) c ủa quá trình nén và quá trình giản nở sau: T0 εVc Px gtbd(Px) Pz gtbd(Pz) gtbd(Vc. ε ) 1 0.11661 1.128 50.59 4.4496 200 32.83 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 14
  15. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 1.25 0.14577 0.83 37.3 3.3869 152.22 41.05 1.5 0.17492 0.6459 29.72 2.71 121.79 49.25 1.75 0.20407 0.5226 23.48 2.2443 107.86 57.46 2 0.23323 0.4349 19.54 1.9062 85.57 65.68 2.5 0.29154 0.32 14.38 1.4509 65.2089 82.1 3 0.34984 0.0.249 11.19 1.1609 52.175 99.66 4 0.46646 0.1677 7.537 0.8166 35.7 131.36 5.0 0.58307 0.1234 5.546 0.6216 27.93 164.2 6 0.69968 0.096 4.314 0.4973 22.35 199.34 6.5 0.75799 0.086 3.85 0.451 20.26 213.45 Để sau này khai triển đồ thị được dễ dàng, dễ xem, đường biểu diễn áp suất Pk song song với hoành độ phải chọn đường đậm của giấy kẻ ly. Đường 1Vc cũng phải đặt trên đường đậm của tung độ. Sau khi vẽ đường nén và đường giản nở , vẽ tiếp đường biểu di ễn đường nạp và đường thải lý thuyết bằng hai đường thằng song song với trục hoành đi qua hai điểm pa và pr . Sau khi vẽ xong ta phải hiệu đính đồ thị công để có đồ thị công chỉ thị . Các bước hiệu đính như sau : •Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công : Ta chọn tỷ lệ xích của hành trình pittong S là : gtt S S 92 µS = = = = 0,4917 gtbd S 187 187 Thông số kết cấu của động cơ là: R S 92 λ= = = = 0,2668 ltt 2.ltt 2.172,35 λR 0,2668.46 Khoảng cách OO’ là: OO , = = = 6,138 ( mm) 2 2 SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 15
  16. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Giá trị biểu diễn OO’ trên đồ thị: gtt OO' 6,138 gtbd OO' = = = 12,48 (mm) µS 0,4917 Ta có nửa hành trình của pistông là: S 92 R= = = 46 (mm) 2 2 Giá trị biểu diễn R trên đồ thị : gtt R 46 gtbd R = = = 93,55 (mm). µS 0,4917 Từ gtbd OO' và gtbd R ta có thể vẽ được vòng tròn Brick •Lần lượt hiệu đính các điểm trên đồ thị : 1.3.1. Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp (điểm a): Từ điểm O’ trên đường tròn Brick ta xác định góc đóng muộn của xupáp thải β 2 bán kính này cắt vòng tròn Brick tại điểm a ’ ,từ điểm a’ gióng đường song song với trục tung cắt đường pa tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa đường pr và trục tung) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp . 1.3.2. Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén (điểm c) : Áp suất cuối quá trình nén thực tế do có hiện tượng đánh l ửa s ớm nên thường lớn hơn áp suất cuối quá trình nén lý thuyết p c đã tính . Theo kinh ' nghiệm áp suất cuối quá trình nén thực tế p c được xác định theo công thức sau : SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 16
  17. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 1 Đối với động cơ xăng : p c = pc + ' ( 0,85 p z − pc ) 3 1 pc = 1,128 + ' ( 0,85.4,45 − 1,128) = 2,0128 (Mpa) 3 Từ đó ta xác định được tung độ của điểm c’ trên đồ thị công: ' pc 2,0128 yc ' = = = 90,46 (mm) µ p 0,02225 1.3.3. Hiệu đính điểm phun sớm (điểm c’’ ): Do có hiện tượng phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khởi đường nén lý thusyết tại điểm c’’ . Điểm c’’ được xác định bằng cách : Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc phun s ớm ho ặc góc đánh l ửa s ớm θ , bán kính này cắt đường tròn Brick tại một điểm . Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường nén tại đỉêm c ’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’. 1.3.4.Hiệu đính điểm đạt pzmax thực tế : Áp suất pzmax thực tế trong quá trình cháy - giản nở điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền 3720 ÷ 3750 (tức là 120÷150 sau điểm chết trên của quá trình cháy và giản nở).  Hiệu đính điểm z của động cơ xăng : - Cắt đồ thị công bởi 0,85pz =0,85.4,45=3,7825 (Mpa) , có giá trị biểu diễn trên đồ thị công là: 212,8 mm. - Xác định điểm Z từ góc 120 . Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc tương ứng với 372 0 gó quay trục khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại một điểm . Từ điểm này ta gióng song song v ới trục tung cắt đường 0,85Pz tại điểm Z - Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giản nở 1.3.5. Hiệu đính điiểm bắt đầu quá trình thải thực tế (điểm b’) : SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 17
  18. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự diễn ra sớm hơn lý thuyết .Ta xác định bi ểm b ’ bằng cách : Từ điểm O’ trên đường tròn Brick ta xác định góc mở sớm của xupúp th ải β1 , bán kính này cắt vòng tròn Brick tại một điểm . Từ đi ểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường giản nở tại điểm b’. 1.3.6. Hiệu đính diểm kết thúc quá trình giản nở (điểm b’’) : Áp suất cuối quá trình giản nở thực tế pb thường thấp hơn áp suất '' cuối quá trình giản nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công th ức kinh nghiệm ta có thể xác định được : 1 pb' = p r + ' ( pb − p r ) =0,11+0,5(0,4345-0,11)=0,27225 (Mpa) 2 Từ đó ta xác định tung độ của điểm b’’ là : pb' 0,27225 ' y b '' = = = 12,23 (mm) µ p 0,02225 Sau khi xác định được các điểm b’ ,b’’ ta dùng các cung thích hợp nối với đường thải rr. SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 18
  19. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 0 ĐỒ TH Ị CÔNG SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 19
  20. KHOA :CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐỒ ÁN:ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG CHƯƠNG II TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC , ĐỘNG LỰC HỌC 2.1. Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học : Các đường biểu diễn này đều vẽ trên một đường hoành độ thống nhất ứng với hành trình của pittông S = 2R. Vì vậy đồ th ị đ ều ứng v ới hoành đ ộ tương ứng với vh của đồ thị công ( từ điểm 1 vc đến ε vc). 2.1.1. Đường biểu diễn hành trình pittông x = f (α ) : Ta tiến hành vẽ đường hành trình của pittông theo trình tự sau: 1. Chọn tỉ lệ xích góc : Thường dùng tỷ lệ xích (0,6 ÷ 0,7) (mm/độ) 2. Chọn gốc tọa độ cách gốc đồ thị công khoảng 15 ÷ 18 (cm) 3. Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10 0, 200, ….1800 4. Gióng các điểm đã chia trên cung brick xuống các đi ểm 10 0, 200…1800 tương ứng trên trục tung của đồ thị x = f (α ) ta được các điểm xác định chuyển vị x tương ứng với các góc 100, 200….1800 5. Nối các điểm chuyển vị x ta được đồ thị biể diễn quan hệ x = f (α ) ĐCT SVTH:NGUYỄN VĂN KIÊN GVHD:NGUYỄN ĐÌNH ĐIỆP 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2