intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập Kỹ thuật phần mềm: Hệ thống quản lý bán hàng online

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

136
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu xoay quanh vấn đề quản lý quy trình mua hàng của khách hàng và hỗ trợ cho nhân viên kỹ thuật để giúp công ty quản lý tốt quy trình mua hàng của của khách hàng được hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập Kỹ thuật phần mềm: Hệ thống quản lý bán hàng online

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỰC TẬP CUỐI KHÓA NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG ONLINE Đơn vị thực tập: Công ty cổ phần Nam Việt TRẦN MINH NHỰT AN GIANG, 04-2018 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỰC TẬP CUỐI KHÓA NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG ONLINE TRẦN MINH NHỰT MSSV: DPM147166 GVHD: NGUYỄN MINH VI AN GIANG, 04-2018 2
  3. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) Nội dung nhận xét: - Đồng ý hay không đồng ý cho sinh viên báo cáo TTCK; Nếu không đồng ý cần ghi rõ lý do. - Kết quả đạt được so với yêu cầu; - Ý kiến khác (nếu có) i
  4. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy, cô đã giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu nhất cho chúng em bằng cả tâm huyết của một người giáo viên. Nhờ sự tận tâm giảng dạy, hết lòng truyền đạt những kiến thức của quý thầy cô giúp em thấy được những khuyết điểm của bản thân mình đế em rút kinh nghiệm và có được những kiến thức quy báu làm hành hành trang khi bước vào xã hội ngày một phát triển như hiện nay. Và em xin chân thành cám ơn cô Nguyễn Minh Vi đã hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập cuối khóa vừa qua. Cô luôn hỗ trợ em hết mình, theo dõi và nhắc nhở trong suốt quá trình hoàn thiện đề tài của em, do đó em mới có thể hoàn thành tốt đề tài thực tập cuối khóa của mình. Cuối cùng, em xin gửi lời cám ơn đến trưởng phòng Tin học của công ty Cổ phần Nam Việt là anh Trần Văn Tèo, người đã tạo điều kiện cho em được học hỏi kinh nghiệm và trải nghiệm môi trường làm việc của công ty. Anh đã hướng những hướng đi thật sự cần thiết cho em, luôn giúp đỡ em trong quá trình thực tập. Bên cạnh đó, em xin tỏ lòng biết ơn đến toàn thể nhân viên phòng tin học của công ty Cổ phần Nam Việt đã tạo điều kiện cho em thu thập được nhiều thông tin cần thiết cho đề tài thực tập cũng như tiếp thu, học hỏi được nhiều kinh nghiệm thực tế bổ ích. Đề tại thực tập được thực hiện trong khoảng thời gian 2 tháng. Bước tiếp cận với dự án thực tế, kiến thức của chúng em vẫn còn hạn chế. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, phê bình của quý thầy cô và quý công ty. Những ý kiến đóng góp đó là hành trang quý giá giúp chúng em hoàn thiện được kiến thức sau này. Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô trường Đại học An Giang, quý thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin và toàn thể nhân viên công ty Cổ phần Nam Việt có thật nhiều sức khỏe, nhiều niềm vui và thành công trong cuộc sống. Long Xuyên, ngày 1 tháng 4 năm 2018 Sinh viên thực hiện Trần Minh Nhựt ii
  5. TÓM TẮT CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP Giới thiệu sơ lược về đơn vị thực tập, về lịch sử hình thành cũng như về tình hình hoạt động, cơ cấu tổ chức chung của đơn vị. Khái quát lý do chọn đề tài, nhu cầu cần thiết của đề tài, phạm vi của đề tài, đối tượng và phạm vi ứng dụng của đề tài. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT Tính khả thi của đề tài, nội dung bài toán đặt ra cần giải quyết và xác định phạm vi của đề tài. Cơ sở lý thuyết, phương pháp nghiên cứu, các công cụ và công nghệ hỗ trợ trong quá tình thực tập. CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỒNG Thu thập thông tin sau đó tiến hành thiết kế cơ sở dữ liệu và mô tả thuộc tính từng bảng. Cấu trúc chức năng hệ thống. Thiết kế sơ đồ chức năng (use- case), sơ đồ tuần tự, thiết kế giao diện chương trình, xử lý và mô tả hoạt động của chương trình, thiết kế cơ sở dữ liệu. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG Kết luận kết quả thực tập bao gồm thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện và những gì đã đạt được, những hạn chế, hướng phát triển, một số tài liệu tham khảo. iii
  6. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP ...................................... 1 1.1. GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP...................................................... 1 1.2. QUY TRÌNH KHÉP KÍN CỦA CÔNG TY ............................................. 1 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................. 4 2.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI................................................................................ 4 2.2. ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 4 2.3. LỊCH SỬ GIẢ QUYẾT VẤN ĐỀ: .............................................................. 5 2.4. PHẠM VI ĐỀ TÀI ....................................................................................... 5 2.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU/HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ: ....... 6 2.6. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: .................................................................................. 8 2.6.1. Hệ quản trị CSDL SQL Server .............................................................. 8 2.6.2.Tổng quan về ASP.NET MVC ............................................................. 10 2.6.3. Tổng quan về WEB API ...................................................................... 12 2.6.4. Tổng quan kiến trúc của Entity Framework ........................................ 17 2.6.5. Tổng quan về Entity Framework Code First........................................ 21 2.6.6. HTML (Hypertext Markup Language) ................................................ 24 2.6.7. CSS (Cascading Style Sheets) ............................................................. 24 2.6.8. JAVASCRIPT ...................................................................................... 24 2.6.9. Tổng quan về AngularJS ...................................................................... 25 2.6.10. Tổng quan về ASP.NET Identity ....................................................... 29 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỒNG.................................... 32 3.1. CÁC BƯỚC HOÀN THÀNH DỰ ÁN ................................................... 32 3.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ THI VÀ RỦI RO....................................................... 33 3.2.1. Khả thi về kinh tế ................................................................................. 33 3.2.2. Khả thi về kỹ thuật ............................................................................... 33 3.3.MÔ TẢ RỦI RO VỀ MẶT KỸ THUẬT .................................................... 34 3.4. THU THẬP YÊU CẦU .............................................................................. 35 iv
  7. 3.4.1. Yêu cầu nghiệp vụ................................................................................ 35 3.4.2. Yêu cầu chức năng: .............................................................................. 36 3.4.3. Yêu cầu phi chức năng: ........................................................................ 37 3.4.5. Yêu cầu hệ thống: ................................................................................ 38 3.5. PHÂN TÍCH ............................................................................................... 38 3.5.1. Sơ đồ use case ...................................................................................... 38 3.5.2. Mô tả chi tiết một số use case .............................................................. 47 3.5.3. Sơ đồ tuần tự ........................................................................................ 53 3.5.4. Sơ đồ lớp .............................................................................................. 58 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG ............................................... 61 4.1. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ........................ 61 ........................................................................................................................... 61 4.2. THIẾT KẾ CÁC BẢNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................... 63 4.3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN............................................................................. 74 TỔNG KẾT........................................................................................................... 83 v
  8. DANH MỤC HÌNH Hình 1. Quy trình khép kính của công ty................................................................ 2 Hình 2. Hệ quản trị CSDL SQL Server .................................................................. 8 Hình 3. Các thành cơ bản trong SQL Server ......................................................... 9 Hình 4. Mô hình ASP.NET MVC ........................................................................ 11 Hình 5. Cấu trúc REST ......................................................................................... 14 Hình 6. Kiến trúc của Entity Framework.............................................................. 18 Hình 7. Mô hình Entity Data Model ..................................................................... 20 Hình 8. Luồng khởi tạo database .......................................................................... 22 Hình 9. Định nghĩa lớp Context không có đối số truyền vào ............................... 22 Hình 10. Định nghĩa lớp Context truyền vào tên của database ............................ 23 Hình 11. Định nghĩa lớp Context truyền vào chuỗi kết nối.................................. 23 Hình 12. File App.config ...................................................................................... 23 Hình 13. Các tính năng chính của Angular JS ...................................................... 26 Hình 14. Ví dụ về directive................................................................................... 28 Hình 15. Danh sách các directive cơ bản.............................................................. 29 Hình 16. Các table của ASP.NET Identity ........................................................... 31 Hình 17. Sơ đồ use case tổng quát ........................................................................ 40 Hình 18. Sơ đồ use case quản lý phía người quản trị ........................................... 40 Hình 19. Sơ đồ use case quản lý đơn đặt hàng ..................................................... 41 Hình 20. Sơ đồ use case quản lý danh mục .......................................................... 42 Hình 21. Sơ đồ use case quản lý sản phẩm ........................................................... 43 Hình 22. Sơ đồ use case quản lý thành viên ......................................................... 44 Hình 23. Sơ đồ use case phía khách hàng............................................................. 45 Hình 24. Sơ đồ use case đặt hàng ......................................................................... 46 Hình 25. Sơ đồ tuần tự đăng nhập ........................................................................ 53 Hình 26. Sơ đồ tuần tự đăng xuất ......................................................................... 54 Hình 27. Sơ đồ tuần tự thêm thành viên ............................................................... 54 Hình 28. Sơ đồ tuần tự đặt hàng ........................................................................... 55 Hình 29. Sơ đồ tuần tự thêm vào giỏ hàng ........................................................... 55 Hình 30. Sơ đồ tuần tự xem danh sách sản phẩm ................................................. 56 Hình 31. Sơ đồ tuần tự thêm sản phẩm................................................................. 56 Hình 32. Sơ đồ tuần tự sửa thông tin sản phẩm .................................................... 57 Hình 33. Sơ đồ lớp (P1) ....................................................................................... 58 Hình 34. Sơ đồ lớp (P2) ........................................................................................ 59 Hình 35. Sơ đồ lớp (P3) ........................................................................................ 60 Hình 36. Cơ sở dữ liệu và các mối quan hệ (P1) .................................................. 61 Hình 37. Cơ sở dữ liệu và các mối quan hệ (P2) .................................................. 62 vi
  9. Hình 38. Cơ sở dữ liệu và các mối quan hệ (P3) .................................................. 63 Hình 39. Trang chủ ............................................................................................... 74 Hình 40. Giao diện thông tin chi tiết sản phẩm .................................................... 75 Hình 41. Giao diện giỏ hàng ................................................................................. 76 Hình 42. Giao diện đăng nhập .............................................................................. 77 Hình 43. Giao diện trang quản trị ......................................................................... 77 Hình 44. Giao diện danh sách sản phẩm............................................................... 78 Hình 45. Giao diện trang thêm sản phẩm ............................................................. 79 Hình 46. Giao diện trang thống kê doanh số và lợi nhuận ................................... 80 Hình 47. Giao diện trang giới thiệu ...................................................................... 81 Hình 48. Giao diện trang thông tin liên hệ ........................................................... 78 vii
  10. DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Ánh xạ tương đương giữa các đối tượng trong database và EF ............. 19 Bảng 2. Các bước hoàn thành dự án ..................................................................... 32 Bảng 3.Mô tả rủi ro về mặt kỹ thuật ..................................................................... 34 Bảng 4. Mô tả yêu cầu chức năng đối với người dùng ......................................... 36 Bảng 5. Mô tả yêu cầu chức năng đối với quản trị ............................................... 36 Bảng 6. Mô tả yêu cầu phi chức năng................................................................... 37 Bảng 7. Mô tả yêu cầu hệ thống ........................................................................... 38 Bảng 8. Danh sách các actor ................................................................................. 38 Bảng 9. Danh sách và chức năng của các use case ............................................... 38 Bảng 10. Các ký hiệu ............................................................................................ 39 Bảng 11. Mô tả use case đăng nhập ...................................................................... 47 Bảng 12. Mô tả use case thêm thành viên ............................................................ 47 Bảng 13. Mô tả use case đặt hàng ......................................................................... 48 Bảng 14. Mô tả use case thêm sản phẩm .............................................................. 49 Bảng 15. Mô tả use case sửa sản phẩm................................................................. 49 Bảng 16. Mô tả use case xóa sản phẩm ................................................................ 50 Bảng 17. Mô tả use case thêm danh mục.............................................................. 51 Bảng 18. Mô tả use case sửa danh mục ................................................................ 52 Bảng 19. Mô tả use case sửa danh mục ................................................................ 52 Bảng 20. Bảng ApplicationUsers ......................................................................... 63 Bảng 21. Errors ..................................................................................................... 64 Bảng 22. Bảng Footers.......................................................................................... 64 Bảng 23. Bảng MenuGroups ................................................................................ 64 Bảng 24. Bảng Menus ........................................................................................... 65 Bảng 25. Bảng OrderDetails ................................................................................. 65 Bảng 26. Bảng Orders ........................................................................................... 65 Bảng 27. Bảng Pages ............................................................................................ 66 Bảng 28. Bảng PostCategories ............................................................................. 66 Bảng 29. Bảng Posts ............................................................................................. 67 Bảng 30. Bảng PostTags ....................................................................................... 68 Bảng 31. Bảng ProductCategories ........................................................................ 68 Bảng 32. Bảng Products........................................................................................ 69 Bảng 33. Bảng ProductTags ................................................................................. 70 Bảng 34. Bảng Slides ............................................................................................ 70 Bảng 35. Bảng SupportOnlines ............................................................................ 71 viii
  11. Bảng 36.Bảng SystemConfigs ............................................................................. 71 Bảng 37. Bảng Tags .............................................................................................. 71 Bảng 38. Bảng VisitorStatistics ............................................................................ 72 Bảng 39. Bảng IdentityRoles ................................................................................ 72 Bảng 40. Bảng IdentityUserClaims ...................................................................... 72 Bảng 41. Bảng IdentityUserLogins ...................................................................... 72 Bảng 42. Bảng IdentityUserRoles ........................................................................ 73 ix
  12. DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Ý nghĩa 1 NAVICO Công ty Cổ Phần Nam Việt 2 CSDL Cơ sở dữ liệu 3 CSS Cascading Style Sheets 4 DOM Document Object Model 5 API Application Programming Interface 6 HTML HyperText Markup Language 7 HTTP HyperText Transfer Protocol 8 MVC Model – View – Controller 9 HTTP Hypertext Transfer Protocol 10 REST Representational State Transfer 13 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 14 UI User Interface 15 UX User Experience x
  13. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP 1.1. GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP - Công ty Cổ phần Nam Việt (Navico) có tiền thân là Công ty TNHH Nam Việt được thành lập vào năm 1993 ban đầu hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. Sau đó công ty quyết định đầu tư mở rộng phạm vi kinh doanh sang lĩnh vực chế biến thuỷ sản, khởi đầu là việc xây dựng nhà máy chế biến thuỷ sản Nam Việt, chuyên chế biến xuất khẩu cá Tra, cá Ba sa đông lạnh. Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty được cấp phép bao gồm:  Xây dựng công trình thủy lợi  Nuôi cá  Sản xuất bao bì giấy  In bao bì các loại  Sản xuất, chế biến và bảo quản thủy sản  Sản xuất dầu Bio – diesel  Chế biến dầu cá, bột cá  Sản xuất keo Gentaline và Glycerin  Mua bán cá thủy sản - Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT - Tên tiếng Anh: NAM VIET CORPORATION - Tên viết tắt: NAVICO - Địa chỉ: 19D Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quí, TP Long Xuyên, An Giang - Điện thoại: (84) 0296 834 065 - 834 060 - Email: namvietagg@hcm.vnn.vn ; sales@navicorp.com.vn - Website: www.navicorp.com.vn ; www.navifishco.com 1.2. QUY TRÌNH KHÉP KÍN CỦA CÔNG TY - Công ty Cổ phần Nam Việt tự hào tạo nên vòng tròn chu trình khép kín về nền công nghiệp thủy sản, từ những nhà máy chế biến hiện đại và con người chuyên nghiệp họ đã tạo ra những sản phẩm thủy sản chất lượng tốt nhất, dựa trên việc chủ động kiểm soát nguồn thức ăn rồi đến cả môi trường sống, kĩ thuật để nuôi trồng trên từng vùng nuôi của chính mình , bên cạnh đó việc đảm bảo an toàn vệ sinh và bảo quản tốt nhất từng sản phẩm để đưa đến tay người tiêu dùng bằng những bao bì đạt chất lượng luôn được chúng tôi đảm bảo. - Không chỉ kiểm soát những sản phẩm của chính mình ma họ còn quan tâm đến cả môi trường và không để lãng phí bất kì công sức nào của người nuôi 1
  14. hay của chính mình, nhà máy chế biến phụ phẩm đã được lập nên để tạo nên những sản phẩm phục vụ lại cho công việc chăn nuôi và sản xuất. Vùng nuôi Nhà máy Nam Việt Nhà máy thức ăn Nhà máy Thái Bình Dương Nhà máy chế NAVICO biến thủy sản Nhà máy Đại Tây Dương Nhà máy bao bì Nhà máy Ấn Độ Dương Nhà máy phụ phẩm Hình 1. Quy trình khép kính của công ty. Hình 2. Hệ quản trị CSDL SQL ServerHình 3. Quy trình khép kính của công ty.  Vùng nuôi Với 24 vùng nuôi và vùng liên kết tổng diện tích nuôi cá tra đến hơn 300ha, với tổng năng suất lên đến 120.000 tấn cá thịt nguyên liệu/ năm và trại cá giống có thể cung cấp 14 tỉ con dựa trên 20.000 cá bố mẹ, bên cạnh đó vùng nuôi cá rô phi được xây dựng trên sông với hơn 4000 vèo cho ra hơn 80.000 tấn cá thịt/ năm, cùng với đội ngũ quản lí đầy kĩ thuật và kinh nghiệm chúng tôi tự tin đảm bảo đáp ứng nhu cầu của thị trường về cả chất lượng và số lượng.  Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản NAVIFEED Từ những nguyên liệu chất lượng như: bã đậu nành từ Argentina, bột cá từ Peru… cùng với quá trình tìm hiểu bởi bộ phận nghiên cứu và phát triển cũng như kinh nghiệm nuôi cá lâu năm từ chính vùng nuôi của chính mình, chúng tôi đã tạo ra những dòng sản phẩm cho nhiều loại thủy sản như: cá tra, cá lóc, các có vảy, ếch…và đã được khẳng định trên thị trường bởi người nuôi trên khắp Đồng bằng Sông Cửu Long hiện tại và chúng tôi tin rằng sẽ là 2
  15. trên cả nước trong tương lai, cũng như qua chất lượng những sản phẩm thủy sản được đưa đến tay người tiêu dùng trên toàn thế giới.  Nhà máy chế biến thủy sản Nhà máy đông lạnh Nam Việt (DL152), nhà máy đông lạnh Thái Bình Dương (DL384), nhà máy đông lạnh Ấn Độ Dương (DL18): được xây dựng và trang bị những thiết bị hiện đại, công suất cao cùng với đội ngũ nhân công chuyên nghiệp chúng tôi đảm bảo chất lượng trên mỗi sản phẩm được tạo ra.  Nhà máy bao bì Để có những sản phẩm tốt nhất đưa đến tay người tiêu dùng chúng tôi chủ động tạo ra bao bì cho chính mình để có thể kiểm soát chất lượng từ những bao PE, PP cho đến thùng carton đạt đủ chất lượng, thiết kế riêng theo yêu cầu cho những khách hàng ở mỗi quốc gia trên thế giới.  Nhà máy chế biến phụ phẩm Từ máu, da, xương, đầu… của các loại thủy sản sau khi được chế biến, chúng tôi đã tận dụng chúng để tạo ra những sản phẩm có thể tiếp tục phục vụ cho nhu cầu khác như: Gelatine, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật… cũng như góp phần bảo vệ môi trường. 3
  16. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ngày nay, tất cả các nước trên thể giới đang dần chuyển mình để hòa vào cuộc cách mạng công nghệ lần thứ tư, còn được gọi là cuộc cách mạng “Công nghệ 4.0”. Vì vậy mà các từ như “máy vi tính”, “điện thoại đi động”, “internet”, “online” đã xuất hiện từ thời kỳ công nghệ trước đó, thời đại công nghệ thứ ba có lẽ đã không còn mấy xa lạ với tất cả mọi người. Bên cạnh các dịch vụ thông thường đã được số hóa gần như là hoàn hảo như: đọc báo, sách, tài liệu, mua sắm, giải trí,.v.v.. Bên cạnh đó các hoạt động thương mại điện tử như mua bán hàng hoá, dịch vụ, thông tin,... đang tăng trưởng với tốc độ chóng mặt, với doanh số tăng trưởng hàng năm rất lớn. Đối với các doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại điện tử thực sự cần thiết vì những lợi ích to lớn mà nó đã, đang và sẽ đem lại. Thương mại điện tử thực sự đã làm thay đổi bộ mặt thế giới, từ các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, cho đến thói quen sinh hoạt, mua sắm của từng cá nhân. Với sự phát triển của công nghệ thông tin, việc sử dụng thiết bị công nghệ cũng như phần mềm hỗ trợ công việc hằng ngày là điều thiết yếu. Công ty cổ phần Nam Việt đang kinh doanh rất nhiều lĩnh vực khác nhau do đó nó tạo nên một chuỗi các bộ phận và nhà máy khác nhau. Với việc kinh doanh nhiều lĩnh vực như vậy thì việc quản lý quá trình cung cấp hàng hóa cho các bộ phận và nhà máy vô cùng phức tạp. Để phục vụ nhu cầu mua hàng từ các bộ phận và nhà máy thì công ty Nam Việt cần triển khai một website thương mại điện tử dùng để giới thiệu và kinh doanh các mặt hàng của công ty. Ngoài ra, công ty đang sử dụng các sản phẩm của phòng tin học hầu hết đều phát triển từ ngôn ngữ lập trình C# nên việc chọn ngôn ngữ lập trình là điều rất quan trọng. Vì vậy em đã chọn ngôn ngữ C# và xây dựng trên nền tảng ứng dụng web ASP.NET, nhờ đó mà các anh chị trong phòng tin học có thể dễ dàng giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập, bên cạnh đó việc bảo trì phần mềm sau này cũng trở nên dễ dàng. 2.2. ĐẶT VẤN ĐỀ - Để quản lý quy trình mua hàng của khách nhân viên kỹ thuật phải ghi chép các biểu mẫu hằng ngày và lưu trữ dưới dạng file thô, khả năng lưu trữ kém và có thể sai sót và gây nhiều bất lợi cho nhân viên kỹ thuật về việc quản lý 4
  17. mua hàng của khách hàng. Ngoài ra khi các bộ phận, nhà máy đặt hàng với số lượng lớn và các mặt hàng khác nhau thì việc giải quyết các nhu cầu mua hàng đó vô cùng phức tạp và mất quá nhiều thời gian nhưng hiệu quả công việc vẫn còn rất thấp. - Vấn đề đặt ra cho bài toán là làm thế nào xây dựng một website cho phép nhân viên kỹ thuật có thể quản lý quy trình mua hàng của từng khách riêng biệt nhờ vậy mà công ty dễ dàng quản lý được các đơn đặt hàng, thống kê được doanh số bán hàng và lợi nhuận của từng tháng. - Bên cạnh đó đề tài cần đảm bảo được các yêu cầu sau:  Tính tiện dụng: Hệ thống phải có tính thân thiện với người dùng, đảm bảo khả năng hỗ trợ tối đa cho người dùng trong việc sử dụng và khai thác hệ thống.  Tính bảo mật: Hệ thống phải đảm bảo khả năng bảo mật cho thông tin trong quá trình truy xuất thông tin từ phía người dùng. Mọi truy xuất của người dùng phải được kiểm soát cả từ phía trình khách lẫn trình chủ nhầm đảm bảo khả năng vận hành tốt nhất cho hệ thống.  Tính tùy biến: Hệ thống phải hỗ trợ khả năng tùy biến nhằm giúp cho người quản trị dễ dàng kiểm soát các nguồn thông tin của mình tùy thuộc vào nhu cầu của họ. 2.3. LỊCH SỬ GIẢ QUYẾT VẤN ĐỀ: Đây là một vấn đề hoàn toàn mới của công ty và chưa hề được giải quyết nên công ty đã nghiên cứu giải pháp và đã đề xuất giải pháp cho em. Sau đó em tiến hành thực hiện đề tài của mình bằng các giải pháp mà công ty đã đưa ra để giải quyết vấn đề hiện tại của công ty. 2.4. PHẠM VI ĐỀ TÀI - Đề tài nghiên cứu xoay quanh vấn đề quản lý quy trình mua hàng của khách hàng và hỗ trợ cho nhân viên kỹ thuật để giúp công ty quản lý tốt quy trình mua hàng của của khách hàng được hiệu quả hơn. - Hệ thống được xây dựng trên nền website và người dùng là khách hàng có nhu cầu mua hàng trực tuyến trên hệ thống website của công ty. Hệ thống sẽ gồm các chức năng chính như sau: 5
  18.  Quản trị viên (admin) quản lý sản phẩm, đơn hàng, thành viên người dùng  Khách hàng xem, tìm kiếm và mua sản phẩm  Khách hàng có thể đăng nhập và xem danh sách đơn hàng đã mua  Khách hàng có thể gửi liên hệ và xem thông tin công ty  Có 2 view cho khách hàng và cho quản trị, quản trị yêu cầu đăng nhập còn khách hàng thì mặc định là không. 2.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU/HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ: - Cấu trúc dự án  Dự án được xây dựng theo sự kết hợp của mô hình 3 lớp và MVC.  Mục đích là để có thể sử dụng lại được toàn bộ code ở phần server side vì AngularJS cũng là MVC.  Một số khái niệm:  Backend: Toàn bộ code c# xử lý WebAPI, EF, MVC5  Frontend: Phần code giao diện bên ngoài như AngularJS, Bootstrap, HTML, CSS, JavaScript  Trang admin: Trang dành cho Admin  Trang customer: Trang dành cho khách hàng Database  Repository  Service  Web API, Controller  AngularJS, ASP.NET MVC - Yêu cầu cài đặt:  Microsoft SQL Server 2008 R2: https://www.microsoft.com/en-us/download/details.aspx?id=30438  Visual Studio 2015 Community: https://www.visualstudio.com/downloads/download-visual-studio-vs  Node Package Manage: https://nodejs.org/en/  Bower: https://bower.io/ - Công nghệ sử dụng  Truy xuất dữ liệu: Entity Framework 6
  19.  Resfull API: Web API  Hiển thị cho khách hàng: ASP.NET MVC thuần  Phần quản trị: AngularJS  Phần chứng thực: ASP.NET Identity - Định hướng công nghệ:  Có thể sử dụng ADO.NET nếu cần tốc độ nhưng lại vất vả trong khi code và cần có kỹ năng quản lý code tốt.  Có thể dùng Dapper hỗ trợ bạn quản lý kết nối và mapping data.  Ngoài ra có thể dùng các thư viện khác.  Tất cả các thư viện này đều phải base trên ADO.NET Provider. Nên ADO.NET tốc độ vẫn là vô địch vì nó nằm gần SQL nhất. - Dựng cấu trúc solution cho dự án  Các thành phần của Solution  Demo.Common: Chứa các lớp tiện ích dùng chung cho dự án  Demo.Model: Chứa các lớp Domain Entities của dự án  Shop.Data: Chứa tầng truy cập dữ liệu sủ dụng Entity Framework Codefirst  Demo.Service: Chứa các service xử lý Business logic  Demo.Web: Project chính dùng để hiển thị giao diện và tương tác người dùng.  Demo.UnitTest: Chứa các class Text sử dụng cho việc Unit Test - Các package cần cài đặt  Shop.Common  Shop.Model  Entity Framework  Microsoft.AspNet.Identity.Core  Microsoft.AspNet.Identity.EntityFramework 7
  20.  Shop.Data  Entity Framework  Shop.Service  Shop.Web  Autofac, AutoMapper, Entity Framework...  Shop.UnitTest  Moq, Entity Framwork 2.6. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 2.6.1. Hệ quản trị CSDL SQL Server Hình 4. Hệ quản trị CSDL SQL Server Hình 5. Các thành cơ bản trong SQL ServerHình 6. Hệ quản trị CSDL SQL Server - Giới Thiệu SQL Server  SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database Management System (RDBMS) ) sử dụng câu lệnh SQL (Transact-SQL) để trao đổi dữ liệu giữa máy Client và máy cài SQL Server. Một RDBMS bao gồm databases, database engine và các ứng dụng dùng để quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.  SQL Server được tối ưu để có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very Large Database Environment) lên đến Tera-Byte và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng ngàn user. SQL Server có thể kết hợp “ăn ý” 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2